逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ luôn luôn rộng rãi cho vay, dòng dõi họ hưởng đầy ơn phước.
- 新标点和合本 - 他终日恩待人,借给人; 他的后裔也蒙福!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他常常恩待人,借贷给人, 他的后裔也必蒙福。
- 和合本2010(神版-简体) - 他常常恩待人,借贷给人, 他的后裔也必蒙福。
- 当代译本 - 他们总是乐善好施, 他们的后代都蒙祝福。
- 圣经新译本 - 他常常慷慨借给人; 他的后裔必定蒙福。
- 中文标准译本 - 他终日恩待人、借予人, 连他的后裔也成为人的祝福 。
- 现代标点和合本 - 他终日恩待人,借给人, 他的后裔也蒙福。
- 和合本(拼音版) - 他终日恩待人,借给人, 他的后裔也蒙福。
- New International Version - They are always generous and lend freely; their children will be a blessing.
- New International Reader's Version - The godly are always giving and lending freely. Their children will be a blessing.
- English Standard Version - He is ever lending generously, and his children become a blessing.
- New Living Translation - The godly always give generous loans to others, and their children are a blessing.
- Christian Standard Bible - He is always generous, always lending, and his children are a blessing.
- New American Standard Bible - All day long he is gracious and lends, And his descendants are a blessing.
- New King James Version - He is ever merciful, and lends; And his descendants are blessed.
- Amplified Bible - All day long he is gracious and lends, And his descendants are a blessing.
- American Standard Version - All the day long he dealeth graciously, and lendeth; And his seed is blessed.
- King James Version - He is ever merciful, and lendeth; and his seed is blessed.
- New English Translation - All day long he shows compassion and lends to others, and his children are blessed.
- World English Bible - All day long he deals graciously, and lends. His offspring is blessed.
- 新標點和合本 - 他終日恩待人,借給人; 他的後裔也蒙福!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他常常恩待人,借貸給人, 他的後裔也必蒙福。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他常常恩待人,借貸給人, 他的後裔也必蒙福。
- 當代譯本 - 他們總是樂善好施, 他們的後代都蒙祝福。
- 聖經新譯本 - 他常常慷慨借給人; 他的後裔必定蒙福。
- 呂振中譯本 - 他終日恩待人,借給人; 他的後裔就成了使人蒙祝福的。
- 中文標準譯本 - 他終日恩待人、借予人, 連他的後裔也成為人的祝福 。
- 現代標點和合本 - 他終日恩待人,借給人, 他的後裔也蒙福。
- 文理和合譯本 - 義人終日行仁施貸、其裔蒙福兮、
- 文理委辦譯本 - 彼懷人以仁、貸人以金、其裔納福兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 善人終日憐恤人、借貸於人、其子孫必將得福、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 生前積眾善。後代膺繁祉。
- Nueva Versión Internacional - Prestan siempre con generosidad; sus hijos son una bendición. Sámej
- 현대인의 성경 - 그가 항상 다른 사람들에게 은혜를 베풀고 꾸어 주므로 그의 자녀들이 복을 받는다.
- La Bible du Semeur 2015 - Tout au long des jours, ╵il a compassion ╵et il prête aux autres. Ses enfants seront ╵en bénédiction.
- リビングバイブル - むしろ、神を敬う人は 惜しげもなく人々にふるまい、金を貸しており、 その祝福が子どもにまで及ぶのを見ました。
- Nova Versão Internacional - Ele é sempre generoso e empresta com boa vontade; seus filhos serão abençoados.
- Hoffnung für alle - Im Gegenteil: Immer konnte er schenken und ausleihen, und auch seine Kinder wurden von Gott gesegnet .
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาเอื้อเฟื้อเผื่อแผ่เสมอและให้ยืมอย่างไม่ตระหนี่ ลูกหลานของพวกเขาก็ได้รับพร
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาเป็นคนโอบอ้อมอารีเสมอ อีกทั้งให้คนอื่นยืมด้วย และลูกๆ ของเขาจะเป็นพระพร
交叉引用
- Lu-ca 6:35 - Phải yêu kẻ thù! Làm ơn cho họ. Cứ cho mượn, đừng đòi lại. Như thế, phần thưởng các con trên trời sẽ rất lớn. Các con sẽ được làm con Đấng Chí Cao, vì chính Ngài ban ơn cho người bội bạc và người gian ác.
- Lu-ca 6:36 - Phải có lòng thương người như Cha của các con đầy lòng thương.”
- Lu-ca 6:37 - “Đừng chỉ trích lên án ai, các con sẽ khỏi bị chỉ trích lên án. Hãy tha thứ, các con sẽ được tha thứ.
- Lu-ca 6:38 - Các con cho gì, sẽ nhận nấy. Người ta sẽ lấy thùng lớn đong đầy, nhận chặt, lắc, và đổ thêm cho tràn rồi trao cho các con. Các con lường cho người ta mức nào, người ta sẽ lường lại mức đó.”
- Giê-rê-mi 32:39 - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
- Ma-thi-ơ 5:7 - Phước cho người có lòng thương người, vì sẽ được Chúa thương xót.
- Thi Thiên 147:13 - Chúa làm kiên cố then cửa ngươi, và ban phước cho con cái ở giữa ngươi.
- Châm Ngôn 20:7 - Một người ngay có lòng chân thật; để lại phước lành cho cháu cho con.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:8 - cho họ mượn rộng rãi để họ thỏa mãn mọi nhu cầu.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:9 - Phải cảnh giác, đừng để tư tưởng đê tiện xúi giục mình nghĩ rằng thời kỳ giải nợ sắp đến, rồi lờ anh em mình đi, không cho mượn gì cả. Nếu người nghèo kêu đến Chúa, anh em phải chịu tội.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:10 - Phải sẵn lòng cho mượn, đừng vừa cho vừa thầm tiếc, như thế mới được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của mình, ban phước lành, và mọi công việc của anh em mới được thịnh vượng.
- Thi Thiên 112:9 - Người phân chia của cải, cứu tế người có cần. Đức công chính người còn mãi mãi. Người được hãnh diện và tôn cao.
- Thi Thiên 37:21 - Người ác mượn mà không bao giờ trả, nhưng người tin kính rộng lòng cho không.
- Thi Thiên 112:5 - Có lòng hào phóng, sẵn lòng cho mượn nên được minh oan trong ngày xử đoán.