Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
39:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Chúa quở trách trừng phạt ai vì tội lỗi, Ngài làm cho ước vọng họ phai tàn. Thật đời người chỉ là hơi thở.
  • 新标点和合本 - 你因人的罪恶惩罚他的时候, 叫他的笑容(“的笑容”或作“所喜爱的”)消灭,如衣被虫所咬。 世人真是虚幻!细拉
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因人的罪恶你惩罚管教他的时候, 如蛀虫一般,吃掉他所喜爱的。 世人真是虚幻!(细拉)
  • 和合本2010(神版-简体) - 因人的罪恶你惩罚管教他的时候, 如蛀虫一般,吃掉他所喜爱的。 世人真是虚幻!(细拉)
  • 当代译本 - 因为人犯罪,你责罚管教他们, 如同蛀虫吞噬他们所爱的。 世人不过是一丝气息。(细拉)
  • 圣经新译本 - 你因人的罪孽,藉着责罚管教他们, 叫他们所宝贵的消失,像被虫蛀蚀; 世人都不过是一口气。 (细拉)
  • 中文标准译本 - 你因人的罪孽,就用责罚管教他, 使他所喜爱的,像被蛀虫吞蚀; 所有世人也都虚空!细拉
  • 现代标点和合本 - 你因人的罪恶,惩罚他的时候, 叫他的笑容 消灭,如衣被虫所咬。 世人真是虚幻!(细拉)
  • 和合本(拼音版) - 你因人的罪恶惩罚他的时候, 叫他的笑容消灭 ,如衣被虫所咬。 世人真是虚幻!细拉
  • New International Version - When you rebuke and discipline anyone for their sin, you consume their wealth like a moth— surely everyone is but a breath.
  • New International Reader's Version - You correct and punish people for their sin. Then, just as a moth eats cloth, you destroy their wealth. No one lasts any longer than a breath.
  • English Standard Version - When you discipline a man with rebukes for sin, you consume like a moth what is dear to him; surely all mankind is a mere breath! Selah
  • New Living Translation - When you discipline us for our sins, you consume like a moth what is precious to us. Each of us is but a breath. Interlude
  • Christian Standard Bible - You discipline a person with punishment for iniquity, consuming like a moth what is precious to him; yes, every human being is only a vapor. Selah
  • New American Standard Bible - With rebukes You punish a person for wrongdoing; You consume like a moth what is precious to him; Certainly all mankind is mere breath! Selah
  • New King James Version - When with rebukes You correct man for iniquity, You make his beauty melt away like a moth; Surely every man is vapor. Selah
  • Amplified Bible - With rebukes You discipline man for sin; You consume like a moth what is precious to him; Surely every man is a mere breath [a wisp of smoke, a vapor that vanishes]. Selah.
  • American Standard Version - When thou with rebukes dost correct man for iniquity, Thou makest his beauty to consume away like a moth: Surely every man is vanity. [Selah
  • King James Version - When thou with rebukes dost correct man for iniquity, thou makest his beauty to consume away like a moth: surely every man is vanity. Selah.
  • New English Translation - You severely discipline people for their sins; like a moth you slowly devour their strength. Surely all people are a mere vapor. (Selah)
  • World English Bible - When you rebuke and correct man for iniquity, you consume his wealth like a moth. Surely every man is but a breath.” Selah.
  • 新標點和合本 - 你因人的罪惡懲罰他的時候, 叫他的笑容(的笑容:或譯所喜愛的)消滅,如衣被蟲所咬。 世人真是虛幻!(細拉)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因人的罪惡你懲罰管教他的時候, 如蛀蟲一般,吃掉他所喜愛的。 世人真是虛幻!(細拉)
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因人的罪惡你懲罰管教他的時候, 如蛀蟲一般,吃掉他所喜愛的。 世人真是虛幻!(細拉)
  • 當代譯本 - 因為人犯罪,你責罰管教他們, 如同蛀蟲吞噬他們所愛的。 世人不過是一絲氣息。(細拉)
  • 聖經新譯本 - 你因人的罪孽,藉著責罰管教他們, 叫他們所寶貴的消失,像被蟲蛀蝕; 世人都不過是一口氣。 (細拉)
  • 呂振中譯本 - 你因人的罪愆 用責罰管教他, 使他所喜愛的消失, 如 被 蛀蟲 所咬 ; 一切世人真是虛幻啊! (細拉)
  • 中文標準譯本 - 你因人的罪孽,就用責罰管教他, 使他所喜愛的,像被蛀蟲吞蝕; 所有世人也都虛空!細拉
  • 現代標點和合本 - 你因人的罪惡,懲罰他的時候, 叫他的笑容 消滅,如衣被蟲所咬。 世人真是虛幻!(細拉)
  • 文理和合譯本 - 爾因罪而譴人、使其菁華消滅、如蠹之蝕、世人實為虛空兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾罰人罪、其所珍貴者悉廢之、如衣被蠧兮、凡此世人、實則氣而已。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主因愆尤罰人、人之精華消損、如被蟲蝕、世人固為虛幻、細拉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 伏祈息聖怒。勿再加杖毆。
  • Nueva Versión Internacional - Tú reprendes a los mortales, los castigas por su iniquidad; como polilla, acabas con sus placeres. ¡Un soplo nada más es el mortal! Selah
  • 현대인의 성경 - 주께서 범죄한 사람을 징계하실 때 그의 소중한 것을 좀먹듯이 소멸하시니 참으로 사람은 한 번의 입김에 불과합니다.
  • Новый Русский Перевод - Я не скрыл Твоей праведности в своем сердце, но возвещал верность Твою и спасение. Я не таил Твою милость и истину перед большим собранием.
  • Восточный перевод - Я не скрыл Твоей праведности в своём сердце, но возвещал верность Твою и спасение. Я не таил Твою милость и истину перед большим собранием.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я не скрыл Твоей праведности в своём сердце, но возвещал верность Твою и спасение. Я не таил Твою милость и истину перед большим собранием.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я не скрыл Твоей праведности в своём сердце, но возвещал верность Твою и спасение. Я не таил Твою милость и истину перед большим собранием.
  • La Bible du Semeur 2015 - Détourne donc de moi tes coups, car je succombe ╵sous les attaques de ta main.
  • リビングバイブル - ひとたびあなたから罪を罰せられれば、 だれでも倒れてしまいます。 人は、虫に食われた衣類のようにもろく、 霧のようにはかないものですから。
  • Nova Versão Internacional - Tu repreendes e disciplinas o homem por causa do seu pecado; como traça destróis o que ele mais valoriza; de fato, o homem não passa de um sopro. Pausa
  • Hoffnung für alle - Befreie mich von den Qualen, die du mir zufügst! Wenn du mich weiter plagst, komme ich um!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพระองค์ทรงกำราบและตีสั่งสอนมนุษย์เพราะบาปของเขา พระองค์ก็ทรงผลาญทรัพย์สมบัติของเขาเหมือนแมลงกัดกิน มนุษย์แต่ละคนอยู่แค่ชั่วลมหายใจ เสลาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ทำโทษ​มนุษย์​เพราะ​บาป​ของ​เขา​เป็น​การ​ตักเตือน พระ​องค์​เผา​ผลาญ​สิ่ง​ที่​เขา​รัก​หวงแหน​ประหนึ่ง​แมลง​กัด​กิน แน่​ละ ชีวิต​ของ​มนุษย์​ทุก​คน​เป็น​เพียง​แค่​ลม​หายใจ​เท่า​นั้น เซล่าห์
交叉引用
  • Ô-sê 5:12 - Ta sẽ diệt Ít-ra-ên như mối mọt cắn lông chiên. Ta sẽ khiến Giu-đa yếu như gỗ mục nát.
  • Khải Huyền 3:19 - Người nào Ta yêu mến, Ta mới khiển trách, sửa trị. Vậy con hãy sốt sắng ăn năn.
  • Thi Thiên 38:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng quở trách con trong cơn giận, lúc Ngài thịnh nộ, xin chớ sửa phạt con.
  • Thi Thiên 38:2 - Mũi tên Chúa bắn sâu vào thịt, bàn tay Ngài đè nặng trên con.
  • Thi Thiên 38:3 - Vì Chúa giận, thân con yếu ớt; do tội con, xương cốt mỏi mòn.
  • Thi Thiên 38:4 - Tội ác con ngập đầu— nặng nề đè bẹp cả tâm thân,
  • Thi Thiên 38:5 - Vết thương lòng lở loét thối tha, vì khờ dại đòn roi con chịu.
  • Thi Thiên 38:6 - Con cúi mặt khom mình trong tủi nhục. Phiền muộn ngày đêm rục cõi lòng.
  • Thi Thiên 38:7 - Đòn vọt, lưng con đau như bỏng, những lằn roi cày nát thịt da.
  • Thi Thiên 38:8 - Con gập người, kiệt lực, nhược suy. Vì đau đớn nát lòng, con rên rỉ.
  • 2 Phi-e-rơ 2:16 - Nhưng Ba-la-am đã bị con lừa ngăn cản hành động điên rồ, khi nó nói ra tiếng người, la rầy quở trách ông.
  • Gióp 4:19 - thì làm sao Ngài tin được vào loài người vốn được tạo nên bằng đất sét! Họ được làm từ cát bụi, và dễ bị nghiền nát như loài sâu mọt.
  • Hê-bơ-rơ 12:6 - Vì Chúa Hằng Hữu sửa dạy người Ngài yêu thương, và dùng roi vọt sửa trị như con ruột.”
  • Thi Thiên 102:10 - vì Chúa đã nổi cơn giận. Ngài nâng con lên rồi ném cho xa.
  • Thi Thiên 102:11 - Ngày tháng đời con như bóng xế chiều. Thân con héo hắt như cỏ dại.
  • Thi Thiên 90:7 - Chúng con tiêu hao vì cơn giận của Chúa; cơn giận của Chúa làm chúng con kinh hoàng.
  • Thi Thiên 90:8 - Chúa vạch trần tội ác chúng con ra trước mặt Chúa— phơi bày tội thầm kín—ra ánh sáng của Thiên nhan.
  • Thi Thiên 90:9 - Ngày chúng con trôi qua theo dòng thịnh nộ, năm tháng tiêu tan như hơi thở.
  • Thi Thiên 90:10 - Tuổi tác chúng con may mắn thì được bảy mươi! Mạnh khỏe lắm thì tám mươi. Nhưng ngay trong những năm hanh thông nhất cũng đầy những khó khăn và đau buồn; vì ngày tháng qua nhanh, rồi chúng con bay mất đi.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:30 - Vì lý do đó, trong anh chị em có nhiều người đau yếu, bệnh tật và một số người qua đời.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:31 - Nếu biết tự xét, chúng ta khỏi bị Chúa xét xử.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:32 - Nhưng khi chúng ta bị Chúa xét xử, Ngài sửa phạt chúng ta để khỏi bị kết tội chung với người thế gian.
  • Gióp 30:30 - Da tôi đen cháy và bong ra, xương tôi nóng hực như lên cơn sốt.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:5 - Chúng ta giao người ấy cho Sa-tan để hủy diệt thân xác, nhưng linh hồn được cứu khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • Y-sai 50:9 - Kìa, Chúa Hằng Hữu Chí Cao bên cạnh tôi! Ai dám công bố tôi có tội? Tất cả kẻ thù tôi sẽ bị hủy diệt như chiếc áo cũ bị sâu ăn!
  • Gióp 13:28 - Con bị tiêu hao như gỗ mục, như chiếc áo bị sâu mọt cắn nát.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Chúa quở trách trừng phạt ai vì tội lỗi, Ngài làm cho ước vọng họ phai tàn. Thật đời người chỉ là hơi thở.
  • 新标点和合本 - 你因人的罪恶惩罚他的时候, 叫他的笑容(“的笑容”或作“所喜爱的”)消灭,如衣被虫所咬。 世人真是虚幻!细拉
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因人的罪恶你惩罚管教他的时候, 如蛀虫一般,吃掉他所喜爱的。 世人真是虚幻!(细拉)
  • 和合本2010(神版-简体) - 因人的罪恶你惩罚管教他的时候, 如蛀虫一般,吃掉他所喜爱的。 世人真是虚幻!(细拉)
  • 当代译本 - 因为人犯罪,你责罚管教他们, 如同蛀虫吞噬他们所爱的。 世人不过是一丝气息。(细拉)
  • 圣经新译本 - 你因人的罪孽,藉着责罚管教他们, 叫他们所宝贵的消失,像被虫蛀蚀; 世人都不过是一口气。 (细拉)
  • 中文标准译本 - 你因人的罪孽,就用责罚管教他, 使他所喜爱的,像被蛀虫吞蚀; 所有世人也都虚空!细拉
  • 现代标点和合本 - 你因人的罪恶,惩罚他的时候, 叫他的笑容 消灭,如衣被虫所咬。 世人真是虚幻!(细拉)
  • 和合本(拼音版) - 你因人的罪恶惩罚他的时候, 叫他的笑容消灭 ,如衣被虫所咬。 世人真是虚幻!细拉
  • New International Version - When you rebuke and discipline anyone for their sin, you consume their wealth like a moth— surely everyone is but a breath.
  • New International Reader's Version - You correct and punish people for their sin. Then, just as a moth eats cloth, you destroy their wealth. No one lasts any longer than a breath.
  • English Standard Version - When you discipline a man with rebukes for sin, you consume like a moth what is dear to him; surely all mankind is a mere breath! Selah
  • New Living Translation - When you discipline us for our sins, you consume like a moth what is precious to us. Each of us is but a breath. Interlude
  • Christian Standard Bible - You discipline a person with punishment for iniquity, consuming like a moth what is precious to him; yes, every human being is only a vapor. Selah
  • New American Standard Bible - With rebukes You punish a person for wrongdoing; You consume like a moth what is precious to him; Certainly all mankind is mere breath! Selah
  • New King James Version - When with rebukes You correct man for iniquity, You make his beauty melt away like a moth; Surely every man is vapor. Selah
  • Amplified Bible - With rebukes You discipline man for sin; You consume like a moth what is precious to him; Surely every man is a mere breath [a wisp of smoke, a vapor that vanishes]. Selah.
  • American Standard Version - When thou with rebukes dost correct man for iniquity, Thou makest his beauty to consume away like a moth: Surely every man is vanity. [Selah
  • King James Version - When thou with rebukes dost correct man for iniquity, thou makest his beauty to consume away like a moth: surely every man is vanity. Selah.
  • New English Translation - You severely discipline people for their sins; like a moth you slowly devour their strength. Surely all people are a mere vapor. (Selah)
  • World English Bible - When you rebuke and correct man for iniquity, you consume his wealth like a moth. Surely every man is but a breath.” Selah.
  • 新標點和合本 - 你因人的罪惡懲罰他的時候, 叫他的笑容(的笑容:或譯所喜愛的)消滅,如衣被蟲所咬。 世人真是虛幻!(細拉)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因人的罪惡你懲罰管教他的時候, 如蛀蟲一般,吃掉他所喜愛的。 世人真是虛幻!(細拉)
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因人的罪惡你懲罰管教他的時候, 如蛀蟲一般,吃掉他所喜愛的。 世人真是虛幻!(細拉)
  • 當代譯本 - 因為人犯罪,你責罰管教他們, 如同蛀蟲吞噬他們所愛的。 世人不過是一絲氣息。(細拉)
  • 聖經新譯本 - 你因人的罪孽,藉著責罰管教他們, 叫他們所寶貴的消失,像被蟲蛀蝕; 世人都不過是一口氣。 (細拉)
  • 呂振中譯本 - 你因人的罪愆 用責罰管教他, 使他所喜愛的消失, 如 被 蛀蟲 所咬 ; 一切世人真是虛幻啊! (細拉)
  • 中文標準譯本 - 你因人的罪孽,就用責罰管教他, 使他所喜愛的,像被蛀蟲吞蝕; 所有世人也都虛空!細拉
  • 現代標點和合本 - 你因人的罪惡,懲罰他的時候, 叫他的笑容 消滅,如衣被蟲所咬。 世人真是虛幻!(細拉)
  • 文理和合譯本 - 爾因罪而譴人、使其菁華消滅、如蠹之蝕、世人實為虛空兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾罰人罪、其所珍貴者悉廢之、如衣被蠧兮、凡此世人、實則氣而已。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主因愆尤罰人、人之精華消損、如被蟲蝕、世人固為虛幻、細拉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 伏祈息聖怒。勿再加杖毆。
  • Nueva Versión Internacional - Tú reprendes a los mortales, los castigas por su iniquidad; como polilla, acabas con sus placeres. ¡Un soplo nada más es el mortal! Selah
  • 현대인의 성경 - 주께서 범죄한 사람을 징계하실 때 그의 소중한 것을 좀먹듯이 소멸하시니 참으로 사람은 한 번의 입김에 불과합니다.
  • Новый Русский Перевод - Я не скрыл Твоей праведности в своем сердце, но возвещал верность Твою и спасение. Я не таил Твою милость и истину перед большим собранием.
  • Восточный перевод - Я не скрыл Твоей праведности в своём сердце, но возвещал верность Твою и спасение. Я не таил Твою милость и истину перед большим собранием.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я не скрыл Твоей праведности в своём сердце, но возвещал верность Твою и спасение. Я не таил Твою милость и истину перед большим собранием.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я не скрыл Твоей праведности в своём сердце, но возвещал верность Твою и спасение. Я не таил Твою милость и истину перед большим собранием.
  • La Bible du Semeur 2015 - Détourne donc de moi tes coups, car je succombe ╵sous les attaques de ta main.
  • リビングバイブル - ひとたびあなたから罪を罰せられれば、 だれでも倒れてしまいます。 人は、虫に食われた衣類のようにもろく、 霧のようにはかないものですから。
  • Nova Versão Internacional - Tu repreendes e disciplinas o homem por causa do seu pecado; como traça destróis o que ele mais valoriza; de fato, o homem não passa de um sopro. Pausa
  • Hoffnung für alle - Befreie mich von den Qualen, die du mir zufügst! Wenn du mich weiter plagst, komme ich um!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพระองค์ทรงกำราบและตีสั่งสอนมนุษย์เพราะบาปของเขา พระองค์ก็ทรงผลาญทรัพย์สมบัติของเขาเหมือนแมลงกัดกิน มนุษย์แต่ละคนอยู่แค่ชั่วลมหายใจ เสลาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ทำโทษ​มนุษย์​เพราะ​บาป​ของ​เขา​เป็น​การ​ตักเตือน พระ​องค์​เผา​ผลาญ​สิ่ง​ที่​เขา​รัก​หวงแหน​ประหนึ่ง​แมลง​กัด​กิน แน่​ละ ชีวิต​ของ​มนุษย์​ทุก​คน​เป็น​เพียง​แค่​ลม​หายใจ​เท่า​นั้น เซล่าห์
  • Ô-sê 5:12 - Ta sẽ diệt Ít-ra-ên như mối mọt cắn lông chiên. Ta sẽ khiến Giu-đa yếu như gỗ mục nát.
  • Khải Huyền 3:19 - Người nào Ta yêu mến, Ta mới khiển trách, sửa trị. Vậy con hãy sốt sắng ăn năn.
  • Thi Thiên 38:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng quở trách con trong cơn giận, lúc Ngài thịnh nộ, xin chớ sửa phạt con.
  • Thi Thiên 38:2 - Mũi tên Chúa bắn sâu vào thịt, bàn tay Ngài đè nặng trên con.
  • Thi Thiên 38:3 - Vì Chúa giận, thân con yếu ớt; do tội con, xương cốt mỏi mòn.
  • Thi Thiên 38:4 - Tội ác con ngập đầu— nặng nề đè bẹp cả tâm thân,
  • Thi Thiên 38:5 - Vết thương lòng lở loét thối tha, vì khờ dại đòn roi con chịu.
  • Thi Thiên 38:6 - Con cúi mặt khom mình trong tủi nhục. Phiền muộn ngày đêm rục cõi lòng.
  • Thi Thiên 38:7 - Đòn vọt, lưng con đau như bỏng, những lằn roi cày nát thịt da.
  • Thi Thiên 38:8 - Con gập người, kiệt lực, nhược suy. Vì đau đớn nát lòng, con rên rỉ.
  • 2 Phi-e-rơ 2:16 - Nhưng Ba-la-am đã bị con lừa ngăn cản hành động điên rồ, khi nó nói ra tiếng người, la rầy quở trách ông.
  • Gióp 4:19 - thì làm sao Ngài tin được vào loài người vốn được tạo nên bằng đất sét! Họ được làm từ cát bụi, và dễ bị nghiền nát như loài sâu mọt.
  • Hê-bơ-rơ 12:6 - Vì Chúa Hằng Hữu sửa dạy người Ngài yêu thương, và dùng roi vọt sửa trị như con ruột.”
  • Thi Thiên 102:10 - vì Chúa đã nổi cơn giận. Ngài nâng con lên rồi ném cho xa.
  • Thi Thiên 102:11 - Ngày tháng đời con như bóng xế chiều. Thân con héo hắt như cỏ dại.
  • Thi Thiên 90:7 - Chúng con tiêu hao vì cơn giận của Chúa; cơn giận của Chúa làm chúng con kinh hoàng.
  • Thi Thiên 90:8 - Chúa vạch trần tội ác chúng con ra trước mặt Chúa— phơi bày tội thầm kín—ra ánh sáng của Thiên nhan.
  • Thi Thiên 90:9 - Ngày chúng con trôi qua theo dòng thịnh nộ, năm tháng tiêu tan như hơi thở.
  • Thi Thiên 90:10 - Tuổi tác chúng con may mắn thì được bảy mươi! Mạnh khỏe lắm thì tám mươi. Nhưng ngay trong những năm hanh thông nhất cũng đầy những khó khăn và đau buồn; vì ngày tháng qua nhanh, rồi chúng con bay mất đi.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:30 - Vì lý do đó, trong anh chị em có nhiều người đau yếu, bệnh tật và một số người qua đời.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:31 - Nếu biết tự xét, chúng ta khỏi bị Chúa xét xử.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:32 - Nhưng khi chúng ta bị Chúa xét xử, Ngài sửa phạt chúng ta để khỏi bị kết tội chung với người thế gian.
  • Gióp 30:30 - Da tôi đen cháy và bong ra, xương tôi nóng hực như lên cơn sốt.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:5 - Chúng ta giao người ấy cho Sa-tan để hủy diệt thân xác, nhưng linh hồn được cứu khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • Y-sai 50:9 - Kìa, Chúa Hằng Hữu Chí Cao bên cạnh tôi! Ai dám công bố tôi có tội? Tất cả kẻ thù tôi sẽ bị hủy diệt như chiếc áo cũ bị sâu ăn!
  • Gióp 13:28 - Con bị tiêu hao như gỗ mục, như chiếc áo bị sâu mọt cắn nát.”
圣经
资源
计划
奉献