Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
37:30 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người tin kính nói lời khôn ngoan; miệng lưỡi luôn thật thà đoan chính,
  • 新标点和合本 - 义人的口谈论智慧; 他的舌头讲说公平。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 义人的口发出智慧, 他的舌头讲说公平。
  • 和合本2010(神版-简体) - 义人的口发出智慧, 他的舌头讲说公平。
  • 当代译本 - 义人口出智慧,诉说正义,
  • 圣经新译本 - 义人的口说出智慧, 他的舌头讲论正义。
  • 中文标准译本 - 义人的口,述说智慧; 他的舌头,讲说公正。
  • 现代标点和合本 - 义人的口谈论智慧, 他的舌头讲说公平。
  • 和合本(拼音版) - 义人的口谈论智慧, 他的舌头讲说公平。
  • New International Version - The mouths of the righteous utter wisdom, and their tongues speak what is just.
  • New International Reader's Version - The mouths of those who do what is right speak words of wisdom. They say what is honest.
  • English Standard Version - The mouth of the righteous utters wisdom, and his tongue speaks justice.
  • New Living Translation - The godly offer good counsel; they teach right from wrong.
  • The Message - Righteous chews on wisdom like a dog on a bone, rolls virtue around on his tongue. His heart pumps God’s Word like blood through his veins; his feet are as sure as a cat’s.
  • Christian Standard Bible - The mouth of the righteous utters wisdom; his tongue speaks what is just.
  • New American Standard Bible - The mouth of the righteous utters wisdom, And his tongue speaks justice.
  • New King James Version - The mouth of the righteous speaks wisdom, And his tongue talks of justice.
  • Amplified Bible - The mouth of the righteous proclaims wisdom, And his tongue speaks justice and truth.
  • American Standard Version - The mouth of the righteous talketh of wisdom, And his tongue speaketh justice.
  • King James Version - The mouth of the righteous speaketh wisdom, and his tongue talketh of judgment.
  • New English Translation - The godly speak wise words and promote justice.
  • World English Bible - The mouth of the righteous talks of wisdom. His tongue speaks justice.
  • 新標點和合本 - 義人的口談論智慧; 他的舌頭講說公平。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 義人的口發出智慧, 他的舌頭講說公平。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 義人的口發出智慧, 他的舌頭講說公平。
  • 當代譯本 - 義人口出智慧,訴說正義,
  • 聖經新譯本 - 義人的口說出智慧, 他的舌頭講論正義。
  • 呂振中譯本 - 義人的口說出智慧, 他的舌頭講論公平。
  • 中文標準譯本 - 義人的口,述說智慧; 他的舌頭,講說公正。
  • 現代標點和合本 - 義人的口談論智慧, 他的舌頭講說公平。
  • 文理和合譯本 - 義人口言智慧、舌道公平、
  • 文理委辦譯本 - 彼所雅言、惟道與義兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 善人之口出智慧、其舌乃說公平、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 賢者口與舌。惟傳眞與善。
  • Nueva Versión Internacional - La boca del justo imparte sabiduría, y su lengua emite justicia.
  • 현대인의 성경 - 의로운 사람은 항상 공정하고 그의 입은 지혜를 말한다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Des paroles sages ╵sortent de la bouche ╵de ceux qui sont justes, et leur langue parle, ╵selon la droiture.
  • リビングバイブル - 神を敬う人は正しく公平で、 善悪をわきまえているため、 すぐれた相談役を務めます。
  • Nova Versão Internacional - A boca do justo profere sabedoria, e a sua língua fala conforme a justiça.
  • Hoffnung für alle - Wer sich ganz nach Gott richtet, dessen Worte sind weise, und was ein solcher Mensch sagt, das ist gerecht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ปากของผู้ชอบธรรมเปี่ยมด้วยสติปัญญา และลิ้นของเขาพูดสิ่งที่ยุติธรรม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ปาก​ของ​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​กล่าว​ถ้อย​คำ​ที่​แสดง​ถึง​สติ​ปัญญา และ​ลิ้น​ของ​เขา​ร้อยเรียง​ด้วย​ความ​เป็นธรรม
交叉引用
  • Thi Thiên 71:24 - Suốt ngày, con thuật việc công minh Chúa đã thực hiện cho con bao lần. Bọn người mưu hại con cúi đầu, hổ thẹn.
  • Châm Ngôn 27:9 - Dầu và thuốc thơm làm khoan khoái tâm hồn, lời khuyên ngọt ngào của bằng hữu cũng êm dịu dường ấy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:7 - Cũng phải ân cần dạy dỗ những lời này cho con cái mình khi ở nhà, lúc ra ngoài, khi đi ngủ, lúc thức dậy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:8 - Buộc những lời ấy vào tay mình, đeo trên trán mình,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:9 - ghi những lời ấy trên cột nhà và trước cổng.
  • Cô-lô-se 4:6 - Lời nói anh chị em phải luôn luôn ân hậu, mặn mà, để anh chị em đối xử xứng hợp với mọi người.
  • Châm Ngôn 15:7 - Môi người khôn truyền rao tri thức; lòng người dại thì chẳng được gì.
  • Ma-thi-ơ 12:35 - Người tốt do lòng thiện mà nói ra lời lành; người xấu do lòng ác mà nói ra lời dữ.
  • Ê-phê-sô 4:29 - Miệng lưỡi anh chị em đừng nói những lời xấu xa tai hại, nhưng hãy nói lời tốt đẹp xây dựng, đem lại lợi ích cho người nghe.
  • Thi Thiên 71:15 - Hằng ngày thuật những điều công chính và vô số công ơn cứu chuộc.
  • Châm Ngôn 10:31 - Miệng người công chính nở hoa khôn, còn lưỡi người dối gian bị cắt mất.
  • Châm Ngôn 10:21 - Môi người công chính nuôi dưỡng nhiều người, nhưng người dại ngã chết vì thiếu suy xét.
  • Châm Ngôn 25:11 - Lời bàn đúng lúc, chẳng khác gì trái táo vàng trên đĩa bạc.
  • Châm Ngôn 25:12 - Nghe lời chỉ trích của người khôn ngoan, là giá trị hơn đeo nữ trang bằng vàng.
  • Châm Ngôn 25:13 - Một sứ giả trung tín làm thỏa dạ chủ mình. Như tuyết mát lạnh giữa mùa gặt với nắng hè gay gắt.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người tin kính nói lời khôn ngoan; miệng lưỡi luôn thật thà đoan chính,
  • 新标点和合本 - 义人的口谈论智慧; 他的舌头讲说公平。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 义人的口发出智慧, 他的舌头讲说公平。
  • 和合本2010(神版-简体) - 义人的口发出智慧, 他的舌头讲说公平。
  • 当代译本 - 义人口出智慧,诉说正义,
  • 圣经新译本 - 义人的口说出智慧, 他的舌头讲论正义。
  • 中文标准译本 - 义人的口,述说智慧; 他的舌头,讲说公正。
  • 现代标点和合本 - 义人的口谈论智慧, 他的舌头讲说公平。
  • 和合本(拼音版) - 义人的口谈论智慧, 他的舌头讲说公平。
  • New International Version - The mouths of the righteous utter wisdom, and their tongues speak what is just.
  • New International Reader's Version - The mouths of those who do what is right speak words of wisdom. They say what is honest.
  • English Standard Version - The mouth of the righteous utters wisdom, and his tongue speaks justice.
  • New Living Translation - The godly offer good counsel; they teach right from wrong.
  • The Message - Righteous chews on wisdom like a dog on a bone, rolls virtue around on his tongue. His heart pumps God’s Word like blood through his veins; his feet are as sure as a cat’s.
  • Christian Standard Bible - The mouth of the righteous utters wisdom; his tongue speaks what is just.
  • New American Standard Bible - The mouth of the righteous utters wisdom, And his tongue speaks justice.
  • New King James Version - The mouth of the righteous speaks wisdom, And his tongue talks of justice.
  • Amplified Bible - The mouth of the righteous proclaims wisdom, And his tongue speaks justice and truth.
  • American Standard Version - The mouth of the righteous talketh of wisdom, And his tongue speaketh justice.
  • King James Version - The mouth of the righteous speaketh wisdom, and his tongue talketh of judgment.
  • New English Translation - The godly speak wise words and promote justice.
  • World English Bible - The mouth of the righteous talks of wisdom. His tongue speaks justice.
  • 新標點和合本 - 義人的口談論智慧; 他的舌頭講說公平。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 義人的口發出智慧, 他的舌頭講說公平。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 義人的口發出智慧, 他的舌頭講說公平。
  • 當代譯本 - 義人口出智慧,訴說正義,
  • 聖經新譯本 - 義人的口說出智慧, 他的舌頭講論正義。
  • 呂振中譯本 - 義人的口說出智慧, 他的舌頭講論公平。
  • 中文標準譯本 - 義人的口,述說智慧; 他的舌頭,講說公正。
  • 現代標點和合本 - 義人的口談論智慧, 他的舌頭講說公平。
  • 文理和合譯本 - 義人口言智慧、舌道公平、
  • 文理委辦譯本 - 彼所雅言、惟道與義兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 善人之口出智慧、其舌乃說公平、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 賢者口與舌。惟傳眞與善。
  • Nueva Versión Internacional - La boca del justo imparte sabiduría, y su lengua emite justicia.
  • 현대인의 성경 - 의로운 사람은 항상 공정하고 그의 입은 지혜를 말한다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Des paroles sages ╵sortent de la bouche ╵de ceux qui sont justes, et leur langue parle, ╵selon la droiture.
  • リビングバイブル - 神を敬う人は正しく公平で、 善悪をわきまえているため、 すぐれた相談役を務めます。
  • Nova Versão Internacional - A boca do justo profere sabedoria, e a sua língua fala conforme a justiça.
  • Hoffnung für alle - Wer sich ganz nach Gott richtet, dessen Worte sind weise, und was ein solcher Mensch sagt, das ist gerecht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ปากของผู้ชอบธรรมเปี่ยมด้วยสติปัญญา และลิ้นของเขาพูดสิ่งที่ยุติธรรม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ปาก​ของ​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​กล่าว​ถ้อย​คำ​ที่​แสดง​ถึง​สติ​ปัญญา และ​ลิ้น​ของ​เขา​ร้อยเรียง​ด้วย​ความ​เป็นธรรม
  • Thi Thiên 71:24 - Suốt ngày, con thuật việc công minh Chúa đã thực hiện cho con bao lần. Bọn người mưu hại con cúi đầu, hổ thẹn.
  • Châm Ngôn 27:9 - Dầu và thuốc thơm làm khoan khoái tâm hồn, lời khuyên ngọt ngào của bằng hữu cũng êm dịu dường ấy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:7 - Cũng phải ân cần dạy dỗ những lời này cho con cái mình khi ở nhà, lúc ra ngoài, khi đi ngủ, lúc thức dậy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:8 - Buộc những lời ấy vào tay mình, đeo trên trán mình,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:9 - ghi những lời ấy trên cột nhà và trước cổng.
  • Cô-lô-se 4:6 - Lời nói anh chị em phải luôn luôn ân hậu, mặn mà, để anh chị em đối xử xứng hợp với mọi người.
  • Châm Ngôn 15:7 - Môi người khôn truyền rao tri thức; lòng người dại thì chẳng được gì.
  • Ma-thi-ơ 12:35 - Người tốt do lòng thiện mà nói ra lời lành; người xấu do lòng ác mà nói ra lời dữ.
  • Ê-phê-sô 4:29 - Miệng lưỡi anh chị em đừng nói những lời xấu xa tai hại, nhưng hãy nói lời tốt đẹp xây dựng, đem lại lợi ích cho người nghe.
  • Thi Thiên 71:15 - Hằng ngày thuật những điều công chính và vô số công ơn cứu chuộc.
  • Châm Ngôn 10:31 - Miệng người công chính nở hoa khôn, còn lưỡi người dối gian bị cắt mất.
  • Châm Ngôn 10:21 - Môi người công chính nuôi dưỡng nhiều người, nhưng người dại ngã chết vì thiếu suy xét.
  • Châm Ngôn 25:11 - Lời bàn đúng lúc, chẳng khác gì trái táo vàng trên đĩa bạc.
  • Châm Ngôn 25:12 - Nghe lời chỉ trích của người khôn ngoan, là giá trị hơn đeo nữ trang bằng vàng.
  • Châm Ngôn 25:13 - Một sứ giả trung tín làm thỏa dạ chủ mình. Như tuyết mát lạnh giữa mùa gặt với nắng hè gay gắt.
圣经
资源
计划
奉献