Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
38:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tim đập dồn, sức tàn lực kiệt, đôi mắt lòa, bóng tối tràn lan.
  • 新标点和合本 - 我心跳动,我力衰微, 连我眼中的光也没有了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我心颤栗,体力衰微, 眼中无光。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我心颤栗,体力衰微, 眼中无光。
  • 当代译本 - 我的心砰砰直跳, 力量衰竭, 眼睛黯淡无光。
  • 圣经新译本 - 我的心剧烈跳动,我的力量衰退; 连我眼中的光彩也消逝了。
  • 中文标准译本 - 我的心剧烈跳动,我的力量离开我, 连我眼中的光也没有了。
  • 现代标点和合本 - 我心跳动,我力衰微, 连我眼中的光也没有了。
  • 和合本(拼音版) - 我心跳动,我力衰微, 连我眼中的光也没有了。
  • New International Version - My heart pounds, my strength fails me; even the light has gone from my eyes.
  • New International Reader's Version - My heart pounds, and my strength is gone. My eyes can hardly see.
  • English Standard Version - My heart throbs; my strength fails me, and the light of my eyes—it also has gone from me.
  • New Living Translation - My heart beats wildly, my strength fails, and I am going blind.
  • Christian Standard Bible - My heart races, my strength leaves me, and even the light of my eyes has faded.
  • New American Standard Bible - My heart throbs, my strength fails me; And the light of my eyes, even that has gone from me.
  • New King James Version - My heart pants, my strength fails me; As for the light of my eyes, it also has gone from me.
  • Amplified Bible - My heart throbs violently, my strength fails me; And as for the light of my eyes, even that has also gone from me.
  • American Standard Version - My heart throbbeth, my strength faileth me: As for the light of mine eyes, it also is gone from me.
  • King James Version - My heart panteth, my strength faileth me: as for the light of mine eyes, it also is gone from me.
  • New English Translation - My heart beats quickly; my strength leaves me; I can hardly see.
  • World English Bible - My heart throbs. My strength fails me. As for the light of my eyes, it has also left me.
  • 新標點和合本 - 我心跳動,我力衰微, 連我眼中的光也沒有了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我心顫慄,體力衰微, 眼中無光。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我心顫慄,體力衰微, 眼中無光。
  • 當代譯本 - 我的心砰砰直跳, 力量衰竭, 眼睛黯淡無光。
  • 聖經新譯本 - 我的心劇烈跳動,我的力量衰退; 連我眼中的光彩也消逝了。
  • 呂振中譯本 - 我心跳動,我力量都跑沒了; 我眼中的光——連這也沒有了。
  • 中文標準譯本 - 我的心劇烈跳動,我的力量離開我, 連我眼中的光也沒有了。
  • 現代標點和合本 - 我心跳動,我力衰微, 連我眼中的光也沒有了。
  • 文理和合譯本 - 我心怦怦、我力疲憊、目光散失兮、
  • 文理委辦譯本 - 我心忡忡、力疲目眯兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我心跳動、筋力衰微、目光昏暗、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 丹忱主應見。欷歔主應聞。
  • Nueva Versión Internacional - Late mi corazón con violencia, las fuerzas me abandonan, hasta la luz de mis ojos se apaga.
  • 현대인의 성경 - 내 심장이 뛰고 내 기력이 쇠하며 내 눈빛도 흐려졌습니다.
  • Новый Русский Перевод - Я молчу; я не открываю уст, потому что Ты это сделал.
  • Восточный перевод - Я молчу, я не открываю уст, потому что это Ты меня наказываешь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я молчу, я не открываю уст, потому что это Ты меня наказываешь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я молчу, я не открываю уст, потому что это Ты меня наказываешь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Eternel, tous mes désirs ╵je te les ai présentés, et tous mes soupirs ╵sont connus de toi.
  • リビングバイブル - 動悸は激しく、体力は消耗し、 目も見えなくなりつつあります。
  • Nova Versão Internacional - Meu coração palpita, as forças me faltam; até a luz dos meus olhos se foi.
  • Hoffnung für alle - Herr, du kennst meine Sehnsucht, du hörst mein Seufzen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ใจของข้าพระองค์เต้นระรัว กำลังวังชาของข้าพระองค์ถดถอย และตาของข้าพระองค์ก็มืดมัวไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใจ​ข้าพเจ้า​สั่น​ระริก ข้าพเจ้า​อ่อน​กำลัง​ลง​มาก และ​ประกาย​ตา​ของ​ข้าพเจ้า​ก็​สูญ​หาย​ไป​ด้วย
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 14:27 - Nhưng Giô-na-than không biết cha mình có buộc quân sĩ tôn trọng lời thề trên, nên ông chấm đầu gậy vào mật, đưa lên miệng, và mắt ông sáng lên.
  • 1 Sa-mu-ên 14:28 - Nhưng một người thấy ông và nói: “Cha của ông đã buộc quân lính thề rằng bất cứ ai ăn trong ngày hôm nay sẽ bị nguyền rủa. Đó là lý do mọi người đều kiệt sức.”
  • 1 Sa-mu-ên 14:29 - Giô-na-than nói: “Cha tôi đã gây khó khăn cho chúng ta! Nhờ nếm tí mật này, tôi thấy tỉnh người.
  • Ai Ca 5:16 - Mão triều thiên trên đầu chúng con đã rơi xuống đất. Khốn nạn cho chúng con vì chúng con phạm tội.
  • Ai Ca 5:17 - Lòng dạ chúng con nao sờn và lụn bại, và mắt mờ đi vì sầu muộn.
  • Thi Thiên 143:4 - Tinh thần con nao núng; lòng dạ con sầu não.
  • Thi Thiên 143:5 - Con nhớ những ngày xa xưa. Hồi tưởng công trình của Chúa và suy ngẫm việc tay Ngài làm.
  • Thi Thiên 143:6 - Con đưa tay hướng về Chúa nguyện cầu. Lòng con khát khao Ngài như đất khô hạn.
  • Thi Thiên 143:7 - Xin mau đến, lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con, vì tâm hồn con tàn tạ. Xin đừng tránh mặt con, kẻo con như người xuống huyệt sâu.
  • Thi Thiên 119:81 - Linh hồn con mòn mỏi chờ giải cứu, hy vọng giải thoát con là lời Ngài.
  • Thi Thiên 119:82 - Mắt con mờ đi vì trông đợi lời hứa. Đến bao giờ Chúa mới an ủi con?
  • Thi Thiên 119:83 - Dù con như bầu da đóng khói bếp, nhưng không bao giờ quên luật Ngài.
  • Ai Ca 2:11 - Tôi đã khóc đến khô hết nước mắt; lòng tôi tan nát. Linh hồn tôi bấn loạn khi tôi thấy nỗi điêu linh của dân tộc mình. Cả đến trẻ em và trẻ sơ sinh cũng kiệt sức ngã chết trong đường phố.
  • Thi Thiên 42:1 - Như nai khát khao tìm suối nước, linh hồn con mơ ước Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 31:10 - Đời con tiêu hao trong thống khổ, tháng ngày qua đầy tiếng thở than. Sức suy tàn vì tội lỗi bủa vây; xương cốt con rồi cũng hao mòn.
  • Y-sai 21:4 - Tâm trí tôi hoang mang và lòng đầy kinh sợ. Tôi trông mong ánh hoàng hôn đến nhưng nay tôi lại sợ hãi bóng đêm.
  • Thi Thiên 119:123 - Con đợi ngày Chúa đến giải vây, và mong mỏi chờ ân cứu độ.
  • Thi Thiên 69:3 - Con khản tiếng vì kêu van, cổ họng con khô cháy. Mắt con hao mòn sầu khổ vì mãi trông chờ Đức Chúa Trời con.
  • Thi Thiên 88:9 - Mắt con mờ đi vì khổ nạn. Chúa Hằng Hữu ơi, con kêu cầu Chúa mỗi ngày. Tay con đưa lên hướng về Chúa.
  • Thi Thiên 6:7 - Mắt mờ lòa vì sầu muộn khôn nguôi; và hao mòn vì bao người thù nghịch.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tim đập dồn, sức tàn lực kiệt, đôi mắt lòa, bóng tối tràn lan.
  • 新标点和合本 - 我心跳动,我力衰微, 连我眼中的光也没有了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我心颤栗,体力衰微, 眼中无光。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我心颤栗,体力衰微, 眼中无光。
  • 当代译本 - 我的心砰砰直跳, 力量衰竭, 眼睛黯淡无光。
  • 圣经新译本 - 我的心剧烈跳动,我的力量衰退; 连我眼中的光彩也消逝了。
  • 中文标准译本 - 我的心剧烈跳动,我的力量离开我, 连我眼中的光也没有了。
  • 现代标点和合本 - 我心跳动,我力衰微, 连我眼中的光也没有了。
  • 和合本(拼音版) - 我心跳动,我力衰微, 连我眼中的光也没有了。
  • New International Version - My heart pounds, my strength fails me; even the light has gone from my eyes.
  • New International Reader's Version - My heart pounds, and my strength is gone. My eyes can hardly see.
  • English Standard Version - My heart throbs; my strength fails me, and the light of my eyes—it also has gone from me.
  • New Living Translation - My heart beats wildly, my strength fails, and I am going blind.
  • Christian Standard Bible - My heart races, my strength leaves me, and even the light of my eyes has faded.
  • New American Standard Bible - My heart throbs, my strength fails me; And the light of my eyes, even that has gone from me.
  • New King James Version - My heart pants, my strength fails me; As for the light of my eyes, it also has gone from me.
  • Amplified Bible - My heart throbs violently, my strength fails me; And as for the light of my eyes, even that has also gone from me.
  • American Standard Version - My heart throbbeth, my strength faileth me: As for the light of mine eyes, it also is gone from me.
  • King James Version - My heart panteth, my strength faileth me: as for the light of mine eyes, it also is gone from me.
  • New English Translation - My heart beats quickly; my strength leaves me; I can hardly see.
  • World English Bible - My heart throbs. My strength fails me. As for the light of my eyes, it has also left me.
  • 新標點和合本 - 我心跳動,我力衰微, 連我眼中的光也沒有了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我心顫慄,體力衰微, 眼中無光。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我心顫慄,體力衰微, 眼中無光。
  • 當代譯本 - 我的心砰砰直跳, 力量衰竭, 眼睛黯淡無光。
  • 聖經新譯本 - 我的心劇烈跳動,我的力量衰退; 連我眼中的光彩也消逝了。
  • 呂振中譯本 - 我心跳動,我力量都跑沒了; 我眼中的光——連這也沒有了。
  • 中文標準譯本 - 我的心劇烈跳動,我的力量離開我, 連我眼中的光也沒有了。
  • 現代標點和合本 - 我心跳動,我力衰微, 連我眼中的光也沒有了。
  • 文理和合譯本 - 我心怦怦、我力疲憊、目光散失兮、
  • 文理委辦譯本 - 我心忡忡、力疲目眯兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我心跳動、筋力衰微、目光昏暗、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 丹忱主應見。欷歔主應聞。
  • Nueva Versión Internacional - Late mi corazón con violencia, las fuerzas me abandonan, hasta la luz de mis ojos se apaga.
  • 현대인의 성경 - 내 심장이 뛰고 내 기력이 쇠하며 내 눈빛도 흐려졌습니다.
  • Новый Русский Перевод - Я молчу; я не открываю уст, потому что Ты это сделал.
  • Восточный перевод - Я молчу, я не открываю уст, потому что это Ты меня наказываешь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я молчу, я не открываю уст, потому что это Ты меня наказываешь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я молчу, я не открываю уст, потому что это Ты меня наказываешь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Eternel, tous mes désirs ╵je te les ai présentés, et tous mes soupirs ╵sont connus de toi.
  • リビングバイブル - 動悸は激しく、体力は消耗し、 目も見えなくなりつつあります。
  • Nova Versão Internacional - Meu coração palpita, as forças me faltam; até a luz dos meus olhos se foi.
  • Hoffnung für alle - Herr, du kennst meine Sehnsucht, du hörst mein Seufzen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ใจของข้าพระองค์เต้นระรัว กำลังวังชาของข้าพระองค์ถดถอย และตาของข้าพระองค์ก็มืดมัวไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใจ​ข้าพเจ้า​สั่น​ระริก ข้าพเจ้า​อ่อน​กำลัง​ลง​มาก และ​ประกาย​ตา​ของ​ข้าพเจ้า​ก็​สูญ​หาย​ไป​ด้วย
  • 1 Sa-mu-ên 14:27 - Nhưng Giô-na-than không biết cha mình có buộc quân sĩ tôn trọng lời thề trên, nên ông chấm đầu gậy vào mật, đưa lên miệng, và mắt ông sáng lên.
  • 1 Sa-mu-ên 14:28 - Nhưng một người thấy ông và nói: “Cha của ông đã buộc quân lính thề rằng bất cứ ai ăn trong ngày hôm nay sẽ bị nguyền rủa. Đó là lý do mọi người đều kiệt sức.”
  • 1 Sa-mu-ên 14:29 - Giô-na-than nói: “Cha tôi đã gây khó khăn cho chúng ta! Nhờ nếm tí mật này, tôi thấy tỉnh người.
  • Ai Ca 5:16 - Mão triều thiên trên đầu chúng con đã rơi xuống đất. Khốn nạn cho chúng con vì chúng con phạm tội.
  • Ai Ca 5:17 - Lòng dạ chúng con nao sờn và lụn bại, và mắt mờ đi vì sầu muộn.
  • Thi Thiên 143:4 - Tinh thần con nao núng; lòng dạ con sầu não.
  • Thi Thiên 143:5 - Con nhớ những ngày xa xưa. Hồi tưởng công trình của Chúa và suy ngẫm việc tay Ngài làm.
  • Thi Thiên 143:6 - Con đưa tay hướng về Chúa nguyện cầu. Lòng con khát khao Ngài như đất khô hạn.
  • Thi Thiên 143:7 - Xin mau đến, lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con, vì tâm hồn con tàn tạ. Xin đừng tránh mặt con, kẻo con như người xuống huyệt sâu.
  • Thi Thiên 119:81 - Linh hồn con mòn mỏi chờ giải cứu, hy vọng giải thoát con là lời Ngài.
  • Thi Thiên 119:82 - Mắt con mờ đi vì trông đợi lời hứa. Đến bao giờ Chúa mới an ủi con?
  • Thi Thiên 119:83 - Dù con như bầu da đóng khói bếp, nhưng không bao giờ quên luật Ngài.
  • Ai Ca 2:11 - Tôi đã khóc đến khô hết nước mắt; lòng tôi tan nát. Linh hồn tôi bấn loạn khi tôi thấy nỗi điêu linh của dân tộc mình. Cả đến trẻ em và trẻ sơ sinh cũng kiệt sức ngã chết trong đường phố.
  • Thi Thiên 42:1 - Như nai khát khao tìm suối nước, linh hồn con mơ ước Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 31:10 - Đời con tiêu hao trong thống khổ, tháng ngày qua đầy tiếng thở than. Sức suy tàn vì tội lỗi bủa vây; xương cốt con rồi cũng hao mòn.
  • Y-sai 21:4 - Tâm trí tôi hoang mang và lòng đầy kinh sợ. Tôi trông mong ánh hoàng hôn đến nhưng nay tôi lại sợ hãi bóng đêm.
  • Thi Thiên 119:123 - Con đợi ngày Chúa đến giải vây, và mong mỏi chờ ân cứu độ.
  • Thi Thiên 69:3 - Con khản tiếng vì kêu van, cổ họng con khô cháy. Mắt con hao mòn sầu khổ vì mãi trông chờ Đức Chúa Trời con.
  • Thi Thiên 88:9 - Mắt con mờ đi vì khổ nạn. Chúa Hằng Hữu ơi, con kêu cầu Chúa mỗi ngày. Tay con đưa lên hướng về Chúa.
  • Thi Thiên 6:7 - Mắt mờ lòa vì sầu muộn khôn nguôi; và hao mòn vì bao người thù nghịch.
圣经
资源
计划
奉献