Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
35:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng để họ nói rằng: “Hay quá, việc xảy ra như ta ao ước! Bây giờ ta đã nuốt gọn nó rồi!”
  • 新标点和合本 - 不容他们心里说:“阿哈,遂我们的心愿了”, 不容他们说:“我们已经把他吞了!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不容他们心里说:“啊哈,遂我们的心愿了!” 不容他们说:“我们已经把他吞了!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 不容他们心里说:“啊哈,遂我们的心愿了!” 不容他们说:“我们已经把他吞了!”
  • 当代译本 - 别让他们说: “哈哈,我们如愿以偿了!” 别让他们说: “我们除掉他了!”
  • 圣经新译本 - 不要让他们心里说: “啊哈!这正是我们的心愿!” 不要让他们说:“我们把他吞下去了!”
  • 中文标准译本 - 不要让他们心里说: “啊哈,这正如我们所愿!” 不要让他们说: “我们已经把他吞掉了!”
  • 现代标点和合本 - 不容他们心里说:“阿哈!遂我们的心愿了!” 不容他们说:“我们已经把他吞了!”
  • 和合本(拼音版) - 不容他们心里说:“阿哈,遂我们的心愿了”, 不容他们说:“我们已经把他吞了。”
  • New International Version - Do not let them think, “Aha, just what we wanted!” or say, “We have swallowed him up.”
  • New International Reader's Version - Don’t let them think, “That’s exactly what we wanted!” Don’t let them say, “We have swallowed him up.”
  • English Standard Version - Let them not say in their hearts, “Aha, our heart’s desire!” Let them not say, “We have swallowed him up.”
  • New Living Translation - Don’t let them say, “Look, we got what we wanted! Now we will eat him alive!”
  • Christian Standard Bible - Do not let them say in their hearts, “Aha! Just what we wanted.” Do not let them say, “We have swallowed him up!”
  • New American Standard Bible - Do not let them say in their heart, “Aha, our desire!” Do not let them say, “We have swallowed him up!”
  • New King James Version - Let them not say in their hearts, “Ah, so we would have it!” Let them not say, “We have swallowed him up.”
  • Amplified Bible - Do not let them say in their heart, “Aha, that is what we wanted!” Do not let them say, “We have swallowed him up and destroyed him.”
  • American Standard Version - Let them not say in their heart, Aha, so would we have it: Let them not say, We have swallowed him up.
  • King James Version - Let them not say in their hearts, Ah, so would we have it: let them not say, We have swallowed him up.
  • New English Translation - Do not let them say to themselves, “Aha! We have what we wanted!” Do not let them say, “We have devoured him!”
  • World English Bible - Don’t let them say in their heart, “Aha! That’s the way we want it!” Don’t let them say, “We have swallowed him up!”
  • 新標點和合本 - 不容他們心裏說:阿哈,遂我們的心願了! 不容他們說:我們已經把他吞了!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不容他們心裏說:「啊哈,遂我們的心願了!」 不容他們說:「我們已經把他吞了!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不容他們心裏說:「啊哈,遂我們的心願了!」 不容他們說:「我們已經把他吞了!」
  • 當代譯本 - 別讓他們說: 「哈哈,我們如願以償了!」 別讓他們說: 「我們除掉他了!」
  • 聖經新譯本 - 不要讓他們心裡說: “啊哈!這正是我們的心願!” 不要讓他們說:“我們把他吞下去了!”
  • 呂振中譯本 - 別讓他們心裏說: 『呵哈! 正遂 我們的心願!』 別讓他們說:『我們把他吞下了!』
  • 中文標準譯本 - 不要讓他們心裡說: 「啊哈,這正如我們所願!」 不要讓他們說: 「我們已經把他吞掉了!」
  • 現代標點和合本 - 不容他們心裡說:「阿哈!遂我們的心願了!」 不容他們說:「我們已經把他吞了!」
  • 文理和合譯本 - 勿容其心曰、嘻、適如我願、勿容彼曰、我已吞之兮、
  • 文理委辦譯本 - 毋使彼自鳴得意、肆其吞噬兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 莫容其心中云、吁哉、我已得如願、莫容其言云、我已吞噬之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 彈冠共相慶。竟將彼吞滅。
  • Nueva Versión Internacional - No permitas que piensen: «¡Así queríamos verlo!» No permitas que digan: «Nos lo hemos tragado vivo».
  • 현대인의 성경 - 그들이 “아하, 우리가 원하는 대로 되었다!” 하고 말하지 못하게 하시며 “우리가 저를 삼켜 버렸다!” 하지 못하게 하소서.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qu’ils ne se disent pas : ╵« Ah, ah, c’est ce que nous voulions ! » Non, qu’ils ne disent pas : ╵« Nous n’avons fait de lui ╵qu’une bouchée ! »
  • リビングバイブル - 「全く思いどおりに事が運んだ。 ついに、あいつもおしまいだ」と言って、 喜ぶことがないようにしてください。
  • Nova Versão Internacional - Não deixes que pensem: “Ah! Era isso que queríamos!” nem que digam: “Acabamos com ele!”
  • Hoffnung für alle - Niemals mehr sollen sie sagen können: »Ha, wir haben’s geschafft! Den haben wir fertiggemacht!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าให้พวกเขาคิดว่า “นั่นไง ในที่สุดก็สมใจเรา!” หรือพูดว่า “เราได้กลืนกินเขาแล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​ให้​พวก​เขา​พูด​เอา​เอง​ว่า “ดู​สิ เรา​ได้​สมใจ​แล้ว” อย่า​ให้​พวก​เขา​พูด​ได้​ว่า “พวก​เรา​กลืน​เขา​ได้​แล้ว”
交叉引用
  • Thi Thiên 28:3 - Xin đừng phạt con chung với kẻ dữ— là những người làm điều gian ác— miệng nói hòa bình với xóm giềng nhưng trong lòng đầy dẫy gian tà.
  • Thi Thiên 56:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì kẻ thù đang đuổi gắt sau con. Hằng ngày họ theo sát tấn công con.
  • Thi Thiên 56:2 - Ngày nào họ cũng săn đuổi, hung hãn xua quân tấn công con.
  • Thi Thiên 140:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng cho mưu mô người ác thành tựu. Đừng cho họ thỏa mãn ước mơ, kẻo họ lên mặt kiêu ngạo.
  • Thi Thiên 74:8 - Họ bảo: “Bọn ta sẽ diệt phá mọi thứ!” Rồi thiêu hủy những nơi thờ phượng Đức Chúa Trời.
  • 2 Sa-mu-ên 20:19 - Tôi là một người dân của thành A-bên hiếu hòa và trung hậu ấy. Còn ông, ông đi triệt hạ một thành phố cổ kính của Ít-ra-ên, tiêu hủy sản nghiệp của Chúa Hằng Hữu sao?”
  • Thi Thiên 57:3 - Từ trời Ngài gửi đến sự cứu chuộc, khiến bọn áp bức con đều hổ thẹn. Đức Chúa Trời con tỏ lòng thành tín, yêu thương.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:54 - Rồi, thân thể hư nát sẽ trở nên thân thể không hư nát, lúc ấy lời Thánh Kinh sẽ được ứng nghiệm: “Sự chết bị Đấng Toàn Năng Chiến Thắng tiêu diệt.
  • Thi Thiên 70:3 - Nguyện những người cười nhạo con phải hổ thẹn, vì họ đã nói: “A ha! Chúng ta đã bắt được hắn rồi!”
  • Mác 2:8 - Chúa Giê-xu hiểu thấu tư tưởng họ, liền hỏi: “Tại sao các ông thắc mắc về điều đó?
  • Gióp 1:5 - Sau khi các ngày tiệc kết thúc—có khi kéo dài nhiều ngày—Gióp sai gọi các con về để làm lễ thanh tẩy. Ông thức dậy sớm dâng tế lễ thiêu cho mỗi người con vì Gióp thầm nghĩ rằng: “Có thể con cái ta phạm tội và xúc phạm Đức Chúa Trời trong lòng!” Gióp thường làm lễ thanh tẩy như vậy.
  • Ma-thi-ơ 27:43 - Nó tin cậy Đức Chúa Trời, lại tự xưng là Con Đức Chúa Trời nếu Ngài nhìn nhận nó, hẳn Ngài phải cứu nó!”
  • Mác 2:6 - Mấy thầy dạy luật ngồi đó nghĩ thầm:
  • Thi Thiên 27:12 - Xin đừng giao con cho họ. Vì họ hung hăng bạo tàn, định vu cáo buộc tội con.
  • Xuất Ai Cập 15:9 - Địch quân nói: ‘Ta sẽ đuổi theo chúng và bắt được chúng. Ta vung gươm chém giết tơi bời, chia nhau cướp phá, hả hê cuộc đời.’
  • Thi Thiên 124:3 - Hẳn họ đã nuốt sống chúng ta trong cơn giận phừng phừng.
  • Ai Ca 2:16 - Tất cả thù nghịch đều chế nhạo ngươi. Chúng chế giễu và nghiến răng bảo: “Cuối cùng chúng ta đã tiêu diệt nó! Bao nhiêu năm tháng đợi chờ, bây giờ đã đến ngày nó bị diệt vong!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng để họ nói rằng: “Hay quá, việc xảy ra như ta ao ước! Bây giờ ta đã nuốt gọn nó rồi!”
  • 新标点和合本 - 不容他们心里说:“阿哈,遂我们的心愿了”, 不容他们说:“我们已经把他吞了!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不容他们心里说:“啊哈,遂我们的心愿了!” 不容他们说:“我们已经把他吞了!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 不容他们心里说:“啊哈,遂我们的心愿了!” 不容他们说:“我们已经把他吞了!”
  • 当代译本 - 别让他们说: “哈哈,我们如愿以偿了!” 别让他们说: “我们除掉他了!”
  • 圣经新译本 - 不要让他们心里说: “啊哈!这正是我们的心愿!” 不要让他们说:“我们把他吞下去了!”
  • 中文标准译本 - 不要让他们心里说: “啊哈,这正如我们所愿!” 不要让他们说: “我们已经把他吞掉了!”
  • 现代标点和合本 - 不容他们心里说:“阿哈!遂我们的心愿了!” 不容他们说:“我们已经把他吞了!”
  • 和合本(拼音版) - 不容他们心里说:“阿哈,遂我们的心愿了”, 不容他们说:“我们已经把他吞了。”
  • New International Version - Do not let them think, “Aha, just what we wanted!” or say, “We have swallowed him up.”
  • New International Reader's Version - Don’t let them think, “That’s exactly what we wanted!” Don’t let them say, “We have swallowed him up.”
  • English Standard Version - Let them not say in their hearts, “Aha, our heart’s desire!” Let them not say, “We have swallowed him up.”
  • New Living Translation - Don’t let them say, “Look, we got what we wanted! Now we will eat him alive!”
  • Christian Standard Bible - Do not let them say in their hearts, “Aha! Just what we wanted.” Do not let them say, “We have swallowed him up!”
  • New American Standard Bible - Do not let them say in their heart, “Aha, our desire!” Do not let them say, “We have swallowed him up!”
  • New King James Version - Let them not say in their hearts, “Ah, so we would have it!” Let them not say, “We have swallowed him up.”
  • Amplified Bible - Do not let them say in their heart, “Aha, that is what we wanted!” Do not let them say, “We have swallowed him up and destroyed him.”
  • American Standard Version - Let them not say in their heart, Aha, so would we have it: Let them not say, We have swallowed him up.
  • King James Version - Let them not say in their hearts, Ah, so would we have it: let them not say, We have swallowed him up.
  • New English Translation - Do not let them say to themselves, “Aha! We have what we wanted!” Do not let them say, “We have devoured him!”
  • World English Bible - Don’t let them say in their heart, “Aha! That’s the way we want it!” Don’t let them say, “We have swallowed him up!”
  • 新標點和合本 - 不容他們心裏說:阿哈,遂我們的心願了! 不容他們說:我們已經把他吞了!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不容他們心裏說:「啊哈,遂我們的心願了!」 不容他們說:「我們已經把他吞了!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不容他們心裏說:「啊哈,遂我們的心願了!」 不容他們說:「我們已經把他吞了!」
  • 當代譯本 - 別讓他們說: 「哈哈,我們如願以償了!」 別讓他們說: 「我們除掉他了!」
  • 聖經新譯本 - 不要讓他們心裡說: “啊哈!這正是我們的心願!” 不要讓他們說:“我們把他吞下去了!”
  • 呂振中譯本 - 別讓他們心裏說: 『呵哈! 正遂 我們的心願!』 別讓他們說:『我們把他吞下了!』
  • 中文標準譯本 - 不要讓他們心裡說: 「啊哈,這正如我們所願!」 不要讓他們說: 「我們已經把他吞掉了!」
  • 現代標點和合本 - 不容他們心裡說:「阿哈!遂我們的心願了!」 不容他們說:「我們已經把他吞了!」
  • 文理和合譯本 - 勿容其心曰、嘻、適如我願、勿容彼曰、我已吞之兮、
  • 文理委辦譯本 - 毋使彼自鳴得意、肆其吞噬兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 莫容其心中云、吁哉、我已得如願、莫容其言云、我已吞噬之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 彈冠共相慶。竟將彼吞滅。
  • Nueva Versión Internacional - No permitas que piensen: «¡Así queríamos verlo!» No permitas que digan: «Nos lo hemos tragado vivo».
  • 현대인의 성경 - 그들이 “아하, 우리가 원하는 대로 되었다!” 하고 말하지 못하게 하시며 “우리가 저를 삼켜 버렸다!” 하지 못하게 하소서.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qu’ils ne se disent pas : ╵« Ah, ah, c’est ce que nous voulions ! » Non, qu’ils ne disent pas : ╵« Nous n’avons fait de lui ╵qu’une bouchée ! »
  • リビングバイブル - 「全く思いどおりに事が運んだ。 ついに、あいつもおしまいだ」と言って、 喜ぶことがないようにしてください。
  • Nova Versão Internacional - Não deixes que pensem: “Ah! Era isso que queríamos!” nem que digam: “Acabamos com ele!”
  • Hoffnung für alle - Niemals mehr sollen sie sagen können: »Ha, wir haben’s geschafft! Den haben wir fertiggemacht!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าให้พวกเขาคิดว่า “นั่นไง ในที่สุดก็สมใจเรา!” หรือพูดว่า “เราได้กลืนกินเขาแล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​ให้​พวก​เขา​พูด​เอา​เอง​ว่า “ดู​สิ เรา​ได้​สมใจ​แล้ว” อย่า​ให้​พวก​เขา​พูด​ได้​ว่า “พวก​เรา​กลืน​เขา​ได้​แล้ว”
  • Thi Thiên 28:3 - Xin đừng phạt con chung với kẻ dữ— là những người làm điều gian ác— miệng nói hòa bình với xóm giềng nhưng trong lòng đầy dẫy gian tà.
  • Thi Thiên 56:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì kẻ thù đang đuổi gắt sau con. Hằng ngày họ theo sát tấn công con.
  • Thi Thiên 56:2 - Ngày nào họ cũng săn đuổi, hung hãn xua quân tấn công con.
  • Thi Thiên 140:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng cho mưu mô người ác thành tựu. Đừng cho họ thỏa mãn ước mơ, kẻo họ lên mặt kiêu ngạo.
  • Thi Thiên 74:8 - Họ bảo: “Bọn ta sẽ diệt phá mọi thứ!” Rồi thiêu hủy những nơi thờ phượng Đức Chúa Trời.
  • 2 Sa-mu-ên 20:19 - Tôi là một người dân của thành A-bên hiếu hòa và trung hậu ấy. Còn ông, ông đi triệt hạ một thành phố cổ kính của Ít-ra-ên, tiêu hủy sản nghiệp của Chúa Hằng Hữu sao?”
  • Thi Thiên 57:3 - Từ trời Ngài gửi đến sự cứu chuộc, khiến bọn áp bức con đều hổ thẹn. Đức Chúa Trời con tỏ lòng thành tín, yêu thương.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:54 - Rồi, thân thể hư nát sẽ trở nên thân thể không hư nát, lúc ấy lời Thánh Kinh sẽ được ứng nghiệm: “Sự chết bị Đấng Toàn Năng Chiến Thắng tiêu diệt.
  • Thi Thiên 70:3 - Nguyện những người cười nhạo con phải hổ thẹn, vì họ đã nói: “A ha! Chúng ta đã bắt được hắn rồi!”
  • Mác 2:8 - Chúa Giê-xu hiểu thấu tư tưởng họ, liền hỏi: “Tại sao các ông thắc mắc về điều đó?
  • Gióp 1:5 - Sau khi các ngày tiệc kết thúc—có khi kéo dài nhiều ngày—Gióp sai gọi các con về để làm lễ thanh tẩy. Ông thức dậy sớm dâng tế lễ thiêu cho mỗi người con vì Gióp thầm nghĩ rằng: “Có thể con cái ta phạm tội và xúc phạm Đức Chúa Trời trong lòng!” Gióp thường làm lễ thanh tẩy như vậy.
  • Ma-thi-ơ 27:43 - Nó tin cậy Đức Chúa Trời, lại tự xưng là Con Đức Chúa Trời nếu Ngài nhìn nhận nó, hẳn Ngài phải cứu nó!”
  • Mác 2:6 - Mấy thầy dạy luật ngồi đó nghĩ thầm:
  • Thi Thiên 27:12 - Xin đừng giao con cho họ. Vì họ hung hăng bạo tàn, định vu cáo buộc tội con.
  • Xuất Ai Cập 15:9 - Địch quân nói: ‘Ta sẽ đuổi theo chúng và bắt được chúng. Ta vung gươm chém giết tơi bời, chia nhau cướp phá, hả hê cuộc đời.’
  • Thi Thiên 124:3 - Hẳn họ đã nuốt sống chúng ta trong cơn giận phừng phừng.
  • Ai Ca 2:16 - Tất cả thù nghịch đều chế nhạo ngươi. Chúng chế giễu và nghiến răng bảo: “Cuối cùng chúng ta đã tiêu diệt nó! Bao nhiêu năm tháng đợi chờ, bây giờ đã đến ngày nó bị diệt vong!”
圣经
资源
计划
奉献