Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Loài người các ngươi sỉ nhục thanh danh ta cho đến bao giờ? Đến khi nào các ngươi thôi kết tội vẫn vơ? Và ngưng đuổi theo những điều dối trá?
  • 新标点和合本 - 你们这上流人哪,你们将我的尊荣变为羞辱要到几时呢? 你们喜爱虚妄,寻找虚假,要到几时呢?细拉
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们这些人哪,你们把我的尊荣变为羞辱,要到几时呢? 你们喜爱虚妄,寻找虚假,要到几时呢? (细拉)
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们这些人哪,你们把我的尊荣变为羞辱,要到几时呢? 你们喜爱虚妄,寻找虚假,要到几时呢? (细拉)
  • 当代译本 - 世人啊!你们把我的荣耀变为羞辱要到何时呢? 你们爱慕虚妄、追求虚谎要到何时呢?(细拉)
  • 圣经新译本 - 尊贵的人啊!你们把我的荣耀变为羞辱,要到几时呢? 你们喜爱虚妄,追求虚谎,要到几时呢? (细拉)
  • 中文标准译本 - 尊贵人哪,你们把我的荣耀变为羞辱, 要到什么时候呢? 你们喜爱虚空、寻求谎言, 要到什么时候呢?细拉
  • 现代标点和合本 - 你们这上流人哪,你们将我的尊荣变为羞辱,要到几时呢? 你们喜爱虚妄,寻找虚假,要到几时呢?(细拉)
  • 和合本(拼音版) - 你们这上流人哪,你们将我的尊荣变为羞辱要到几时呢? 你们喜爱虚妄、寻找虚假要到几时呢?细拉
  • New International Version - How long will you people turn my glory into shame? How long will you love delusions and seek false gods
  • New International Reader's Version - How long will you people turn my glory into shame? How long will you love what will certainly fail you? How long will you pray to statues of gods?
  • English Standard Version - O men, how long shall my honor be turned into shame? How long will you love vain words and seek after lies? Selah
  • New Living Translation - How long will you people ruin my reputation? How long will you make groundless accusations? How long will you continue your lies? Interlude
  • The Message - You rabble—how long do I put up with your scorn? How long will you lust after lies? How long will you live crazed by illusion?
  • Christian Standard Bible - How long, exalted ones, will my honor be insulted? How long will you love what is worthless and pursue a lie? Selah
  • New American Standard Bible - You sons of man, how long will my honor be treated as an insult? How long will you love what is worthless and strive for a lie? Selah
  • New King James Version - How long, O you sons of men, Will you turn my glory to shame? How long will you love worthlessness And seek falsehood? Selah
  • Amplified Bible - O sons of men, how long will my honor and glory be [turned into] shame? How long will you [my enemies] love worthless (vain, futile) things and seek deception and lies? Selah.
  • American Standard Version - O ye sons of men, how long shall my glory be turned into dishonor? How long will ye love vanity, and seek after falsehood? [Selah
  • King James Version - O ye sons of men, how long will ye turn my glory into shame? how long will ye love vanity, and seek after leasing? Selah.
  • New English Translation - You men, how long will you try to turn my honor into shame? How long will you love what is worthless and search for what is deceptive? (Selah)
  • World English Bible - You sons of men, how long shall my glory be turned into dishonor? Will you love vanity and seek after falsehood? Selah.
  • 新標點和合本 - 你們這上流人哪,你們將我的尊榮變為羞辱要到幾時呢? 你們喜愛虛妄,尋找虛假,要到幾時呢?(細拉)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們這些人哪,你們把我的尊榮變為羞辱,要到幾時呢? 你們喜愛虛妄,尋找虛假,要到幾時呢? (細拉)
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們這些人哪,你們把我的尊榮變為羞辱,要到幾時呢? 你們喜愛虛妄,尋找虛假,要到幾時呢? (細拉)
  • 當代譯本 - 世人啊!你們把我的榮耀變為羞辱要到何時呢? 你們愛慕虛妄、追求虛謊要到何時呢?(細拉)
  • 聖經新譯本 - 尊貴的人啊!你們把我的榮耀變為羞辱,要到幾時呢? 你們喜愛虛妄,追求虛謊,要到幾時呢? (細拉)
  • 呂振中譯本 - 上流人哪,你們將我的光榮 變為侮辱、要到幾時呢? 你們喜愛空洞,尋求虛謊、 要到幾時呢 ? (細拉)
  • 中文標準譯本 - 尊貴人哪,你們把我的榮耀變為羞辱, 要到什麼時候呢? 你們喜愛虛空、尋求謊言, 要到什麼時候呢?細拉
  • 現代標點和合本 - 你們這上流人哪,你們將我的尊榮變為羞辱,要到幾時呢? 你們喜愛虛妄,尋找虛假,要到幾時呢?(細拉)
  • 文理和合譯本 - 惟爾世人、易我之榮為辱、好浮尚誕、伊於胡底兮、
  • 文理委辦譯本 - 惟爾世人、藐視我榮兮、尚虛妄而何底。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹眾人、藐視我之尊榮、喜愛虛假、尋求詭詐、將至何時、細拉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 呼籲公明主。為我伸冤屈。昔曾出我厄。令我得安逸。今者復求主。垂憐申舊德。
  • Nueva Versión Internacional - Y ustedes, señores, ¿hasta cuándo cambiarán mi gloria en vergüenza? ¿Hasta cuándo amarán ídolos vanos e irán en pos de lo ilusorio? Selah
  • 현대인의 성경 - 사람들아, 너희가 언제까지 나를 모욕하려느냐? 너희가 언제까지 헛된 일을 좋아하고 거짓된 것을 추구할 작정이냐?
  • Новый Русский Перевод - Ответь мне, когда я взываю к Тебе, Бог мой, оправдывающий меня. Когда мне было тесно, Ты вывел меня на простор. Помилуй меня и молитву мою услышь.
  • Восточный перевод - Ответь мне, когда я взываю к Тебе, Бог мой, оправдывающий меня. Когда мне было трудно, Ты помог мне. Помилуй меня и молитву мою услышь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ответь мне, когда я взываю к Тебе, Бог мой, оправдывающий меня. Когда мне было трудно, Ты помог мне. Помилуй меня и молитву мою услышь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ответь мне, когда я взываю к Тебе, Бог мой, оправдывающий меня. Когда мне было трудно, Ты помог мне. Помилуй меня и молитву мою услышь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand je t’appelle à l’aide, ╵Dieu qui me rends justice, ╵oh, réponds-moi ! Lorsque je suis dans la détresse, ╵tu me délivres : Dieu, fais-moi grâce, ╵et entends ma prière !
  • リビングバイブル - 主は問われます。 「人の子らよ、こんな空しい偶像を拝んで、 いつまでわたしの栄光をはずかしめるのか。 偶像が神であるはずなどないのに。」
  • Nova Versão Internacional - Até quando vocês, ó poderosos , ultrajarão a minha honra? Até quando estarão amando ilusões e buscando mentiras ? Pausa
  • Hoffnung für alle - Antworte mir, mein Gott, wenn ich zu dir rufe! Du bist es doch, der mich verteidigt und für Gerechtigkeit sorgt! Als ich in meiner Not nicht mehr weiterwusste, hast du mir den rettenden Ausweg gezeigt. Erweise mir auch jetzt deine Gnade und höre mein Gebet!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มนุษย์ทั้งหลายเอ๋ย เจ้าจะทำให้เกียรติสิริของเรากลายเป็นความอัปยศไปอีกนานเพียงใด? เจ้าจะรักการหลอกลวงและแสวงหาพระจอมปลอม ไปอีกนานเท่าใด? เสลาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มนุษย์​เอ๋ย เกียรติ​ของ​เรา​จะ​ต้อง​ทน​ต่อ​ความ​ละอาย​นาน​แค่ไหน เจ้า​จะ​รัก​คำ​พูด​อัน​ไร้​ประโยชน์ และ​แสวงหา​สิ่ง​มดเท็จ​ไป​นาน​แค่ไหน เซล่าห์
交叉引用
  • Giô-na 2:8 - Những kẻ thờ lạy thần tượng hão huyền xoay lưng từ khước lòng thương xót của Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 20:5 - Rồi người Phi-li-tin sẽ khiếp sợ và hổ thẹn, vì họ đã dựa vào quyền lực của Ê-thi-ô-pi và kiêu hãnh về liên minh của họ tại Ai Cập!
  • Xuất Ai Cập 10:3 - Vậy Môi-se và A-rôn đi gặp Pha-ra-ôn, nói: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ, hỏi: Bao giờ ngươi mới chịu khuất phục Ta? Ngươi nên để cho dân Ta đi phụng thờ Ta.
  • Thi Thiên 2:1 - Sao muôn dân cuồng loạn? Sao các nước toan tính chuyện hão huyền?
  • Giê-rê-mi 2:5 - Đây là lời của Chúa Hằng Hữu phán: “Tổ tiên các ngươi thấy Ta đã làm gì sai mà khiến chúng lìa bỏ Ta? Chúng theo những thần hư không, mà làm cho mình chẳng còn giá trị gì.
  • Thi Thiên 63:11 - Nhưng vua sẽ vui mừng trong Đức Chúa Trời. Ai nhân danh Chúa mà thề, sẽ ngợi khen Ngài, còn bọn dối trá sẽ câm miệng lại.
  • Y-sai 45:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ cứu người Ít-ra-ên với sự cứu rỗi đời đời. Cho đến mãi mãi vô cùng, họ sẽ không bao giờ hổ thẹn và nhục nhã nữa.
  • Y-sai 59:4 - Không còn ai quan tâm về công lý và sự chân thật. Tất cả đều tin vào việc hư không, lời dối trá. Chúng cưu mang điều ác, và đẻ ra tội trọng.
  • Giê-rê-mi 9:3 - “Dân Ta uốn lưỡi như giương cung bắn những mũi tên dối gạt. Chúng không thèm tôn trọng sự thật giữa đất nước. Chúng càng đi sâu vào con đường tội ác. Chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:31 - Như lời Thánh Kinh đã viết: “Ai khoe khoang, hãy khoe khoang những việc Chúa Hằng Hữu làm cho mình.”
  • Thi Thiên 14:6 - Người làm ác phá hỏng dự tính của người nghèo, nhưng Chúa là nơi nương thân của người khốn khó.
  • Thi Thiên 58:3 - Người ác vừa sinh ra đã lầm lạc, từ trong lòng mẹ đã sai quấy và gian dối.
  • Dân Số Ký 14:11 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Dân này không tin Ta, khinh dể Ta cho đến bao giờ, mặc dù Ta đã làm bao nhiêu phép lạ giữa họ?
  • Thi Thiên 57:4 - Linh hồn con lạc vào hang sư tử, giữa những con người giống như thú dữ, nhe nanh vuốt như tên, như giáo, ngọn lưỡi sắc bén tựa gươm dao.
  • Thi Thiên 58:1 - Các giới cầm quyền cũng nói chuyện công lý sao? Các ông có xét xử chính trực chăng?
  • Thi Thiên 31:6 - Con ghét người thờ thần tượng hư ảo, nhưng con tin cậy nơi Chúa Vĩnh Hằng.
  • Truyền Đạo 8:11 - Vì điều ác không bị trừng phạt ngay, nên người đời vẫn tiếp tục làm điều sai trật.
  • Thi Thiên 72:2 - Để vua xét dân cách công bằng, và liêm chính đối với người cùng khổ.
  • Truyền Đạo 9:3 - Sự kiện này thật tệ hại, vì mọi người dưới mặt trời đều có chung một số phận. Nên người ta chẳng cần lo làm điều thiện, nhưng suốt đời cứ hành động điên cuồng. Vì rốt cuộc, ai cũng phải chết.
  • 1 Sa-mu-ên 12:21 - Đừng theo các thần tượng vì thần tượng vô dụng, không cứu giúp được anh chị em.
  • Ê-phê-sô 4:25 - Vậy, hãy chừa bỏ sự dối trá; anh chị em phải nói thật với nhau, vì chúng ta cùng chung một thân thể, một Hội Thánh.
  • Giê-rê-mi 2:11 - Có dân tộc nào thay đổi thần dễ dàng như các ngươi mặc dù chúng không phải là thần linh gì cả? Thế mà dân Ta đã đổi Đức Chúa Trời vinh quang để lấy những thần tượng vô ích!
  • Thi Thiên 106:20 - Từ bỏ Đức Chúa Trời vinh quang hằng sống, đổi lấy hình tượng con bò, loài ăn cỏ.
  • Thi Thiên 5:6 - Chúa diệt trừ người điêu ngoa dối trá. Chúa Hằng Hữu kinh tởm bọn sát nhân và lừa đảo.
  • Châm Ngôn 1:22 - “Hỡi người khờ dại, đến bao giờ ngươi mới thôi chìm đắm u mê? Đến khi nào người chế nhạo mới bỏ thói khinh khi? Và người dại thù ghét tri thức đến chừng nào?
  • Thi Thiên 3:3 - Nhưng, lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là khiên thuẫn chở che con, Ngài là vinh quang con, Đấng cho con ngước đầu lên.
  • Ô-sê 4:7 - Càng nhiều thầy tế lễ bao nhiêu, chúng càng phạm tội chống Ta bấy nhiêu. Ta sẽ đổi vinh quang của chúng ra ô nhục.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Loài người các ngươi sỉ nhục thanh danh ta cho đến bao giờ? Đến khi nào các ngươi thôi kết tội vẫn vơ? Và ngưng đuổi theo những điều dối trá?
  • 新标点和合本 - 你们这上流人哪,你们将我的尊荣变为羞辱要到几时呢? 你们喜爱虚妄,寻找虚假,要到几时呢?细拉
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们这些人哪,你们把我的尊荣变为羞辱,要到几时呢? 你们喜爱虚妄,寻找虚假,要到几时呢? (细拉)
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们这些人哪,你们把我的尊荣变为羞辱,要到几时呢? 你们喜爱虚妄,寻找虚假,要到几时呢? (细拉)
  • 当代译本 - 世人啊!你们把我的荣耀变为羞辱要到何时呢? 你们爱慕虚妄、追求虚谎要到何时呢?(细拉)
  • 圣经新译本 - 尊贵的人啊!你们把我的荣耀变为羞辱,要到几时呢? 你们喜爱虚妄,追求虚谎,要到几时呢? (细拉)
  • 中文标准译本 - 尊贵人哪,你们把我的荣耀变为羞辱, 要到什么时候呢? 你们喜爱虚空、寻求谎言, 要到什么时候呢?细拉
  • 现代标点和合本 - 你们这上流人哪,你们将我的尊荣变为羞辱,要到几时呢? 你们喜爱虚妄,寻找虚假,要到几时呢?(细拉)
  • 和合本(拼音版) - 你们这上流人哪,你们将我的尊荣变为羞辱要到几时呢? 你们喜爱虚妄、寻找虚假要到几时呢?细拉
  • New International Version - How long will you people turn my glory into shame? How long will you love delusions and seek false gods
  • New International Reader's Version - How long will you people turn my glory into shame? How long will you love what will certainly fail you? How long will you pray to statues of gods?
  • English Standard Version - O men, how long shall my honor be turned into shame? How long will you love vain words and seek after lies? Selah
  • New Living Translation - How long will you people ruin my reputation? How long will you make groundless accusations? How long will you continue your lies? Interlude
  • The Message - You rabble—how long do I put up with your scorn? How long will you lust after lies? How long will you live crazed by illusion?
  • Christian Standard Bible - How long, exalted ones, will my honor be insulted? How long will you love what is worthless and pursue a lie? Selah
  • New American Standard Bible - You sons of man, how long will my honor be treated as an insult? How long will you love what is worthless and strive for a lie? Selah
  • New King James Version - How long, O you sons of men, Will you turn my glory to shame? How long will you love worthlessness And seek falsehood? Selah
  • Amplified Bible - O sons of men, how long will my honor and glory be [turned into] shame? How long will you [my enemies] love worthless (vain, futile) things and seek deception and lies? Selah.
  • American Standard Version - O ye sons of men, how long shall my glory be turned into dishonor? How long will ye love vanity, and seek after falsehood? [Selah
  • King James Version - O ye sons of men, how long will ye turn my glory into shame? how long will ye love vanity, and seek after leasing? Selah.
  • New English Translation - You men, how long will you try to turn my honor into shame? How long will you love what is worthless and search for what is deceptive? (Selah)
  • World English Bible - You sons of men, how long shall my glory be turned into dishonor? Will you love vanity and seek after falsehood? Selah.
  • 新標點和合本 - 你們這上流人哪,你們將我的尊榮變為羞辱要到幾時呢? 你們喜愛虛妄,尋找虛假,要到幾時呢?(細拉)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們這些人哪,你們把我的尊榮變為羞辱,要到幾時呢? 你們喜愛虛妄,尋找虛假,要到幾時呢? (細拉)
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們這些人哪,你們把我的尊榮變為羞辱,要到幾時呢? 你們喜愛虛妄,尋找虛假,要到幾時呢? (細拉)
  • 當代譯本 - 世人啊!你們把我的榮耀變為羞辱要到何時呢? 你們愛慕虛妄、追求虛謊要到何時呢?(細拉)
  • 聖經新譯本 - 尊貴的人啊!你們把我的榮耀變為羞辱,要到幾時呢? 你們喜愛虛妄,追求虛謊,要到幾時呢? (細拉)
  • 呂振中譯本 - 上流人哪,你們將我的光榮 變為侮辱、要到幾時呢? 你們喜愛空洞,尋求虛謊、 要到幾時呢 ? (細拉)
  • 中文標準譯本 - 尊貴人哪,你們把我的榮耀變為羞辱, 要到什麼時候呢? 你們喜愛虛空、尋求謊言, 要到什麼時候呢?細拉
  • 現代標點和合本 - 你們這上流人哪,你們將我的尊榮變為羞辱,要到幾時呢? 你們喜愛虛妄,尋找虛假,要到幾時呢?(細拉)
  • 文理和合譯本 - 惟爾世人、易我之榮為辱、好浮尚誕、伊於胡底兮、
  • 文理委辦譯本 - 惟爾世人、藐視我榮兮、尚虛妄而何底。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹眾人、藐視我之尊榮、喜愛虛假、尋求詭詐、將至何時、細拉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 呼籲公明主。為我伸冤屈。昔曾出我厄。令我得安逸。今者復求主。垂憐申舊德。
  • Nueva Versión Internacional - Y ustedes, señores, ¿hasta cuándo cambiarán mi gloria en vergüenza? ¿Hasta cuándo amarán ídolos vanos e irán en pos de lo ilusorio? Selah
  • 현대인의 성경 - 사람들아, 너희가 언제까지 나를 모욕하려느냐? 너희가 언제까지 헛된 일을 좋아하고 거짓된 것을 추구할 작정이냐?
  • Новый Русский Перевод - Ответь мне, когда я взываю к Тебе, Бог мой, оправдывающий меня. Когда мне было тесно, Ты вывел меня на простор. Помилуй меня и молитву мою услышь.
  • Восточный перевод - Ответь мне, когда я взываю к Тебе, Бог мой, оправдывающий меня. Когда мне было трудно, Ты помог мне. Помилуй меня и молитву мою услышь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ответь мне, когда я взываю к Тебе, Бог мой, оправдывающий меня. Когда мне было трудно, Ты помог мне. Помилуй меня и молитву мою услышь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ответь мне, когда я взываю к Тебе, Бог мой, оправдывающий меня. Когда мне было трудно, Ты помог мне. Помилуй меня и молитву мою услышь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand je t’appelle à l’aide, ╵Dieu qui me rends justice, ╵oh, réponds-moi ! Lorsque je suis dans la détresse, ╵tu me délivres : Dieu, fais-moi grâce, ╵et entends ma prière !
  • リビングバイブル - 主は問われます。 「人の子らよ、こんな空しい偶像を拝んで、 いつまでわたしの栄光をはずかしめるのか。 偶像が神であるはずなどないのに。」
  • Nova Versão Internacional - Até quando vocês, ó poderosos , ultrajarão a minha honra? Até quando estarão amando ilusões e buscando mentiras ? Pausa
  • Hoffnung für alle - Antworte mir, mein Gott, wenn ich zu dir rufe! Du bist es doch, der mich verteidigt und für Gerechtigkeit sorgt! Als ich in meiner Not nicht mehr weiterwusste, hast du mir den rettenden Ausweg gezeigt. Erweise mir auch jetzt deine Gnade und höre mein Gebet!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มนุษย์ทั้งหลายเอ๋ย เจ้าจะทำให้เกียรติสิริของเรากลายเป็นความอัปยศไปอีกนานเพียงใด? เจ้าจะรักการหลอกลวงและแสวงหาพระจอมปลอม ไปอีกนานเท่าใด? เสลาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มนุษย์​เอ๋ย เกียรติ​ของ​เรา​จะ​ต้อง​ทน​ต่อ​ความ​ละอาย​นาน​แค่ไหน เจ้า​จะ​รัก​คำ​พูด​อัน​ไร้​ประโยชน์ และ​แสวงหา​สิ่ง​มดเท็จ​ไป​นาน​แค่ไหน เซล่าห์
  • Giô-na 2:8 - Những kẻ thờ lạy thần tượng hão huyền xoay lưng từ khước lòng thương xót của Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 20:5 - Rồi người Phi-li-tin sẽ khiếp sợ và hổ thẹn, vì họ đã dựa vào quyền lực của Ê-thi-ô-pi và kiêu hãnh về liên minh của họ tại Ai Cập!
  • Xuất Ai Cập 10:3 - Vậy Môi-se và A-rôn đi gặp Pha-ra-ôn, nói: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ, hỏi: Bao giờ ngươi mới chịu khuất phục Ta? Ngươi nên để cho dân Ta đi phụng thờ Ta.
  • Thi Thiên 2:1 - Sao muôn dân cuồng loạn? Sao các nước toan tính chuyện hão huyền?
  • Giê-rê-mi 2:5 - Đây là lời của Chúa Hằng Hữu phán: “Tổ tiên các ngươi thấy Ta đã làm gì sai mà khiến chúng lìa bỏ Ta? Chúng theo những thần hư không, mà làm cho mình chẳng còn giá trị gì.
  • Thi Thiên 63:11 - Nhưng vua sẽ vui mừng trong Đức Chúa Trời. Ai nhân danh Chúa mà thề, sẽ ngợi khen Ngài, còn bọn dối trá sẽ câm miệng lại.
  • Y-sai 45:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ cứu người Ít-ra-ên với sự cứu rỗi đời đời. Cho đến mãi mãi vô cùng, họ sẽ không bao giờ hổ thẹn và nhục nhã nữa.
  • Y-sai 59:4 - Không còn ai quan tâm về công lý và sự chân thật. Tất cả đều tin vào việc hư không, lời dối trá. Chúng cưu mang điều ác, và đẻ ra tội trọng.
  • Giê-rê-mi 9:3 - “Dân Ta uốn lưỡi như giương cung bắn những mũi tên dối gạt. Chúng không thèm tôn trọng sự thật giữa đất nước. Chúng càng đi sâu vào con đường tội ác. Chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:31 - Như lời Thánh Kinh đã viết: “Ai khoe khoang, hãy khoe khoang những việc Chúa Hằng Hữu làm cho mình.”
  • Thi Thiên 14:6 - Người làm ác phá hỏng dự tính của người nghèo, nhưng Chúa là nơi nương thân của người khốn khó.
  • Thi Thiên 58:3 - Người ác vừa sinh ra đã lầm lạc, từ trong lòng mẹ đã sai quấy và gian dối.
  • Dân Số Ký 14:11 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Dân này không tin Ta, khinh dể Ta cho đến bao giờ, mặc dù Ta đã làm bao nhiêu phép lạ giữa họ?
  • Thi Thiên 57:4 - Linh hồn con lạc vào hang sư tử, giữa những con người giống như thú dữ, nhe nanh vuốt như tên, như giáo, ngọn lưỡi sắc bén tựa gươm dao.
  • Thi Thiên 58:1 - Các giới cầm quyền cũng nói chuyện công lý sao? Các ông có xét xử chính trực chăng?
  • Thi Thiên 31:6 - Con ghét người thờ thần tượng hư ảo, nhưng con tin cậy nơi Chúa Vĩnh Hằng.
  • Truyền Đạo 8:11 - Vì điều ác không bị trừng phạt ngay, nên người đời vẫn tiếp tục làm điều sai trật.
  • Thi Thiên 72:2 - Để vua xét dân cách công bằng, và liêm chính đối với người cùng khổ.
  • Truyền Đạo 9:3 - Sự kiện này thật tệ hại, vì mọi người dưới mặt trời đều có chung một số phận. Nên người ta chẳng cần lo làm điều thiện, nhưng suốt đời cứ hành động điên cuồng. Vì rốt cuộc, ai cũng phải chết.
  • 1 Sa-mu-ên 12:21 - Đừng theo các thần tượng vì thần tượng vô dụng, không cứu giúp được anh chị em.
  • Ê-phê-sô 4:25 - Vậy, hãy chừa bỏ sự dối trá; anh chị em phải nói thật với nhau, vì chúng ta cùng chung một thân thể, một Hội Thánh.
  • Giê-rê-mi 2:11 - Có dân tộc nào thay đổi thần dễ dàng như các ngươi mặc dù chúng không phải là thần linh gì cả? Thế mà dân Ta đã đổi Đức Chúa Trời vinh quang để lấy những thần tượng vô ích!
  • Thi Thiên 106:20 - Từ bỏ Đức Chúa Trời vinh quang hằng sống, đổi lấy hình tượng con bò, loài ăn cỏ.
  • Thi Thiên 5:6 - Chúa diệt trừ người điêu ngoa dối trá. Chúa Hằng Hữu kinh tởm bọn sát nhân và lừa đảo.
  • Châm Ngôn 1:22 - “Hỡi người khờ dại, đến bao giờ ngươi mới thôi chìm đắm u mê? Đến khi nào người chế nhạo mới bỏ thói khinh khi? Và người dại thù ghét tri thức đến chừng nào?
  • Thi Thiên 3:3 - Nhưng, lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là khiên thuẫn chở che con, Ngài là vinh quang con, Đấng cho con ngước đầu lên.
  • Ô-sê 4:7 - Càng nhiều thầy tế lễ bao nhiêu, chúng càng phạm tội chống Ta bấy nhiêu. Ta sẽ đổi vinh quang của chúng ra ô nhục.
圣经
资源
计划
奉献