Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
34:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu đối nghịch người ác; xóa kỷ niệm họ trên thế gian.
  • 新标点和合本 - 耶和华向行恶的人变脸, 要从世上除灭他们的名号。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华向行恶的人变脸, 要从地上除灭他们的名字 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华向行恶的人变脸, 要从地上除灭他们的名字 。
  • 当代译本 - 耶和华严惩作恶之人, 从世上铲除他们的名。
  • 圣经新译本 - 耶和华的脸敌对作恶的人, 要把他们的名从世上除掉。
  • 中文标准译本 - 耶和华的脸敌对作恶的人, 要把他们的名号从地上剪除。
  • 现代标点和合本 - 耶和华向行恶的人变脸, 要从世上除灭他们的名号。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华向行恶的人变脸, 要从世上除灭他们的名号。
  • New International Version - but the face of the Lord is against those who do evil, to blot out their name from the earth.
  • New International Reader's Version - But the Lord doesn’t look with favor on those who do evil. He removes all memory of them from the earth.
  • English Standard Version - The face of the Lord is against those who do evil, to cut off the memory of them from the earth.
  • New Living Translation - But the Lord turns his face against those who do evil; he will erase their memory from the earth.
  • The Message - God won’t put up with rebels; he’ll cull them from the pack.
  • Christian Standard Bible - The face of the Lord is set against those who do what is evil, to remove all memory of them from the earth.
  • New American Standard Bible - The face of the Lord is against evildoers, To eliminate the memory of them from the earth.
  • New King James Version - The face of the Lord is against those who do evil, To cut off the remembrance of them from the earth.
  • Amplified Bible - The face of the Lord is against those who do evil, To cut off the memory of them from the earth.
  • American Standard Version - The face of Jehovah is against them that do evil, To cut off the remembrance of them from the earth.
  • King James Version - The face of the Lord is against them that do evil, to cut off the remembrance of them from the earth.
  • New English Translation - But the Lord opposes evildoers and wipes out all memory of them from the earth.
  • World English Bible - Yahweh’s face is against those who do evil, to cut off their memory from the earth.
  • 新標點和合本 - 耶和華向行惡的人變臉, 要從世上除滅他們的名號。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華向行惡的人變臉, 要從地上除滅他們的名字 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華向行惡的人變臉, 要從地上除滅他們的名字 。
  • 當代譯本 - 耶和華嚴懲作惡之人, 從世上剷除他們的名。
  • 聖經新譯本 - 耶和華的臉敵對作惡的人, 要把他們的名從世上除掉。
  • 呂振中譯本 - 永恆主向行壞事的人板着臉, 他必將他們被記念的遺跡 從地上都剪除掉。
  • 中文標準譯本 - 耶和華的臉敵對作惡的人, 要把他們的名號從地上剪除。
  • 現代標點和合本 - 耶和華向行惡的人變臉, 要從世上除滅他們的名號。
  • 文理和合譯本 - 以怒容向行惡者、絕其誌於世兮、
  • 文理委辦譯本 - 作惡者流、則震怒之、不許垂名後世兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之怒容向行惡之人、必從世間除滅其名號、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主目所樂視。賢者之行實。主耳所樂聽。賢者之陳述。
  • Nueva Versión Internacional - el rostro del Señor está contra los que hacen el mal, para borrar de la tierra su memoria. Tsade
  • 현대인의 성경 - 여호와는 악을 행하는 자들을 대적하여 땅에서 그들을 기억하는 자가 없게 하신다.
  • Новый Русский Перевод - Как безбожники, насмехались они непрестанно , скрежеща на меня зубами.
  • Восточный перевод - Как безбожники, насмехались они непрестанно, скрежеща на меня зубами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как безбожники, насмехались они непрестанно, скрежеща на меня зубами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как безбожники, насмехались они непрестанно, скрежеща на меня зубами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les yeux de l’Eternel ╵se tournent vers les justes, son oreille est tendue ╵pour écouter leurs cris.
  • リビングバイブル - しかし主は、悪者どもを地上から抹殺し、 彼らがいたという記憶さえぬぐい去られます。
  • Nova Versão Internacional - o rosto do Senhor volta-se contra os que praticam o mal, para apagar da terra a memória deles.
  • Hoffnung für alle - Denn der Herr sieht mit Freude auf solche Menschen, die nach seinem Willen leben, und hat immer ein offenes Ohr für ihre Bitten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระพักตร์ขององค์พระผู้เป็นเจ้าหันเข้าต่อต้านคนทำชั่ว เพื่อทำลายอนุสรณ์ของพวกเขาจากแผ่นดินโลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้าขัด​ขวาง​บรรดา​ผู้​กระทำ​ความ​ชั่ว และ​ลบ​ความ​ทรงจำ​ที่​เกี่ยว​กับ​พวก​เขา​ไป​เสีย​จาก​โลก
交叉引用
  • Lê-vi Ký 26:17 - Ta sẽ nghịch ngươi, quân thù sẽ đánh đuổi ngươi, những người ghét ngươi sẽ cai trị ngươi, và ngươi sẽ chạy trốn dù không người đuổi theo!
  • Thi Thiên 10:16 - Chúa Hằng Hữu là Vua muôn đời! Các dân sẽ bị diệt khỏi nước Ngài.
  • Truyền Đạo 8:10 - Tôi cũng thấy người ác qua đời, được chôn cất tử tế. Họ là người thường ra vào Đền Thờ và bây giờ được ca ngợi trong chính thành mà họ từng làm điều ác! Đây cũng là một điều vô nghĩa.
  • Giê-rê-mi 17:13 - Lạy Chúa Hằng Hữu, là niềm hy vọng của Ít-ra-ên, tất cả ai trở mặt với Chúa đều sẽ bị hổ nhục. Họ sẽ bị ghi tên trong bụi đất, vì họ đã từ bỏ Chúa Hằng Hữu, là nguồn nước sống.
  • Ê-xê-chi-ên 14:7 - Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ trả lời cho tất cả, cả người Ít-ra-ên và những kiều dân, đã từ bỏ Ta và lập thần tượng trong lòng, và ngã vào tội lỗi, rồi đến cùng nhà tiên tri để cầu hỏi ý Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 14:8 - Ta sẽ chống lại nó, khiến nó thành một dấu quái gở, một đề tài cho người ta đặt tục ngữ—và Ta sẽ loại trừ chúng khỏi vòng dân Ta. Khi đó, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • A-mốt 9:4 - Dù chúng bị quân thù lưu đày, Ta cũng sẽ sai gươm giết chúng tại đó. Ta đã định giáng tai họa trên chúng chứ không cứu giúp chúng.”
  • Gióp 18:17 - Kỷ niệm nó bị xóa nhòa trên đất, ngoài phố phường chẳng ai nhắc đến tên.
  • Lê-vi Ký 17:10 - Nếu một người Ít-ra-ên hay ngoại kiều ăn bất kỳ máu gì, Ta sẽ chống đối người ấy và trục xuất người ấy khỏi cộng đồng.
  • Châm Ngôn 10:7 - Kỷ niệm tin kính, nguồn hạnh phước, tên tuổi kẻ ác chóng tàn phai.
  • Giê-rê-mi 44:11 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này, Ta quyết định hủy diệt mỗi người trong các ngươi!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu đối nghịch người ác; xóa kỷ niệm họ trên thế gian.
  • 新标点和合本 - 耶和华向行恶的人变脸, 要从世上除灭他们的名号。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华向行恶的人变脸, 要从地上除灭他们的名字 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华向行恶的人变脸, 要从地上除灭他们的名字 。
  • 当代译本 - 耶和华严惩作恶之人, 从世上铲除他们的名。
  • 圣经新译本 - 耶和华的脸敌对作恶的人, 要把他们的名从世上除掉。
  • 中文标准译本 - 耶和华的脸敌对作恶的人, 要把他们的名号从地上剪除。
  • 现代标点和合本 - 耶和华向行恶的人变脸, 要从世上除灭他们的名号。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华向行恶的人变脸, 要从世上除灭他们的名号。
  • New International Version - but the face of the Lord is against those who do evil, to blot out their name from the earth.
  • New International Reader's Version - But the Lord doesn’t look with favor on those who do evil. He removes all memory of them from the earth.
  • English Standard Version - The face of the Lord is against those who do evil, to cut off the memory of them from the earth.
  • New Living Translation - But the Lord turns his face against those who do evil; he will erase their memory from the earth.
  • The Message - God won’t put up with rebels; he’ll cull them from the pack.
  • Christian Standard Bible - The face of the Lord is set against those who do what is evil, to remove all memory of them from the earth.
  • New American Standard Bible - The face of the Lord is against evildoers, To eliminate the memory of them from the earth.
  • New King James Version - The face of the Lord is against those who do evil, To cut off the remembrance of them from the earth.
  • Amplified Bible - The face of the Lord is against those who do evil, To cut off the memory of them from the earth.
  • American Standard Version - The face of Jehovah is against them that do evil, To cut off the remembrance of them from the earth.
  • King James Version - The face of the Lord is against them that do evil, to cut off the remembrance of them from the earth.
  • New English Translation - But the Lord opposes evildoers and wipes out all memory of them from the earth.
  • World English Bible - Yahweh’s face is against those who do evil, to cut off their memory from the earth.
  • 新標點和合本 - 耶和華向行惡的人變臉, 要從世上除滅他們的名號。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華向行惡的人變臉, 要從地上除滅他們的名字 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華向行惡的人變臉, 要從地上除滅他們的名字 。
  • 當代譯本 - 耶和華嚴懲作惡之人, 從世上剷除他們的名。
  • 聖經新譯本 - 耶和華的臉敵對作惡的人, 要把他們的名從世上除掉。
  • 呂振中譯本 - 永恆主向行壞事的人板着臉, 他必將他們被記念的遺跡 從地上都剪除掉。
  • 中文標準譯本 - 耶和華的臉敵對作惡的人, 要把他們的名號從地上剪除。
  • 現代標點和合本 - 耶和華向行惡的人變臉, 要從世上除滅他們的名號。
  • 文理和合譯本 - 以怒容向行惡者、絕其誌於世兮、
  • 文理委辦譯本 - 作惡者流、則震怒之、不許垂名後世兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之怒容向行惡之人、必從世間除滅其名號、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主目所樂視。賢者之行實。主耳所樂聽。賢者之陳述。
  • Nueva Versión Internacional - el rostro del Señor está contra los que hacen el mal, para borrar de la tierra su memoria. Tsade
  • 현대인의 성경 - 여호와는 악을 행하는 자들을 대적하여 땅에서 그들을 기억하는 자가 없게 하신다.
  • Новый Русский Перевод - Как безбожники, насмехались они непрестанно , скрежеща на меня зубами.
  • Восточный перевод - Как безбожники, насмехались они непрестанно, скрежеща на меня зубами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как безбожники, насмехались они непрестанно, скрежеща на меня зубами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как безбожники, насмехались они непрестанно, скрежеща на меня зубами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les yeux de l’Eternel ╵se tournent vers les justes, son oreille est tendue ╵pour écouter leurs cris.
  • リビングバイブル - しかし主は、悪者どもを地上から抹殺し、 彼らがいたという記憶さえぬぐい去られます。
  • Nova Versão Internacional - o rosto do Senhor volta-se contra os que praticam o mal, para apagar da terra a memória deles.
  • Hoffnung für alle - Denn der Herr sieht mit Freude auf solche Menschen, die nach seinem Willen leben, und hat immer ein offenes Ohr für ihre Bitten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระพักตร์ขององค์พระผู้เป็นเจ้าหันเข้าต่อต้านคนทำชั่ว เพื่อทำลายอนุสรณ์ของพวกเขาจากแผ่นดินโลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้าขัด​ขวาง​บรรดา​ผู้​กระทำ​ความ​ชั่ว และ​ลบ​ความ​ทรงจำ​ที่​เกี่ยว​กับ​พวก​เขา​ไป​เสีย​จาก​โลก
  • Lê-vi Ký 26:17 - Ta sẽ nghịch ngươi, quân thù sẽ đánh đuổi ngươi, những người ghét ngươi sẽ cai trị ngươi, và ngươi sẽ chạy trốn dù không người đuổi theo!
  • Thi Thiên 10:16 - Chúa Hằng Hữu là Vua muôn đời! Các dân sẽ bị diệt khỏi nước Ngài.
  • Truyền Đạo 8:10 - Tôi cũng thấy người ác qua đời, được chôn cất tử tế. Họ là người thường ra vào Đền Thờ và bây giờ được ca ngợi trong chính thành mà họ từng làm điều ác! Đây cũng là một điều vô nghĩa.
  • Giê-rê-mi 17:13 - Lạy Chúa Hằng Hữu, là niềm hy vọng của Ít-ra-ên, tất cả ai trở mặt với Chúa đều sẽ bị hổ nhục. Họ sẽ bị ghi tên trong bụi đất, vì họ đã từ bỏ Chúa Hằng Hữu, là nguồn nước sống.
  • Ê-xê-chi-ên 14:7 - Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ trả lời cho tất cả, cả người Ít-ra-ên và những kiều dân, đã từ bỏ Ta và lập thần tượng trong lòng, và ngã vào tội lỗi, rồi đến cùng nhà tiên tri để cầu hỏi ý Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 14:8 - Ta sẽ chống lại nó, khiến nó thành một dấu quái gở, một đề tài cho người ta đặt tục ngữ—và Ta sẽ loại trừ chúng khỏi vòng dân Ta. Khi đó, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • A-mốt 9:4 - Dù chúng bị quân thù lưu đày, Ta cũng sẽ sai gươm giết chúng tại đó. Ta đã định giáng tai họa trên chúng chứ không cứu giúp chúng.”
  • Gióp 18:17 - Kỷ niệm nó bị xóa nhòa trên đất, ngoài phố phường chẳng ai nhắc đến tên.
  • Lê-vi Ký 17:10 - Nếu một người Ít-ra-ên hay ngoại kiều ăn bất kỳ máu gì, Ta sẽ chống đối người ấy và trục xuất người ấy khỏi cộng đồng.
  • Châm Ngôn 10:7 - Kỷ niệm tin kính, nguồn hạnh phước, tên tuổi kẻ ác chóng tàn phai.
  • Giê-rê-mi 44:11 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này, Ta quyết định hủy diệt mỗi người trong các ngươi!
圣经
资源
计划
奉献