逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa ưa điều công minh chính đáng; khắp đất tràn ngập tình thương không phai tàn của Ngài.
- 新标点和合本 - 他喜爱仁义公平; 遍地满了耶和华的慈爱。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他喜爱公义和公平, 遍地满了耶和华的慈爱。
- 和合本2010(神版-简体) - 他喜爱公义和公平, 遍地满了耶和华的慈爱。
- 当代译本 - 祂喜爱公义和公正, 大地充满祂的慈爱。
- 圣经新译本 - 耶和华喜爱公义和公正, 全地充满耶和华的慈爱。
- 中文标准译本 - 他喜爱公义和公正, 耶和华的慈爱充满大地。
- 现代标点和合本 - 他喜爱仁义、公平, 遍地满了耶和华的慈爱。
- 和合本(拼音版) - 他喜爱仁义公平, 遍地满了耶和华的慈爱。
- New International Version - The Lord loves righteousness and justice; the earth is full of his unfailing love.
- New International Reader's Version - The Lord loves what is right and fair. The earth is full of his faithful love.
- English Standard Version - He loves righteousness and justice; the earth is full of the steadfast love of the Lord.
- New Living Translation - He loves whatever is just and good; the unfailing love of the Lord fills the earth.
- Christian Standard Bible - He loves righteousness and justice; the earth is full of the Lord’s unfailing love.
- New American Standard Bible - He loves righteousness and justice; The earth is full of the goodness of the Lord.
- New King James Version - He loves righteousness and justice; The earth is full of the goodness of the Lord.
- Amplified Bible - He loves righteousness and justice; The earth is full of the lovingkindness of the Lord.
- American Standard Version - He loveth righteousness and justice: The earth is full of the lovingkindness of Jehovah.
- King James Version - He loveth righteousness and judgment: the earth is full of the goodness of the Lord.
- New English Translation - The Lord promotes equity and justice; the Lord’s faithfulness extends throughout the earth.
- World English Bible - He loves righteousness and justice. The earth is full of the loving kindness of Yahweh.
- 新標點和合本 - 他喜愛仁義公平; 遍地滿了耶和華的慈愛。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他喜愛公義和公平, 遍地滿了耶和華的慈愛。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他喜愛公義和公平, 遍地滿了耶和華的慈愛。
- 當代譯本 - 祂喜愛公義和公正, 大地充滿祂的慈愛。
- 聖經新譯本 - 耶和華喜愛公義和公正, 全地充滿耶和華的慈愛。
- 呂振中譯本 - 他喜愛正義公平; 遍地滿了永恆主的堅愛。
- 中文標準譯本 - 他喜愛公義和公正, 耶和華的慈愛充滿大地。
- 現代標點和合本 - 他喜愛仁義、公平, 遍地滿了耶和華的慈愛。
- 文理和合譯本 - 耶和華以公義為樂、慈惠遍滿於大地兮、
- 文理委辦譯本 - 以秉公行義為樂、仁澤溥於天下兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主喜悅仁義公正、主之恩惠充滿世界、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 所樂惟仁義。慈愛被八極。
- Nueva Versión Internacional - El Señor ama la justicia y el derecho; llena está la tierra de su amor.
- 현대인의 성경 - 여호와께서 의롭고 공정한 것을 사랑하시므로 세상이 온통 그의 사랑으로 충만하구나.
- Новый Русский Перевод - Я искал Господа, и Он мне ответил и от всех моих страхов меня избавил.
- Восточный перевод - Я искал Вечного, и Он мне ответил и от всех моих страхов меня избавил.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я искал Вечного, и Он мне ответил и от всех моих страхов меня избавил.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я искал Вечного, и Он мне ответил и от всех моих страхов меня избавил.
- La Bible du Semeur 2015 - Dieu aime la justice ╵et la droiture. L’amour de l’Eternel ╵remplit la terre.
- リビングバイブル - 主はすべて正しいこと、良いことを愛しておられ、 地上はその優しい愛で潤っています。
- Nova Versão Internacional - Ele ama a justiça e a retidão; a terra está cheia da bondade do Senhor.
- Hoffnung für alle - Er liebt Recht und Gerechtigkeit, die ganze Erde ist erfüllt von seiner Güte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงรักความชอบธรรมและความยุติธรรม แผ่นดินโลกเต็มไปด้วยความรักมั่นคงของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์รักความชอบธรรมและความเป็นธรรม ในโลกนี้เราจะพบความรักอันมั่นคงของพระผู้เป็นเจ้ามากมาย
交叉引用
- Ma-thi-ơ 5:45 - Có như thế, các con mới xứng đáng làm con cái Cha trên trời. Vì Ngài ban nắng cho người ác lẫn người thiện, ban mưa cho người công chính lẫn người bất chính.
- Hê-bơ-rơ 1:9 - Chúa yêu lẽ công chính, ghét điều gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.”
- Thi Thiên 99:4 - Vua rất uy dũng, Đấng yêu công lý, Ngài thiết lập vững lẽ công bằng. Cầm cân nẩy mực với công lý và công chính giữa các đại tộc của Gia-cốp.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:17 - Nhưng Ngài vẫn luôn luôn chứng tỏ sự hiện hữu của Ngài bằng những phước lành như mưa móc từ trời, mùa màng dư dật, thực phẩm dồi dào, tâm hồn vui thỏa.”
- Thi Thiên 145:15 - Mắt muôn loài trông mong Chúa; Chúa ban lương thực đúng kỳ.
- Thi Thiên 145:16 - Chúa mở rộng tay, làm thỏa mãn ước muốn của mọi sinh vật.
- Khải Huyền 15:3 - Họ hát bài ca của Môi-se là đầy tớ của Đức Chúa Trời và bài ca của Chiên Con: “Lạy Chúa, là Đức Chúa Trời Toàn năng! Công việc Ngài thật huyền diệu lớn lao. Lạy Vua muôn đời! Đường lối Ngài công minh, chân chính.
- Khải Huyền 15:4 - Lạy Chúa! Ai chẳng kính sợ Ngài? Ai không tôn vinh Danh Ngài? Vì chỉ có Ngài là Chí Thánh. Muôn dân sẽ đến thờ lạy Ngài, vì Ngài đã xét xử công minh.”
- Thi Thiên 104:24 - Lạy Chúa Hằng Hữu, công việc Chúa vô biên, huyền diệu! Sự khôn ngoan Ngài thực hiện lắm kỳ công. Khắp đất đầy dẫy các tạo vật của Ngài.
- Thi Thiên 45:7 - Vua yêu chuộng công bằng, ghét gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.
- Thi Thiên 11:7 - Vì Chúa công chính yêu điều ngay thẳng. Người lành ngay sẽ nhìn thấy Thiên nhan.
- Thi Thiên 119:64 - Cả địa cầu ngập tràn tình thương Chúa Hằng Hữu; xin giúp con học điều răn Ngài. 9