逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xin đừng cho người kiêu ngạo giẫm chân con hay người ác xô đùa con xuống hố.
- 新标点和合本 - 不容骄傲人的脚践踏我; 不容凶恶人的手赶逐我。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 不容骄傲人的脚践踏我, 不容凶恶人的手赶逐我。
- 和合本2010(神版-简体) - 不容骄傲人的脚践踏我, 不容凶恶人的手赶逐我。
- 当代译本 - 别让骄傲人的脚践踏我, 别让邪恶人的手驱赶我。
- 圣经新译本 - 求你不容骄傲人的脚践踏(“践踏”原文作“临到”)我, 不让恶人的手使我流离飘荡。
- 中文标准译本 - 不要让高傲人的脚靠近我, 不要让恶人的手赶逐我。
- 现代标点和合本 - 不容骄傲人的脚践踏我, 不容凶恶人的手赶逐我。
- 和合本(拼音版) - 不容骄傲人的脚践踏我, 不容凶恶人的手赶逐我。
- New International Version - May the foot of the proud not come against me, nor the hand of the wicked drive me away.
- New International Reader's Version - Don’t let the feet of those who are proud step on me. Don’t let the hands of those who are evil drive me away.
- English Standard Version - Let not the foot of arrogance come upon me, nor the hand of the wicked drive me away.
- New Living Translation - Don’t let the proud trample me or the wicked push me around.
- Christian Standard Bible - Do not let the foot of the arrogant come near me or the hand of the wicked drive me away.
- New American Standard Bible - May the foot of pride not come upon me, And may the hand of the wicked not drive me away.
- New King James Version - Let not the foot of pride come against me, And let not the hand of the wicked drive me away.
- Amplified Bible - Do not let the foot of the proud [person] overtake me, And do not let the hand of the wicked drive me away.
- American Standard Version - Let not the foot of pride come against me, And let not the hand of the wicked drive me away.
- King James Version - Let not the foot of pride come against me, and let not the hand of the wicked remove me.
- New English Translation - Do not let arrogant men overtake me, or let evil men make me homeless!
- World English Bible - Don’t let the foot of pride come against me. Don’t let the hand of the wicked drive me away.
- 新標點和合本 - 不容驕傲人的腳踐踏我; 不容凶惡人的手趕逐我。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 不容驕傲人的腳踐踏我, 不容兇惡人的手趕逐我。
- 和合本2010(神版-繁體) - 不容驕傲人的腳踐踏我, 不容兇惡人的手趕逐我。
- 當代譯本 - 別讓驕傲人的腳踐踏我, 別讓邪惡人的手驅趕我。
- 聖經新譯本 - 求你不容驕傲人的腳踐踏(“踐踏”原文作“臨到”)我, 不讓惡人的手使我流離飄蕩。
- 呂振中譯本 - 別讓驕傲的腳踐踏我 , 別讓兇惡的手使我流離飄蕩。
- 中文標準譯本 - 不要讓高傲人的腳靠近我, 不要讓惡人的手趕逐我。
- 現代標點和合本 - 不容驕傲人的腳踐踏我, 不容凶惡人的手趕逐我。
- 文理和合譯本 - 勿容驕人之足踐我、惡人之手逐我兮、
- 文理委辦譯本 - 勿使驕者虐遇我、惡者搖撼我兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 莫容驕傲人之足踐踏我、莫容惡人之手搖撼我、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 願主常將大慈愛。普賜識主眾生靈。我心正直無私曲。願主長與我相親。
- Nueva Versión Internacional - Que no me aplaste el pie del orgulloso, ni me desarraigue la mano del impío.
- 현대인의 성경 - 교만한 자들이 나를 짓밟지 못하게 하시고 악인이 나를 쫓아내지 못하게 하소서.
- Новый Русский Перевод - А кроткие унаследуют землю и насладятся благополучием.
- Восточный перевод - А кроткие унаследуют землю и насладятся благополучием.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А кроткие унаследуют землю и насладятся благополучием.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А кроткие унаследуют землю и насладятся благополучием.
- La Bible du Semeur 2015 - Maintiens ton amour ╵à tous ceux qui te connaissent, manifeste ta justice ╵à ceux qui sont droits de cœur !
- リビングバイブル - あの高慢な連中が私を踏みにじるのを、 許さないでください。 私が不正を行う者たちの手で、 もてあそばれることがないようにしてください。
- Nova Versão Internacional - Não permitas que o arrogante me pisoteie nem que a mão do ímpio me faça recuar.
- Hoffnung für alle - Erhalte deine Liebe denen, die dich kennen, und erweise deine Treue allen, die dir aufrichtig dienen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขออย่าให้เท้าของคนหยิ่งผยองมาเหยียบย่ำข้าพระองค์ หรืออย่าให้มือของคนชั่วขับไล่ข้าพระองค์ไป!
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่าปล่อยให้เท้าของคนเย่อหยิ่งเหยียบย่ำข้าพเจ้า หรือมือของคนชั่วช้าสามานย์กวัดไกวไล่ข้าพเจ้าไปเสีย
交叉引用
- Thi Thiên 16:8 - Con hằng để Chúa Hằng Hữu trước mặt con. Con không nao sờn vì Ngài ở bên cạnh con.
- Đa-ni-ên 4:37 - Bây giờ, ta, Nê-bu-cát-nết-sa xin ca ngợi, tán dương, và tôn vinh Vua Trời! Công việc Ngài đều chân thật, đường lối Ngài đều công chính, người nào kiêu căng sẽ bị Ngài hạ xuống.”
- Gióp 40:11 - Hãy cho nộ khí con bùng nổ. Hãy để cơn giận dâng lên chống lại những kẻ kiêu căng.
- Gióp 40:12 - Hãy nhận dạng và hạ nhục những kẻ kiêu căng; chà đạp bọn gian tà trong sào huyệt chúng.
- Thi Thiên 10:2 - Vì kiêu ngạo, người ác hăm hở đuổi theo người bị hại. Nhưng xin cho họ sa vào mưu chước họ đã bày ra.
- Thi Thiên 119:69 - Người vô đạo thêu dệt lời vu cáo, nhưng con hết lòng giữ lời Chúa dạy.
- Thi Thiên 119:85 - Bọn kiêu ngạo đào hầm hại con, trái hẳn với luật lệ Chúa.
- Thi Thiên 12:3 - Nguyện Chúa cắt các môi nào nịnh hót và làm câm những cái lưỡi khoe khoang.
- Thi Thiên 12:4 - Là những người từng bảo: “Ta sẽ thắng nhờ ba tấc lưỡi. Ta làm chủ môi ta, ta còn khiếp sợ ai!”
- Thi Thiên 12:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Vì người cô thế bị áp bức, và người đói khổ rên la, Ta sẽ trỗi dậy bảo vệ chúng khỏi những người tác hại.”
- Y-sai 51:23 - Thay vào đó, Ta sẽ cho người hành hạ ngươi uống chén thịnh nộ ấy, là người đã nói với ngươi rằng: ‘Chúng ta sẽ giẫm đạp ngươi trong đất và bước đi trên lưng ngươi.’”
- Rô-ma 8:35 - Ai có thể phân cách chúng ta với tình yêu thương của Chúa Cứu Thế? Phải chăng hoạn nạn, gian khổ, bức hại, đói khát, trần truồng, nguy hiểm hay chết chóc?
- Rô-ma 8:36 - (Như Thánh Kinh đã ghi: “Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt” ).
- Rô-ma 8:37 - Nhờ Chúa Cứu Thế yêu thương, chúng ta thừa sức chiến thắng tất cả.
- Rô-ma 8:38 - Tôi biết chắc chắn không một điều nào có thể ngăn cách chúng ta với tình yêu thương của Đức Chúa Trời. Dù cái chết hay cuộc sống, dù thiên sứ hay ác quỷ, dù tình hình hiện tại hay biến chuyển tương lai, dù quyền lực uy vũ.
- Rô-ma 8:39 - Dù trời cao, vực thẳm, dù bất cứ vật gì trong vũ trụ cũng chẳng bao giờ phân cách nổi chúng ta với tình yêu thương của Đức Chúa Trời đã thể hiện nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
- Thi Thiên 17:8 - Xin bảo vệ con như con ngươi của mắt. Giấu con dưới bóng cánh quyền năng.
- Thi Thiên 17:9 - Cho khỏi tay ác nhân đang đuổi theo, và khỏi tử thù vây quanh.
- Thi Thiên 17:10 - Chúng đã đóng chặt lòng chai đá. Miệng nói lời khoác lác kiêu căng!
- Thi Thiên 17:11 - Con đi đâu cũng gặp bọn hung tàn, mắt sẵn sàng chờ xem con sa ngã.
- Thi Thiên 17:12 - Thật chẳng khác sư tử đói mồi, sư tử tơ phục nơi kín rình mồi.
- Thi Thiên 17:13 - Chúa ôi, xin trỗi dậy, đón và đánh hạ chúng! Dùng gươm giải cứu con khỏi người ác!
- Thi Thiên 17:14 - Lạy Chúa, bằng quyền năng của tay Ngài, hủy diệt những ai mong đợi thế gian này làm phần thưởng họ. Nhưng cho những ai đói trông của cải Ngài được thỏa mãn. Nguyện con cái họ được sung túc, thừa hưởng gia tài của tổ tiên.
- Thi Thiên 62:6 - Chỉ Ngài là vầng đá và sự cứu rỗi của ta, là thành lũy vững bền ta nương dựa, ta sẽ chẳng bao giờ nao núng.
- Thi Thiên 119:51 - Người kiêu ngạo không ngớt chế giễu, nhưng con không bỏ luật lệ Chúa.
- Thi Thiên 119:122 - Xin đưa tay phù trì đầy tớ Chúa. Đừng để cho bọn cường bạo áp bức!
- Thi Thiên 123:3 - Xin thương xót chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót, vì chúng con bị khinh bỉ quá nhiều.
- Thi Thiên 123:4 - Chúng con chịu đựng ê chề vì người tự cao chế nhạo, và người kiêu ngạo khinh khi.
- Thi Thiên 21:7 - Vì vua đặt niềm tin nơi Chúa Hằng Hữu, nơi Đấng Chí Cao đầy dẫy nhân từ, vua sẽ không lay chuyển, không suy vong.
- Thi Thiên 21:8 - Chúa sẽ ra tay tìm bắt kẻ thù. Tay hữu Chúa sẽ nắm lấy họ.
- Thi Thiên 125:1 - Ai tin cậy Chúa Hằng Hữu sẽ giống Núi Si-ôn; không dao động, nhưng bất diệt trường tồn.
- Thi Thiên 125:2 - Núi non bao bọc Giê-ru-sa-lem, như Chúa Hằng Hữu chở che dân Ngài, từ nay cho đến muôn đời.
- Thi Thiên 125:3 - Vì người ác không còn cầm quyền trên phần đất người công chính, để chúng ta khỏi bị ép buộc nhúng tay vào việc bất lương.