逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa Hằng Hữu chuộc người phục vụ Chúa. Người nào ẩn núp nơi Chúa không bị lên án.
- 新标点和合本 - 耶和华救赎他仆人的灵魂; 凡投靠他的,必不致定罪。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华救赎他仆人的性命, 凡投靠他的,必不致定罪。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华救赎他仆人的性命, 凡投靠他的,必不致定罪。
- 当代译本 - 耶和华必救赎祂的仆人, 投靠祂的人必不被定罪。
- 圣经新译本 - 耶和华救赎他仆人的性命; 凡是投靠他的,必不被定罪。
- 中文标准译本 - 耶和华救赎他仆人们的灵魂, 所有投靠他的都不致承受罪责。
- 现代标点和合本 - 耶和华救赎他仆人的灵魂, 凡投靠他的必不致定罪。
- 和合本(拼音版) - 耶和华救赎他仆人的灵魂, 凡投靠他的,必不至定罪。
- New International Version - The Lord will rescue his servants; no one who takes refuge in him will be condemned.
- New International Reader's Version - The Lord will save those who serve him. No one who goes to him for safety will be found guilty.
- English Standard Version - The Lord redeems the life of his servants; none of those who take refuge in him will be condemned.
- New Living Translation - But the Lord will redeem those who serve him. No one who takes refuge in him will be condemned.
- The Message - God pays for each slave’s freedom; no one who runs to him loses out.
- Christian Standard Bible - The Lord redeems the life of his servants, and all who take refuge in him will not be punished.
- New American Standard Bible - The Lord redeems the souls of His servants, And none of those who take refuge in Him will suffer for their guilt.
- New King James Version - The Lord redeems the soul of His servants, And none of those who trust in Him shall be condemned.
- Amplified Bible - The Lord redeems the soul of His servants, And none of those who take refuge in Him will be condemned.
- American Standard Version - Jehovah redeemeth the soul of his servants; And none of them that take refuge in him shall be condemned.
- King James Version - The Lord redeemeth the soul of his servants: and none of them that trust in him shall be desolate.
- New English Translation - The Lord rescues his servants; all who take shelter in him escape punishment.
- World English Bible - Yahweh redeems the soul of his servants. None of those who take refuge in him shall be condemned.
- 新標點和合本 - 耶和華救贖他僕人的靈魂; 凡投靠他的,必不致定罪。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華救贖他僕人的性命, 凡投靠他的,必不致定罪。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華救贖他僕人的性命, 凡投靠他的,必不致定罪。
- 當代譯本 - 耶和華必救贖祂的僕人, 投靠祂的人必不被定罪。
- 聖經新譯本 - 耶和華救贖他僕人的性命; 凡是投靠他的,必不被定罪。
- 呂振中譯本 - 永恆主贖救他僕人的性命; 凡避難於他裏面的、必不擔受罪罰 。
- 中文標準譯本 - 耶和華救贖他僕人們的靈魂, 所有投靠他的都不致承受罪責。
- 現代標點和合本 - 耶和華救贖他僕人的靈魂, 凡投靠他的必不致定罪。
- 文理和合譯本 - 耶和華救贖其僕之魂、託庇於彼者、無有服罪兮、
- 文理委辦譯本 - 耶和華必拯其僕、恃之者必不受罪兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主必救贖其僕之生命、凡倚賴主者終不見罪、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惡人死於惡。仇善祇速亡。
- Nueva Versión Internacional - El Señor libra a sus siervos; no serán condenados los que en él confían.
- 현대인의 성경 - 여호와께서 그의 종들을 구원하실 것이니 그를 신뢰하는 자는 죄인 취급을 받지 않으리라.
- Новый Русский Перевод - Господи, Ты все это видел, не будь безмолвен; не удаляйся, Владыка, от меня.
- Восточный перевод - Ты всё это видел, Вечный, не будь безмолвен; не удаляйся, Владыка, от меня.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты всё это видел, Вечный, не будь безмолвен; не удаляйся, Владыка, от меня.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты всё это видел, Вечный, не будь безмолвен; не удаляйся, Владыка, от меня.
- La Bible du Semeur 2015 - Le malheur fera mourir le méchant, les ennemis du juste ╵porteront leur condamnation,
- リビングバイブル - しかし、主はご自分のしもべを救い出されるのです。 主のもとに逃げ込む人は、無条件で赦されます。
- Nova Versão Internacional - O Senhor redime a vida dos seus servos; ninguém que nele se refugia será condenado.
- Hoffnung für alle - Wer Böses tut, den bringt seine Bosheit um; und wer den Aufrichtigen hasst, muss die Folgen tragen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงไถ่ผู้รับใช้ของพระองค์ ไม่มีสักคนที่ลี้ภัยในพระองค์จะถูกปรับโทษ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าไถ่ชีวิตบรรดาผู้รับใช้ของพระองค์ คนใดที่พึ่งพิงในพระองค์จะไม่ถูกกล่าวโทษ
交叉引用
- Thi Thiên 9:9 - Chúa Hằng Hữu là nơi nương cho người bị áp bức, là nơi ẩn náu lúc gian nan.
- Thi Thiên 9:10 - Ai biết Danh Chúa sẽ tin cậy Ngài, vì Ngài, Chúa Hằng Hữu, không từ bỏ một ai tìm kiếm Chúa.
- Ai Ca 3:58 - Lạy Chúa, Ngài là Đấng bào chữa cho con! Biện hộ cho con! Ngài đã cứu chuộc mạng sống con.
- Thi Thiên 130:8 - Ngài sẽ cứu chuộc Ít-ra-ên, khỏi mọi tội lỗi.
- Thi Thiên 84:11 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là mặt trời và khiên thuẫn. Ngài ban ân huệ và vinh quang. Chúa Hằng Hữu không tiếc điều tốt lành cho những ai làm điều công chính.
- Thi Thiên 84:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, ai nương cậy Chúa đều được phước lành.
- Sáng Thế Ký 48:16 - là thiên sứ đã giải cứu con khỏi mọi tai họa, xin ban phước lành cho hai đứa trẻ này, nguyện chúng nó nối danh con, cũng như danh Áp-ra-ham và Y-sác là các tổ phụ con, nguyện dòng dõi chúng nó gia tăng đông đảo trên mặt đất.”
- 1 Phi-e-rơ 1:18 - Anh chị em đã biết rõ, Đức Chúa Trời đã trả giá rất cao để cứu chuộc anh chị em khỏi nếp sống lầm lạc của tổ tiên. Không phải trả giá bằng bạc vàng dễ mất, mau hư
- 1 Phi-e-rơ 1:19 - nhưng bằng máu quý báu của Chúa Cứu Thế, Chiên Con vô tội không tỳ vết của Đức Chúa Trời.
- Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
- Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
- Giăng 10:29 - Cha Ta đã cho Ta đàn chiên đó. Cha Ta có uy quyền tuyệt đối, nên chẳng ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha.
- Thi Thiên 31:5 - Con xin giao thác linh hồn trong tay Chúa. Xin cứu con, lạy Chúa Hằng Hữu, vì Ngài là Đức Chúa Trời thành tín.
- 1 Các Vua 1:29 - Vua thề: “Trước Chúa Hằng Hữu hằng sống, Đấng đã cứu ta khỏi mọi điều nguy hiểm,
- Rô-ma 8:31 - Trước chương trình kỳ diệu ấy, chúng ta còn biết nói gì? Một khi Đức Chúa Trời ở với chúng ta, còn ai dám chống lại chúng ta?
- Rô-ma 8:32 - Đức Chúa Trời đã không tiếc chính Con Ngài, nhưng hy sinh Con để cứu chúng ta, hẳn Ngài cũng sẽ ban cho chúng ta mọi sự luôn với Con Ngài.
- Rô-ma 8:33 - Ai dám kiện cáo chúng ta là người Đức Chúa Trời lựa chọn? Không ai—vì Đức Chúa Trời đã tha tội chúng ta.
- Rô-ma 8:34 - Ai dám kết án chúng ta? Không ai—vì Chúa Cứu Thế Giê-xu đã chịu chết, sống lại và hiện nay ngồi bên phải Đức Chúa Trời, đang cầu thay cho chúng ta.
- Rô-ma 8:35 - Ai có thể phân cách chúng ta với tình yêu thương của Chúa Cứu Thế? Phải chăng hoạn nạn, gian khổ, bức hại, đói khát, trần truồng, nguy hiểm hay chết chóc?
- Rô-ma 8:36 - (Như Thánh Kinh đã ghi: “Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt” ).
- Rô-ma 8:37 - Nhờ Chúa Cứu Thế yêu thương, chúng ta thừa sức chiến thắng tất cả.
- Rô-ma 8:38 - Tôi biết chắc chắn không một điều nào có thể ngăn cách chúng ta với tình yêu thương của Đức Chúa Trời. Dù cái chết hay cuộc sống, dù thiên sứ hay ác quỷ, dù tình hình hiện tại hay biến chuyển tương lai, dù quyền lực uy vũ.
- Rô-ma 8:39 - Dù trời cao, vực thẳm, dù bất cứ vật gì trong vũ trụ cũng chẳng bao giờ phân cách nổi chúng ta với tình yêu thương của Đức Chúa Trời đã thể hiện nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
- 1 Phi-e-rơ 1:5 - Đức Chúa Trời sẽ dùng quyền năng Ngài bảo vệ anh chị em cho tới khi anh chị em nhận cơ nghiệp đó, vì anh chị em đã tin cậy Ngài. Đến ngày cuối cùng, anh chị em sẽ được “cơ nghiệp cứu rỗi” trước mắt mọi người.
- Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
- 2 Sa-mu-ên 4:9 - Nhưng, Đa-vít trả lời Rê-cáp và Ba-a-na: “Ta thề trước Chúa Hằng Hữu, là Đấng đã cứu ta khỏi mọi nghịch cảnh,
- Thi Thiên 103:4 - Chúa cứu khỏi chốn diệt vong và đội lên đầu mão triều nhân từ và thương xót.
- Thi Thiên 71:23 - Linh hồn được cứu chuộc sẽ mở môi hoan hỉ ngợi ca chúc tụng Ngài.