Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin lắng nghe tiếng con kêu cầu, lạy Đức Chúa Trời, Đấng xem con là vô tội. Con lâm nguy, Chúa từng cứu giúp. Xin thương xót và nghe lời cầu nguyện của con.
  • 新标点和合本 - 显我为义的 神啊, 我呼吁的时候,求你应允我! 我在困苦中,你曾使我宽广; 现在求你怜恤我,听我的祷告!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 显我为义的上帝啊, 我呼求的时候,求你应允我! 我在困境中,你曾使我宽畅; 求你怜悯我,听我的祷告!
  • 和合本2010(神版-简体) - 显我为义的 神啊, 我呼求的时候,求你应允我! 我在困境中,你曾使我宽畅; 求你怜悯我,听我的祷告!
  • 当代译本 - 称我为义人的上帝啊! 我呼求的时候,求你回答。 你曾救我脱离困境, 现在求你怜悯我, 垂听我的祷告。
  • 圣经新译本 - 我公义的 神啊(“我公义的 神啊”或译:“使我为义的 神啊”)! 我呼求的时候,求你答应我。 我在困苦中,你曾使我舒畅。 求你恩待我,听我的祷告。
  • 中文标准译本 - 显我为义的神哪, 我呼求的时候,求你回应我! 你曾使我从困境中解脱; 求你恩待我,垂听我的祷告!
  • 现代标点和合本 - 显我为义的神啊, 我呼吁的时候,求你应允我。 我在困苦中,你曾使我宽广; 现在求你怜恤我,听我的祷告。
  • 和合本(拼音版) - 显我为义的上帝啊, 我呼吁的时候,求你应允我! 我在困苦中,你曾使我宽广; 现在求你怜恤我,听我的祷告。
  • New International Version - Answer me when I call to you, my righteous God. Give me relief from my distress; have mercy on me and hear my prayer.
  • New International Reader's Version - My faithful God, answer me when I call out to you. Give me rest from my trouble. Have mercy on me. Hear my prayer.
  • English Standard Version - Answer me when I call, O God of my righteousness! You have given me relief when I was in distress. Be gracious to me and hear my prayer!
  • New Living Translation - Answer me when I call to you, O God who declares me innocent. Free me from my troubles. Have mercy on me and hear my prayer.
  • The Message - When I call, give me answers. God, take my side! Once, in a tight place, you gave me room; Now I’m in trouble again: grace me! hear me!
  • Christian Standard Bible - Answer me when I call, God, who vindicates me. You freed me from affliction; be gracious to me and hear my prayer.
  • New American Standard Bible - Answer me when I call, God of my righteousness! You have relieved me in my distress; Be gracious to me and hear my prayer.
  • New King James Version - Hear me when I call, O God of my righteousness! You have relieved me in my distress; Have mercy on me, and hear my prayer.
  • Amplified Bible - Answer me when I call, O God of my righteousness! You have freed me when I was hemmed in and relieved me when I was in distress; Be gracious to me and hear [and respond to] my prayer.
  • American Standard Version - Answer me when I call, O God of my righteousness; Thou hast set me at large when I was in distress: Have mercy upon me, and hear my prayer.
  • King James Version - Hear me when I call, O God of my righteousness: thou hast enlarged me when I was in distress; have mercy upon me, and hear my prayer.
  • New English Translation - When I call out, answer me, O God who vindicates me! Though I am hemmed in, you will lead me into a wide, open place. Have mercy on me and respond to my prayer!
  • World English Bible - Answer me when I call, God of my righteousness. Give me relief from my distress. Have mercy on me, and hear my prayer.
  • 新標點和合本 - 顯我為義的神啊, 我呼籲的時候,求你應允我! 我在困苦中,你曾使我寬廣; 現在求你憐恤我,聽我的禱告!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 顯我為義的上帝啊, 我呼求的時候,求你應允我! 我在困境中,你曾使我寬暢; 求你憐憫我,聽我的禱告!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 顯我為義的 神啊, 我呼求的時候,求你應允我! 我在困境中,你曾使我寬暢; 求你憐憫我,聽我的禱告!
  • 當代譯本 - 稱我為義人的上帝啊! 我呼求的時候,求你回答。 你曾救我脫離困境, 現在求你憐憫我, 垂聽我的禱告。
  • 聖經新譯本 - 我公義的 神啊(“我公義的 神啊”或譯:“使我為義的 神啊”)! 我呼求的時候,求你答應我。 我在困苦中,你曾使我舒暢。 求你恩待我,聽我的禱告。
  • 呂振中譯本 - 顯我理直的上帝啊 我呼求時、求你應我。 我在困苦中、你曾給我寬綽; 現在求你恩待我,聽我的禱告。
  • 中文標準譯本 - 顯我為義的神哪, 我呼求的時候,求你回應我! 你曾使我從困境中解脫; 求你恩待我,垂聽我的禱告!
  • 現代標點和合本 - 顯我為義的神啊, 我呼籲的時候,求你應允我。 我在困苦中,你曾使我寬廣; 現在求你憐恤我,聽我的禱告。
  • 文理和合譯本 - 義我之上帝歟、我呼籲時、求爾俞允、我窘迫時、蒙爾寬舒、尚其矜恤、俯聞我祈兮、
  • 文理委辦譯本 - 伸我冤兮上帝、昔遭困迫、而爾援手、今求矜恤、願爾俯聞。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 為我伸冤之天主、我呼籲時、望主應允、我遭窘困、主常使我得寛舒、今求主憐恤我、俯聽我禱告、
  • Nueva Versión Internacional - Responde a mi clamor, Dios mío y defensor mío. Dame alivio cuando esté angustiado, apiádate de mí y escucha mi oración.
  • 현대인의 성경 - 나의 의가 되시는 하나님이시여, 내가 부를 때 응답하소서. 내가 곤경에 처했을 때 나를 구해 주신 주여, 나를 불쌍히 여기시고 내 기도를 들어주소서.
  • Новый Русский Перевод - Дирижеру хора. На струнных инструментах. Псалом Давида.
  • Восточный перевод - Дирижёру хора. На струнных инструментах. Песнь Давуда.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дирижёру хора. На струнных инструментах. Песнь Давуда.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дирижёру хора. На струнных инструментах. Песнь Довуда.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au chef de chœur, n psaume de David à chanter avec accompagnement d’instruments à cordes.
  • リビングバイブル - ああ神よ。 あなたは私を、御目にかなった完全な者だと 言ってくださいました。 私が苦しんでいるとき、 いつも気にかけてくださいました。 今また、私はあなたを呼び求めます。 どうか答えてください。 私をあわれみ、私の祈りを聞いてください。
  • Nova Versão Internacional - Responde-me quando clamo, ó Deus que me fazes justiça! Dá-me alívio da minha angústia; tem misericórdia de mim e ouve a minha oração.
  • Hoffnung für alle - Ein Lied von David. Mit Saiteninstrumenten zu begleiten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้าผู้ชอบธรรมของข้าพระองค์ ขอทรงตอบเมื่อข้าพระองค์ร้องทูล ขอทรงบรรเทาความทุกข์โศกของข้าพระองค์ ขอทรงเมตตาและสดับฟังคำอธิษฐานของข้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เวลา​ข้าพเจ้า​ร้องเรียก​ถึง ได้​โปรด​ตอบ​ข้าพเจ้า​เถิด พระ​เจ้า​แห่ง​ความ​ชอบธรรม​ของ​ข้าพเจ้า เวลา​ข้าพเจ้า​เศร้า​ใจ พระ​องค์​ยัง​ช่วย​ให้​ข้าพเจ้า​โล่ง​ใจ โปรด​มี​พระ​คุณ​ต่อ​ข้าพเจ้า​และ​ฟัง​คำ​อธิษฐาน​ของ​ข้าพเจ้า​เถิด
交叉引用
  • 1 Sử Ký 25:1 - Đa-vít và các tướng chỉ huy quân đội cũng chỉ định người từ gia tộc A-sáp, Hê-man, và Giê-đu-thun rao truyền sứ điệp của Đức Chúa Trời bằng tiếng đàn lia, đàn hạc, và chập chõa. Danh tính và chức vụ của họ như sau:
  • 1 Sử Ký 25:2 - Các con trai của A-sáp là Xác-cua, Giô-sép, Nê-tha-nia, và A-sa-rê-la. Họ làm việc dưới quyền điều khiển của cha họ là A-sáp, người công bố sứ điệp của Đức Chúa Trời theo lệnh vua.
  • 1 Sử Ký 25:3 - Các con trai của Giê-đu-thun là Ghê-đa-lia, Xê-ri, Y-sai, Ha-sa-bia, Ma-ti-thia, và Si-mê-i. Họ làm việc dưới quyền điều khiển của cha là Giê-đu-thun, người công bố sứ điệp của Đức Chúa Trời theo đàn lia, dâng lời tạ ơn và ngợi tôn Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sử Ký 25:4 - Các con trai của Hê-man là Búc-ki-gia, Ma-tha-nia, U-xi-ên, Sê-bu-ên, Giê-ri-mốt, Ha-na-nia, Ha-na-ni, Ê-li-a-tha, Ghi-đanh-thi, Rô-mam-ti-ê-xe, Giốt-bê-ca-sa, Ma-lô-thi, Hô-thia, và Ma-ha-xi-ốt.
  • 1 Sử Ký 25:5 - Họ đều là con trai Hê-man, tiên kiến của vua. Đức Chúa Trời đã ban đặc ân cho ông được mười bốn con trai và ba con gái.
  • 1 Sử Ký 25:6 - Tất cả những người này đều ở dưới sự điều khiển của cha mình, họ lo việc ca hát tại nhà của Chúa Hằng Hữu. Nhiệm vụ của họ gồm chơi đàn chập chõa, đàn hạc, và đàn lia tại nhà của Đức Chúa Trời. A-sáp, Giê-đu-thun và Hê-man đều dưới quyền của vua.
  • Thi Thiên 6:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin đừng quở trách con khi Chúa giận, hay phạt con trong cơn giận của Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 19:11 - Sau-lơ sai người đến canh giữ nhà Đa-vít, chờ đến sáng sẽ giết. Nhưng Mi-canh bảo chồng: “Nếu không trốn thoát đêm nay, sáng mai anh sẽ bị giết.”
  • 1 Sa-mu-ên 19:12 - Bà dòng chồng xuống qua cửa sổ để Đa-vít chạy trốn.
  • 1 Sa-mu-ên 23:26 - Sau-lơ đi phía bên này một triền núi, trong lúc Đa-vít cùng các thuộc hạ ở phía bên kia. Mặc dù cố gắng di chuyển thật nhanh, Đa-vít vẫn không thoát vòng vây của quân Sau-lơ. Ngay lúc họ tiến lên để bắt Đa-vít,
  • 1 Sa-mu-ên 23:27 - có một người đem tin chạy đến nói với Sau-lơ: “Xin vua về ngay. Quân Phi-li-tin đang kéo đến đánh ta.”
  • 1 Sa-mu-ên 23:28 - Sau-lơ thôi đuổi theo Đa-vít, quay về đánh Phi-li-tin. Từ lúc ấy, nơi này được gọi là Tảng Đá Phân Rẽ.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:8 - Thưa anh chị em, thiết tưởng anh chị em nên biết nỗi gian khổ của chúng tôi tại Tiểu Á. Chúng tôi bị áp lực nặng nề quá mức, không còn hy vọng sống nữa.
  • Thi Thiên 119:75 - Lạy Chúa, phán quyết Ngài thật đúng, và Ngài thành tín khi sửa phạt con.
  • Thi Thiên 119:76 - Cúi xin Chúa từ ái an ủi con, theo lời Ngài đã từng tuyên hứa.
  • Thi Thiên 119:77 - Xin Chúa thương cho con được sống, vì con vui thích luật pháp Ngài.
  • Thi Thiên 56:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì kẻ thù đang đuổi gắt sau con. Hằng ngày họ theo sát tấn công con.
  • 1 Sa-mu-ên 17:37 - Chúa Hằng Hữu đã cứu tôi khỏi nanh vuốt của sư tử, của gấu, cũng sẽ cứu tôi khỏi tay người Phi-li-tin vô đạo kia!” Cuối cùng Sau-lơ bằng lòng: “Thôi được, hãy đi đi. Nguyện Chúa Hằng Hữu ở cùng con!”
  • Thi Thiên 41:12 - Chúa hộ trì con vì con vô tội, cho con đứng trước mặt Ngài luôn.
  • Thi Thiên 116:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con là đầy tớ Ngài; phải, thân phận như con cái của nô tỳ Ngài; nhưng Chúa đã giải cứu con khỏi xiềng xích.
  • Thi Thiên 116:6 - Chúa Hằng Hữu bảo tồn người chân chất; khi tôi sụp xuống, Chúa liền đỡ nâng.
  • Thi Thiên 31:8 - Chúa không giao nạp con vào tay kẻ địch, nhưng đặt chân con lên chốn an toàn.
  • Thi Thiên 24:5 - Họ sẽ nhận phước từ Chúa Hằng Hữu và có mối tương giao mật thiết với Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi mình.
  • Thi Thiên 11:7 - Vì Chúa công chính yêu điều ngay thẳng. Người lành ngay sẽ nhìn thấy Thiên nhan.
  • Gióp 36:16 - Đức Chúa Trời đưa anh ra khỏi nơi nguy hiểm, thưa anh Gióp, đưa anh đến chốn thảnh thơi. Cho anh hưởng cao lương mỹ vị.
  • Thi Thiên 42:1 - Như nai khát khao tìm suối nước, linh hồn con mơ ước Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 67:1 - Nguyện Đức Chúa Trời thương xót và ban phước. Xin Thiên nhan rạng rỡ trên chúng con.
  • Thi Thiên 86:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót con, vì suốt ngày, con kêu cầu Chúa.
  • Thi Thiên 86:4 - Xin cho lòng con vui vẻ, lạy Chúa, vì tâm hồn con vươn lên Chúa.
  • Thi Thiên 86:5 - Lạy Chúa, Ngài là thiện hảo và sẵn sàng tha thứ, chan hòa nhân ái cho người cầu xin.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:30 - Nhờ Đức Chúa Trời, anh chị em được sống trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, là hiện thân sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, là nguồn công chính, thánh thiện, và cứu chuộc của chúng ta.
  • Thi Thiên 57:1 - Xin thương xót con, lạy Đức Chúa Trời, xin Ngài thương xót! Con tin cậy Chúa, con nương náu nơi Ngài cho đến ngày tai qua nạn khỏi.
  • Thi Thiên 143:2 - Xin đừng phán xét đầy tớ Chúa, vì chẳng người sống nào là công chính trước mặt Ngài.
  • Thi Thiên 76:1 - Trong Giu-đa người dân biết Đức Chúa Trời; Danh Ngài được Ít-ra-ên tôn quý.
  • Thi Thiên 45:1 - Tâm hồn ta xúc động với lời hay ý đẹp, cảm tác bài thơ ca tụng đức vua, lưỡi tôi thanh thoát như ngọn bút của một văn tài.
  • Ha-ba-cúc 3:19 - Chúa Hằng Hữu Toàn Năng là sức mạnh của con! Ngài cho bước chân con vững như chân hươu, và dẫn con bước qua các vùng đồi núi rất cao. (Viết cho nhạc trưởng để xướng ca với dàn nhạc đàn dây.)
  • Thi Thiên 17:6 - Lạy Đức Chúa Trời, Con cầu khẩn vì biết Ngài sẽ đáp. Xin nghiêng tai nghe tiếng con kêu van.
  • Thi Thiên 22:1 - Đức Chúa Trời ôi, Đức Chúa Trời ôi, sao Ngài đành bỏ con? Đứng xa không cứu, không nghe tiếng con kêu nài?
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • Xuất Ai Cập 34:6 - Chúa Hằng Hữu đi qua trước mặt Môi-se, tuyên hô danh hiệu: “Giê-hô-va! Ta là Chúa Hằng Hữu! Đức Chúa Trời có lòng thương xót, từ ái, chậm giận, đầy bác ái, và thành tín.
  • Xuất Ai Cập 34:7 - Ta giữ lòng bác ái hàng nghìn đời; Ta sẽ tha thứ sự bất chính, vi phạm, và tội lỗi. Nhưng Ta không để kẻ phạm tội thoát hình phạt. Ta sẽ phạt con cháu họ đến ba bốn đời vì tội cha ông.”
  • 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
  • Y-sai 45:24 - Họ sẽ công bố: “Sự công chính và sức mạnh chúng ta ở trong Chúa Hằng Hữu.” Tất cả những người đã giận Ngài sẽ đến với Ngài và xấu hổ.
  • Thi Thiên 119:132 - Xin đoái nhìn, rủ lòng thương xót, như Ngài thường ưu đãi con dân.
  • Thi Thiên 25:16 - Xin xót thương, trở lại với con, vì con quá nguy khốn cô đơn.
  • Thi Thiên 18:18 - Chúng tấn công con trong ngày gian truân, nhưng Chúa Hằng Hữu đã đưa tay phù hộ.
  • Thi Thiên 18:19 - Chúa đem con vào chỗ khoảng khoát; giải cứu con vì Ngài ưa thích con.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:10 - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.
  • Thi Thiên 40:1 - Tôi kiên nhẫn đợi chờ Chúa Hằng Hữu cứu giúp, Ngài cúi xuống nghe tiếng tôi kêu xin.
  • Thi Thiên 40:2 - Ngài cứu tôi từ lòng hố diệt vong, đem tôi lên khỏi vũng bùn lầy. Ngài đặt chân tôi trên vầng đá và cho bước tôi vững vàng.
  • Thi Thiên 40:3 - Ngài cho tôi một bài hát mới, để tôi ca ngợi Đức Chúa Trời chúng ta. Nhiều người sẽ thấy và kinh sợ. Họ sẽ đặt lòng tin cậy trong Chúa Hằng Hữu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin lắng nghe tiếng con kêu cầu, lạy Đức Chúa Trời, Đấng xem con là vô tội. Con lâm nguy, Chúa từng cứu giúp. Xin thương xót và nghe lời cầu nguyện của con.
  • 新标点和合本 - 显我为义的 神啊, 我呼吁的时候,求你应允我! 我在困苦中,你曾使我宽广; 现在求你怜恤我,听我的祷告!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 显我为义的上帝啊, 我呼求的时候,求你应允我! 我在困境中,你曾使我宽畅; 求你怜悯我,听我的祷告!
  • 和合本2010(神版-简体) - 显我为义的 神啊, 我呼求的时候,求你应允我! 我在困境中,你曾使我宽畅; 求你怜悯我,听我的祷告!
  • 当代译本 - 称我为义人的上帝啊! 我呼求的时候,求你回答。 你曾救我脱离困境, 现在求你怜悯我, 垂听我的祷告。
  • 圣经新译本 - 我公义的 神啊(“我公义的 神啊”或译:“使我为义的 神啊”)! 我呼求的时候,求你答应我。 我在困苦中,你曾使我舒畅。 求你恩待我,听我的祷告。
  • 中文标准译本 - 显我为义的神哪, 我呼求的时候,求你回应我! 你曾使我从困境中解脱; 求你恩待我,垂听我的祷告!
  • 现代标点和合本 - 显我为义的神啊, 我呼吁的时候,求你应允我。 我在困苦中,你曾使我宽广; 现在求你怜恤我,听我的祷告。
  • 和合本(拼音版) - 显我为义的上帝啊, 我呼吁的时候,求你应允我! 我在困苦中,你曾使我宽广; 现在求你怜恤我,听我的祷告。
  • New International Version - Answer me when I call to you, my righteous God. Give me relief from my distress; have mercy on me and hear my prayer.
  • New International Reader's Version - My faithful God, answer me when I call out to you. Give me rest from my trouble. Have mercy on me. Hear my prayer.
  • English Standard Version - Answer me when I call, O God of my righteousness! You have given me relief when I was in distress. Be gracious to me and hear my prayer!
  • New Living Translation - Answer me when I call to you, O God who declares me innocent. Free me from my troubles. Have mercy on me and hear my prayer.
  • The Message - When I call, give me answers. God, take my side! Once, in a tight place, you gave me room; Now I’m in trouble again: grace me! hear me!
  • Christian Standard Bible - Answer me when I call, God, who vindicates me. You freed me from affliction; be gracious to me and hear my prayer.
  • New American Standard Bible - Answer me when I call, God of my righteousness! You have relieved me in my distress; Be gracious to me and hear my prayer.
  • New King James Version - Hear me when I call, O God of my righteousness! You have relieved me in my distress; Have mercy on me, and hear my prayer.
  • Amplified Bible - Answer me when I call, O God of my righteousness! You have freed me when I was hemmed in and relieved me when I was in distress; Be gracious to me and hear [and respond to] my prayer.
  • American Standard Version - Answer me when I call, O God of my righteousness; Thou hast set me at large when I was in distress: Have mercy upon me, and hear my prayer.
  • King James Version - Hear me when I call, O God of my righteousness: thou hast enlarged me when I was in distress; have mercy upon me, and hear my prayer.
  • New English Translation - When I call out, answer me, O God who vindicates me! Though I am hemmed in, you will lead me into a wide, open place. Have mercy on me and respond to my prayer!
  • World English Bible - Answer me when I call, God of my righteousness. Give me relief from my distress. Have mercy on me, and hear my prayer.
  • 新標點和合本 - 顯我為義的神啊, 我呼籲的時候,求你應允我! 我在困苦中,你曾使我寬廣; 現在求你憐恤我,聽我的禱告!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 顯我為義的上帝啊, 我呼求的時候,求你應允我! 我在困境中,你曾使我寬暢; 求你憐憫我,聽我的禱告!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 顯我為義的 神啊, 我呼求的時候,求你應允我! 我在困境中,你曾使我寬暢; 求你憐憫我,聽我的禱告!
  • 當代譯本 - 稱我為義人的上帝啊! 我呼求的時候,求你回答。 你曾救我脫離困境, 現在求你憐憫我, 垂聽我的禱告。
  • 聖經新譯本 - 我公義的 神啊(“我公義的 神啊”或譯:“使我為義的 神啊”)! 我呼求的時候,求你答應我。 我在困苦中,你曾使我舒暢。 求你恩待我,聽我的禱告。
  • 呂振中譯本 - 顯我理直的上帝啊 我呼求時、求你應我。 我在困苦中、你曾給我寬綽; 現在求你恩待我,聽我的禱告。
  • 中文標準譯本 - 顯我為義的神哪, 我呼求的時候,求你回應我! 你曾使我從困境中解脫; 求你恩待我,垂聽我的禱告!
  • 現代標點和合本 - 顯我為義的神啊, 我呼籲的時候,求你應允我。 我在困苦中,你曾使我寬廣; 現在求你憐恤我,聽我的禱告。
  • 文理和合譯本 - 義我之上帝歟、我呼籲時、求爾俞允、我窘迫時、蒙爾寬舒、尚其矜恤、俯聞我祈兮、
  • 文理委辦譯本 - 伸我冤兮上帝、昔遭困迫、而爾援手、今求矜恤、願爾俯聞。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 為我伸冤之天主、我呼籲時、望主應允、我遭窘困、主常使我得寛舒、今求主憐恤我、俯聽我禱告、
  • Nueva Versión Internacional - Responde a mi clamor, Dios mío y defensor mío. Dame alivio cuando esté angustiado, apiádate de mí y escucha mi oración.
  • 현대인의 성경 - 나의 의가 되시는 하나님이시여, 내가 부를 때 응답하소서. 내가 곤경에 처했을 때 나를 구해 주신 주여, 나를 불쌍히 여기시고 내 기도를 들어주소서.
  • Новый Русский Перевод - Дирижеру хора. На струнных инструментах. Псалом Давида.
  • Восточный перевод - Дирижёру хора. На струнных инструментах. Песнь Давуда.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дирижёру хора. На струнных инструментах. Песнь Давуда.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дирижёру хора. На струнных инструментах. Песнь Довуда.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au chef de chœur, n psaume de David à chanter avec accompagnement d’instruments à cordes.
  • リビングバイブル - ああ神よ。 あなたは私を、御目にかなった完全な者だと 言ってくださいました。 私が苦しんでいるとき、 いつも気にかけてくださいました。 今また、私はあなたを呼び求めます。 どうか答えてください。 私をあわれみ、私の祈りを聞いてください。
  • Nova Versão Internacional - Responde-me quando clamo, ó Deus que me fazes justiça! Dá-me alívio da minha angústia; tem misericórdia de mim e ouve a minha oração.
  • Hoffnung für alle - Ein Lied von David. Mit Saiteninstrumenten zu begleiten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้าผู้ชอบธรรมของข้าพระองค์ ขอทรงตอบเมื่อข้าพระองค์ร้องทูล ขอทรงบรรเทาความทุกข์โศกของข้าพระองค์ ขอทรงเมตตาและสดับฟังคำอธิษฐานของข้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เวลา​ข้าพเจ้า​ร้องเรียก​ถึง ได้​โปรด​ตอบ​ข้าพเจ้า​เถิด พระ​เจ้า​แห่ง​ความ​ชอบธรรม​ของ​ข้าพเจ้า เวลา​ข้าพเจ้า​เศร้า​ใจ พระ​องค์​ยัง​ช่วย​ให้​ข้าพเจ้า​โล่ง​ใจ โปรด​มี​พระ​คุณ​ต่อ​ข้าพเจ้า​และ​ฟัง​คำ​อธิษฐาน​ของ​ข้าพเจ้า​เถิด
  • 1 Sử Ký 25:1 - Đa-vít và các tướng chỉ huy quân đội cũng chỉ định người từ gia tộc A-sáp, Hê-man, và Giê-đu-thun rao truyền sứ điệp của Đức Chúa Trời bằng tiếng đàn lia, đàn hạc, và chập chõa. Danh tính và chức vụ của họ như sau:
  • 1 Sử Ký 25:2 - Các con trai của A-sáp là Xác-cua, Giô-sép, Nê-tha-nia, và A-sa-rê-la. Họ làm việc dưới quyền điều khiển của cha họ là A-sáp, người công bố sứ điệp của Đức Chúa Trời theo lệnh vua.
  • 1 Sử Ký 25:3 - Các con trai của Giê-đu-thun là Ghê-đa-lia, Xê-ri, Y-sai, Ha-sa-bia, Ma-ti-thia, và Si-mê-i. Họ làm việc dưới quyền điều khiển của cha là Giê-đu-thun, người công bố sứ điệp của Đức Chúa Trời theo đàn lia, dâng lời tạ ơn và ngợi tôn Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sử Ký 25:4 - Các con trai của Hê-man là Búc-ki-gia, Ma-tha-nia, U-xi-ên, Sê-bu-ên, Giê-ri-mốt, Ha-na-nia, Ha-na-ni, Ê-li-a-tha, Ghi-đanh-thi, Rô-mam-ti-ê-xe, Giốt-bê-ca-sa, Ma-lô-thi, Hô-thia, và Ma-ha-xi-ốt.
  • 1 Sử Ký 25:5 - Họ đều là con trai Hê-man, tiên kiến của vua. Đức Chúa Trời đã ban đặc ân cho ông được mười bốn con trai và ba con gái.
  • 1 Sử Ký 25:6 - Tất cả những người này đều ở dưới sự điều khiển của cha mình, họ lo việc ca hát tại nhà của Chúa Hằng Hữu. Nhiệm vụ của họ gồm chơi đàn chập chõa, đàn hạc, và đàn lia tại nhà của Đức Chúa Trời. A-sáp, Giê-đu-thun và Hê-man đều dưới quyền của vua.
  • Thi Thiên 6:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin đừng quở trách con khi Chúa giận, hay phạt con trong cơn giận của Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 19:11 - Sau-lơ sai người đến canh giữ nhà Đa-vít, chờ đến sáng sẽ giết. Nhưng Mi-canh bảo chồng: “Nếu không trốn thoát đêm nay, sáng mai anh sẽ bị giết.”
  • 1 Sa-mu-ên 19:12 - Bà dòng chồng xuống qua cửa sổ để Đa-vít chạy trốn.
  • 1 Sa-mu-ên 23:26 - Sau-lơ đi phía bên này một triền núi, trong lúc Đa-vít cùng các thuộc hạ ở phía bên kia. Mặc dù cố gắng di chuyển thật nhanh, Đa-vít vẫn không thoát vòng vây của quân Sau-lơ. Ngay lúc họ tiến lên để bắt Đa-vít,
  • 1 Sa-mu-ên 23:27 - có một người đem tin chạy đến nói với Sau-lơ: “Xin vua về ngay. Quân Phi-li-tin đang kéo đến đánh ta.”
  • 1 Sa-mu-ên 23:28 - Sau-lơ thôi đuổi theo Đa-vít, quay về đánh Phi-li-tin. Từ lúc ấy, nơi này được gọi là Tảng Đá Phân Rẽ.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:8 - Thưa anh chị em, thiết tưởng anh chị em nên biết nỗi gian khổ của chúng tôi tại Tiểu Á. Chúng tôi bị áp lực nặng nề quá mức, không còn hy vọng sống nữa.
  • Thi Thiên 119:75 - Lạy Chúa, phán quyết Ngài thật đúng, và Ngài thành tín khi sửa phạt con.
  • Thi Thiên 119:76 - Cúi xin Chúa từ ái an ủi con, theo lời Ngài đã từng tuyên hứa.
  • Thi Thiên 119:77 - Xin Chúa thương cho con được sống, vì con vui thích luật pháp Ngài.
  • Thi Thiên 56:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì kẻ thù đang đuổi gắt sau con. Hằng ngày họ theo sát tấn công con.
  • 1 Sa-mu-ên 17:37 - Chúa Hằng Hữu đã cứu tôi khỏi nanh vuốt của sư tử, của gấu, cũng sẽ cứu tôi khỏi tay người Phi-li-tin vô đạo kia!” Cuối cùng Sau-lơ bằng lòng: “Thôi được, hãy đi đi. Nguyện Chúa Hằng Hữu ở cùng con!”
  • Thi Thiên 41:12 - Chúa hộ trì con vì con vô tội, cho con đứng trước mặt Ngài luôn.
  • Thi Thiên 116:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con là đầy tớ Ngài; phải, thân phận như con cái của nô tỳ Ngài; nhưng Chúa đã giải cứu con khỏi xiềng xích.
  • Thi Thiên 116:6 - Chúa Hằng Hữu bảo tồn người chân chất; khi tôi sụp xuống, Chúa liền đỡ nâng.
  • Thi Thiên 31:8 - Chúa không giao nạp con vào tay kẻ địch, nhưng đặt chân con lên chốn an toàn.
  • Thi Thiên 24:5 - Họ sẽ nhận phước từ Chúa Hằng Hữu và có mối tương giao mật thiết với Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi mình.
  • Thi Thiên 11:7 - Vì Chúa công chính yêu điều ngay thẳng. Người lành ngay sẽ nhìn thấy Thiên nhan.
  • Gióp 36:16 - Đức Chúa Trời đưa anh ra khỏi nơi nguy hiểm, thưa anh Gióp, đưa anh đến chốn thảnh thơi. Cho anh hưởng cao lương mỹ vị.
  • Thi Thiên 42:1 - Như nai khát khao tìm suối nước, linh hồn con mơ ước Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 67:1 - Nguyện Đức Chúa Trời thương xót và ban phước. Xin Thiên nhan rạng rỡ trên chúng con.
  • Thi Thiên 86:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót con, vì suốt ngày, con kêu cầu Chúa.
  • Thi Thiên 86:4 - Xin cho lòng con vui vẻ, lạy Chúa, vì tâm hồn con vươn lên Chúa.
  • Thi Thiên 86:5 - Lạy Chúa, Ngài là thiện hảo và sẵn sàng tha thứ, chan hòa nhân ái cho người cầu xin.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:30 - Nhờ Đức Chúa Trời, anh chị em được sống trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, là hiện thân sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, là nguồn công chính, thánh thiện, và cứu chuộc của chúng ta.
  • Thi Thiên 57:1 - Xin thương xót con, lạy Đức Chúa Trời, xin Ngài thương xót! Con tin cậy Chúa, con nương náu nơi Ngài cho đến ngày tai qua nạn khỏi.
  • Thi Thiên 143:2 - Xin đừng phán xét đầy tớ Chúa, vì chẳng người sống nào là công chính trước mặt Ngài.
  • Thi Thiên 76:1 - Trong Giu-đa người dân biết Đức Chúa Trời; Danh Ngài được Ít-ra-ên tôn quý.
  • Thi Thiên 45:1 - Tâm hồn ta xúc động với lời hay ý đẹp, cảm tác bài thơ ca tụng đức vua, lưỡi tôi thanh thoát như ngọn bút của một văn tài.
  • Ha-ba-cúc 3:19 - Chúa Hằng Hữu Toàn Năng là sức mạnh của con! Ngài cho bước chân con vững như chân hươu, và dẫn con bước qua các vùng đồi núi rất cao. (Viết cho nhạc trưởng để xướng ca với dàn nhạc đàn dây.)
  • Thi Thiên 17:6 - Lạy Đức Chúa Trời, Con cầu khẩn vì biết Ngài sẽ đáp. Xin nghiêng tai nghe tiếng con kêu van.
  • Thi Thiên 22:1 - Đức Chúa Trời ôi, Đức Chúa Trời ôi, sao Ngài đành bỏ con? Đứng xa không cứu, không nghe tiếng con kêu nài?
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • Xuất Ai Cập 34:6 - Chúa Hằng Hữu đi qua trước mặt Môi-se, tuyên hô danh hiệu: “Giê-hô-va! Ta là Chúa Hằng Hữu! Đức Chúa Trời có lòng thương xót, từ ái, chậm giận, đầy bác ái, và thành tín.
  • Xuất Ai Cập 34:7 - Ta giữ lòng bác ái hàng nghìn đời; Ta sẽ tha thứ sự bất chính, vi phạm, và tội lỗi. Nhưng Ta không để kẻ phạm tội thoát hình phạt. Ta sẽ phạt con cháu họ đến ba bốn đời vì tội cha ông.”
  • 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
  • Y-sai 45:24 - Họ sẽ công bố: “Sự công chính và sức mạnh chúng ta ở trong Chúa Hằng Hữu.” Tất cả những người đã giận Ngài sẽ đến với Ngài và xấu hổ.
  • Thi Thiên 119:132 - Xin đoái nhìn, rủ lòng thương xót, như Ngài thường ưu đãi con dân.
  • Thi Thiên 25:16 - Xin xót thương, trở lại với con, vì con quá nguy khốn cô đơn.
  • Thi Thiên 18:18 - Chúng tấn công con trong ngày gian truân, nhưng Chúa Hằng Hữu đã đưa tay phù hộ.
  • Thi Thiên 18:19 - Chúa đem con vào chỗ khoảng khoát; giải cứu con vì Ngài ưa thích con.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:10 - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.
  • Thi Thiên 40:1 - Tôi kiên nhẫn đợi chờ Chúa Hằng Hữu cứu giúp, Ngài cúi xuống nghe tiếng tôi kêu xin.
  • Thi Thiên 40:2 - Ngài cứu tôi từ lòng hố diệt vong, đem tôi lên khỏi vũng bùn lầy. Ngài đặt chân tôi trên vầng đá và cho bước tôi vững vàng.
  • Thi Thiên 40:3 - Ngài cho tôi một bài hát mới, để tôi ca ngợi Đức Chúa Trời chúng ta. Nhiều người sẽ thấy và kinh sợ. Họ sẽ đặt lòng tin cậy trong Chúa Hằng Hữu.
圣经
资源
计划
奉献