逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy hát cho Chúa một bài ca mới; hòa tấu tuyệt diệu và reo mừng.
- 新标点和合本 - 应当向他唱新歌, 弹得巧妙,声音洪亮。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 应当向他唱新歌, 弹得巧妙,声音洪亮。
- 和合本2010(神版-简体) - 应当向他唱新歌, 弹得巧妙,声音洪亮。
- 当代译本 - 要向祂唱新歌, 琴声要美妙,歌声要嘹亮。
- 圣经新译本 - 你们要向他唱新歌, 在欢呼声中巧妙地弹奏。
- 中文标准译本 - 你们当向他唱新歌, 在欢呼中美妙地弹奏!
- 现代标点和合本 - 应当向他唱新歌, 弹得巧妙,声音洪亮。
- 和合本(拼音版) - 应当向他唱新歌, 弹得巧妙,声音洪亮。
- New International Version - Sing to him a new song; play skillfully, and shout for joy.
- New International Reader's Version - Sing a new song to him. Play with skill, and shout with joy.
- English Standard Version - Sing to him a new song; play skillfully on the strings, with loud shouts.
- New Living Translation - Sing a new song of praise to him; play skillfully on the harp, and sing with joy.
- Christian Standard Bible - Sing a new song to him; play skillfully on the strings, with a joyful shout.
- New American Standard Bible - Sing to Him a new song; Play skillfully with a shout of joy.
- New King James Version - Sing to Him a new song; Play skillfully with a shout of joy.
- Amplified Bible - Sing to Him a new song; Play skillfully [on the strings] with a loud and joyful sound.
- American Standard Version - Sing unto him a new song; Play skilfully with a loud noise.
- King James Version - Sing unto him a new song; play skilfully with a loud noise.
- New English Translation - Sing to him a new song! Play skillfully as you shout out your praises to him!
- World English Bible - Sing to him a new song. Play skillfully with a shout of joy!
- 新標點和合本 - 應當向他唱新歌, 彈得巧妙,聲音洪亮。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 應當向他唱新歌, 彈得巧妙,聲音洪亮。
- 和合本2010(神版-繁體) - 應當向他唱新歌, 彈得巧妙,聲音洪亮。
- 當代譯本 - 要向祂唱新歌, 琴聲要美妙,歌聲要嘹亮。
- 聖經新譯本 - 你們要向他唱新歌, 在歡呼聲中巧妙地彈奏。
- 呂振中譯本 - 要唱新的歌頌讚他, 彈得美妙,加上歡呼。
- 中文標準譯本 - 你們當向他唱新歌, 在歡呼中美妙地彈奏!
- 現代標點和合本 - 應當向他唱新歌, 彈得巧妙,聲音洪亮。
- 文理和合譯本 - 謳新歌以頌之、鼓琴精巧、其聲清越兮、
- 文理委辦譯本 - 謳新歌、善鼓琴、咸歡呼兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 唱新歌歌頌主、精心奏樂、懽然而呼、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 何以咏主榮。新歌奏一闋。彈者盡其藝。歌聲務和協。
- Nueva Versión Internacional - Cántenle una canción nueva; toquen con destreza, y den voces de alegría.
- 현대인의 성경 - 새 노래를 지어 여호와께 노래하고 능숙하게 연주하며 기쁨으로 외쳐라.
- Новый Русский Перевод - Душа моя будет хвалиться Господом; пусть услышат кроткие и возвеселятся.
- Восточный перевод - Душа моя будет хвалиться Вечным; пусть услышат кроткие и возвеселятся.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Душа моя будет хвалиться Вечным; пусть услышат кроткие и возвеселятся.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Душа моя будет хвалиться Вечным; пусть услышат кроткие и возвеселятся.
- La Bible du Semeur 2015 - Chantez en son honneur ╵un cantique nouveau ! Jouez de tout votre art ╵afin de l’acclamer !
- リビングバイブル - 新しい賛美歌を作り、巧みにハープをかき鳴らして、 喜びの歌を歌いなさい。
- Nova Versão Internacional - Cantem-lhe uma nova canção; toquem com habilidade ao aclamá-lo.
- Hoffnung für alle - Singt ihm ein neues Lied und jubelt ihm zu! Schlagt in die Saiten, so gut ihr könnt!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงขับร้องเพลงบทใหม่ถวายพระองค์ เล่นดนตรีอย่างชำนิชำนาญ และโห่ร้องอย่างชื่นชมยินดี
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ร้องเพลงบทใหม่ถวายแด่พระองค์ เล่นดนตรีด้วยความชำนาญและเปล่งเสียงร้องด้วยความยินดี
交叉引用
- Thi Thiên 40:3 - Ngài cho tôi một bài hát mới, để tôi ca ngợi Đức Chúa Trời chúng ta. Nhiều người sẽ thấy và kinh sợ. Họ sẽ đặt lòng tin cậy trong Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 98:1 - Hãy dâng lên Chúa Hằng Hữu một bài ca mới, vì Chúa đã thực hiện nhiều việc diệu kỳ. Sử dụng quyền uy và năng lực thánh chiến thắng bạo lực giải cứu dân Ngài.
- 1 Sử Ký 13:8 - Đa-vít và dân chúng nhảy múa trước mặt Chúa vô cùng hân hoan, ca hát, và chơi tất cả loại nhạc cụ—đàn lia, đàn hạc, trống nhỏ, chập chõa, và kèn.
- 1 Sử Ký 25:7 - Họ luôn luôn tập luyện với nhau dưới quyền điều khiển của các nhạc sư, để ca ngợi Chúa Hằng Hữu, tổng số được 288 người.
- Khải Huyền 14:3 - Họ đứng trước ngai và trước bốn sinh vật cùng các trưởng lão, hát một bài ca mới. Không ai học được bài ca này trừ ra 144.000 người đó, là những người được cứu chuộc từ trần gian.
- Cô-lô-se 3:16 - Lòng anh chị em phải thấm nhuần lời dạy phong phú của Chúa Cứu Thế, phải hết sức khôn khéo giáo huấn, khuyên bảo nhau. Hãy ngâm thi thiên, hát thánh ca với lòng tạ ơn Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 149:1 - Tán dương Chúa Hằng Hữu! Hãy hát cho Chúa Hằng Hữu bài ca mới. Ca tụng Ngài giữa đại hội đồng dân Chúa.
- 1 Sử Ký 15:22 - Kê-na-nia, trưởng tộc người Lê-vi, vì có tài âm nhạc nên được cử điều khiển ban nhạc.
- 2 Sử Ký 34:12 - Tất cả đều chuyên cần làm việc dưới quyền lãnh đạo của Gia-hát và Áp-đia, người Lê-vi, thuộc dòng họ Mê-ra-ri, Xa-cha-ri và Mê-su-lam, thuộc dòng họ Kê-hát. Cùng những người Lê-vi khác, tất cả đều có khả năng sử dụng nhạc cụ,
- Ê-phê-sô 5:19 - Hãy dùng những lời hay ý đẹp trong thi thiên, thánh ca mà xướng họa với nhau, nức lòng trổi nhạc ca ngợi Chúa.
- Thi Thiên 144:9 - Lạy Đức Chúa Trời, con sẽ hát bài ca mới cho Chúa! Con sẽ ca tụng Chúa với đàn hạc mười dây.
- Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
- Thi Thiên 96:1 - Hãy dâng lên Chúa Hằng Hữu một bài ca mới! Hỡi cả thế gian hãy chúc tôn Chúa Hằng Hữu!
- Y-sai 42:10 - Hãy hát một bài ca mới cho Chúa Hằng Hữu! Các dân tộc ở tận cùng mặt đất, hãy ca ngợi Ngài! Hãy hát mừng, tất cả ai đi biển, tất cả cư dân sống nơi miền duyên hải xa xôi.