逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các người thánh, hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, vì người kính sợ Chúa chẳng thiếu thốn bao giờ.
- 新标点和合本 - 耶和华的圣民哪,你们当敬畏他, 因敬畏他的一无所缺。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的圣民哪,你们当敬畏他, 因敬畏他的一无所缺。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的圣民哪,你们当敬畏他, 因敬畏他的一无所缺。
- 当代译本 - 耶和华的圣民啊, 你们要敬畏祂, 因为敬畏祂的人一无所缺。
- 圣经新译本 - 耶和华的圣民哪!你们要敬畏他, 因为敬畏他的一无所缺。
- 中文标准译本 - 耶和华的圣者们哪,你们当敬畏他! 因为敬畏他的人一无所缺。
- 现代标点和合本 - 耶和华的圣民哪,你们当敬畏他, 因敬畏他的一无所缺。
- 和合本(拼音版) - 耶和华的圣民哪,你们当敬畏他, 因敬畏他的一无所缺。
- New International Version - Fear the Lord, you his holy people, for those who fear him lack nothing.
- New International Reader's Version - You holy people of God, have respect for the Lord. Those who respect him have everything they need.
- English Standard Version - Oh, fear the Lord, you his saints, for those who fear him have no lack!
- New Living Translation - Fear the Lord, you his godly people, for those who fear him will have all they need.
- The Message - Worship God if you want the best; worship opens doors to all his goodness.
- Christian Standard Bible - You who are his holy ones, fear the Lord, for those who fear him lack nothing.
- New American Standard Bible - Fear the Lord, you His saints; For to those who fear Him there is no lack of anything.
- New King James Version - Oh, fear the Lord, you His saints! There is no want to those who fear Him.
- Amplified Bible - O [reverently] fear the Lord, you His saints (believers, holy ones); For to those who fear Him there is no want.
- American Standard Version - Oh fear Jehovah, ye his saints; For there is no want to them that fear him.
- King James Version - O fear the Lord, ye his saints: for there is no want to them that fear him.
- New English Translation - Remain loyal to the Lord, you chosen people of his, for his loyal followers lack nothing!
- World English Bible - Oh fear Yahweh, you his saints, for there is no lack with those who fear him.
- 新標點和合本 - 耶和華的聖民哪,你們當敬畏他, 因敬畏他的一無所缺。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的聖民哪,你們當敬畏他, 因敬畏他的一無所缺。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的聖民哪,你們當敬畏他, 因敬畏他的一無所缺。
- 當代譯本 - 耶和華的聖民啊, 你們要敬畏祂, 因為敬畏祂的人一無所缺。
- 聖經新譯本 - 耶和華的聖民哪!你們要敬畏他, 因為敬畏他的一無所缺。
- 呂振中譯本 - 永恆主的聖民哪, 你們要敬畏永恆主, 因為敬畏他的一無所缺。
- 中文標準譯本 - 耶和華的聖者們哪,你們當敬畏他! 因為敬畏他的人一無所缺。
- 現代標點和合本 - 耶和華的聖民哪,你們當敬畏他, 因敬畏他的一無所缺。
- 文理和合譯本 - 諸聖民歟、宜寅畏耶和華、寅畏之者、不至匱乏兮、
- 文理委辦譯本 - 聖潔之民、寅畏耶和華、畏之者無匱乏兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹歸主之聖潔人、皆當敬畏主、凡敬畏主者、必無缺乏、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 願我眾兄弟。一嘗主之味。其味實無窮。親嘗始知美。
- Nueva Versión Internacional - Teman al Señor, ustedes sus santos, pues nada les falta a los que le temen. Caf
- 현대인의 성경 - 너희 성도들아, 여호와를 두려워하여라. 그를 두려운 마음으로 섬기는 자에게는 아무것도 부족한 것이 없으리라.
- Новый Русский Перевод - А моя душа будет радоваться о Господе, возликует о спасении от Него.
- Восточный перевод - А моя душа будет радоваться о Вечном, возликует о спасении от Него.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А моя душа будет радоваться о Вечном, возликует о спасении от Него.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А моя душа будет радоваться о Вечном, возликует о спасении от Него.
- La Bible du Semeur 2015 - Goûtez et constatez ╵que l’Eternel est bon ! Oui, heureux l’homme ╵qui trouve son refuge en lui.
- リビングバイブル - あなたが主のものとなっているのなら、 恐れ敬いなさい。 恐れ敬う者には、必要なものがいっさい与えられます。
- Nova Versão Internacional - Temam o Senhor, vocês que são os seus santos, pois nada falta aos que o temem.
- Hoffnung für alle - Probiert es aus und erlebt selbst, wie gut der Herr ist! Glücklich ist, wer bei ihm Zuflucht sucht!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านวิสุทธิชนขององค์พระผู้เป็นเจ้า จงยำเกรงพระองค์ เพราะผู้ที่ยำเกรงพระองค์ไม่ขาดสิ่งใด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดาผู้บริสุทธิ์ของพระเจ้า จงเกรงกลัวพระผู้เป็นเจ้า ด้วยว่าคนที่เกรงกลัวพระองค์จะไม่ต้องการสิ่งอื่นใดอีก
交叉引用
- 1 Cô-rinh-tô 3:22 - Cả Phao-lô, A-bô-lô, hay Phi-e-rơ, thế gian, sự sống, sự chết, việc hiện tại, việc tương lai, tất cả đều thuộc về anh chị em,
- 1 Cô-rinh-tô 3:23 - và anh chị em thuộc về Chúa Cứu Thế, và Chúa Cứu Thế thuộc về Đức Chúa Trời.
- Khải Huyền 15:3 - Họ hát bài ca của Môi-se là đầy tớ của Đức Chúa Trời và bài ca của Chiên Con: “Lạy Chúa, là Đức Chúa Trời Toàn năng! Công việc Ngài thật huyền diệu lớn lao. Lạy Vua muôn đời! Đường lối Ngài công minh, chân chính.
- Khải Huyền 15:4 - Lạy Chúa! Ai chẳng kính sợ Ngài? Ai không tôn vinh Danh Ngài? Vì chỉ có Ngài là Chí Thánh. Muôn dân sẽ đến thờ lạy Ngài, vì Ngài đã xét xử công minh.”
- Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
- Y-sai 8:13 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phải nên thánh trong đời sống con, Ngài là Đấng con phải kính sợ. Ngài là Đấng khiến con sợ hãi.
- Y-sai 8:14 - Ngài sẽ là nơi an toàn cho con. Nhưng đối với Ít-ra-ên và Giu-đa, Ngài sẽ là tảng đá gây vấp chân và hòn đá gây té ngã. Còn đối với dân chúng Giê-ru-sa-lem, Ngài sẽ là cạm bẫy và lưới bắt.
- Thi Thiên 22:23 - Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, hỡi những người kính sợ Chúa! Hãy tôn vinh Ngài, hỡi con cháu Gia-cốp!
- Sáng Thế Ký 22:12 - Thiên sứ bảo: “Đừng giết đứa trẻ, cũng đừng làm gì nó cả. Vì bây giờ Ta biết ngươi kính sợ Đức Chúa Trời và không tiếc con ngươi với Ta, dù là con một của ngươi!”
- Thi Thiên 31:23 - Các người thánh, hãy yêu mến Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa Hằng Hữu bảo vệ người trung tín với Ngài, nhưng phạt nặng người tự kiêu cao ngạo.
- Thi Thiên 89:7 - Đức Chúa Trời đáng được tôn kính trong hội các thánh. Họ đứng quanh ngai Ngài chiêm ngưỡng và khâm phục.
- Lu-ca 12:30 - là những điều dân ngoại đạo mãi lo tìm kiếm, vì Cha các con thừa biết nhu cầu của các con.
- Lu-ca 12:31 - Trái lại, phải tìm kiếm Nước của Đức Chúa Trời, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
- Lu-ca 12:32 - Bầy chiên bé nhỏ của Ta, đừng lo sợ, vì Cha các con rất vui lòng ban Nước Trời cho các con.
- Thi Thiên 23:1 - Chúa Hằng Hữu là Đấng dắt chăn con; nên con chẳng thấy thiếu thốn.
- Phi-líp 4:19 - Đức Chúa Trời của tôi sẽ đem cả tài nguyên phong phú trong Chúa Cứu Thế Giê-xu mà đáp ứng tất cả các nhu cầu của anh chị em.
- Rô-ma 8:32 - Đức Chúa Trời đã không tiếc chính Con Ngài, nhưng hy sinh Con để cứu chúng ta, hẳn Ngài cũng sẽ ban cho chúng ta mọi sự luôn với Con Ngài.