Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
33:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lòng chúng con hân hoan trong Chúa, vì chúng con tin cậy Danh Thánh Ngài.
  • 新标点和合本 - 我们的心必靠他欢喜, 因为我们向来倚靠他的圣名。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们的心必靠他欢喜, 因为我们向来倚靠他的圣名。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们的心必靠他欢喜, 因为我们向来倚靠他的圣名。
  • 当代译本 - 我们信靠祂的圣名, 我们的心因祂而充满喜乐。
  • 圣经新译本 - 我们的心因他欢乐, 因为我们倚靠他的圣名。
  • 中文标准译本 - 我们的心必因他欢喜, 因为我们依靠他的圣名。
  • 现代标点和合本 - 我们的心必靠他欢喜, 因为我们向来倚靠他的圣名。
  • 和合本(拼音版) - 我们的心必靠他欢喜, 因为我们向来倚靠他的圣名。
  • New International Version - In him our hearts rejoice, for we trust in his holy name.
  • New International Reader's Version - Our hearts are full of joy because of him. We trust in him, because he is holy.
  • English Standard Version - For our heart is glad in him, because we trust in his holy name.
  • New Living Translation - In him our hearts rejoice, for we trust in his holy name.
  • Christian Standard Bible - For our hearts rejoice in him because we trust in his holy name.
  • New American Standard Bible - For our heart rejoices in Him, Because we trust in His holy name.
  • New King James Version - For our heart shall rejoice in Him, Because we have trusted in His holy name.
  • Amplified Bible - For in Him our heart rejoices, Because we trust [lean on, rely on, and are confident] in His holy name.
  • American Standard Version - For our heart shall rejoice in him, Because we have trusted in his holy name.
  • King James Version - For our heart shall rejoice in him, because we have trusted in his holy name.
  • New English Translation - For our hearts rejoice in him, for we trust in his holy name.
  • World English Bible - For our heart rejoices in him, because we have trusted in his holy name.
  • 新標點和合本 - 我們的心必靠他歡喜, 因為我們向來倚靠他的聖名。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們的心必靠他歡喜, 因為我們向來倚靠他的聖名。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們的心必靠他歡喜, 因為我們向來倚靠他的聖名。
  • 當代譯本 - 我們信靠祂的聖名, 我們的心因祂而充滿喜樂。
  • 聖經新譯本 - 我們的心因他歡樂, 因為我們倚靠他的聖名。
  • 呂振中譯本 - 啊,我們的心是因他而歡喜的, 因為我們倚靠的是他的聖名。
  • 中文標準譯本 - 我們的心必因他歡喜, 因為我們依靠他的聖名。
  • 現代標點和合本 - 我們的心必靠他歡喜, 因為我們向來倚靠他的聖名。
  • 文理和合譯本 - 我心於彼而樂、素賴其聖名兮、
  • 文理委辦譯本 - 予賴其聖名、忻喜不勝兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我心因主歡喜、我惟仰賴主之聖名、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 心愛主之道。仰賴主之名。
  • Nueva Versión Internacional - En él se regocija nuestro corazón, porque confiamos en su santo nombre.
  • 현대인의 성경 - 우리 마음이 그 안에서 기뻐하는 것은 우리가 그의 거룩한 이름을 의지하기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Он все кости его хранит, ни одна из них не будет переломлена .
  • Восточный перевод - Он все его кости хранит, ни одна из них не будет переломлена .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он все его кости хранит, ни одна из них не будет переломлена .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он все его кости хранит, ни одна из них не будет переломлена .
  • La Bible du Semeur 2015 - Notre cœur trouve en lui sa joie, et notre confiance, ╵nous la plaçons dans le Dieu saint.
  • リビングバイブル - 主に信頼する私たちに、喜びがあふれます。
  • Nova Versão Internacional - Nele se alegra o nosso coração, pois confiamos no seu santo nome.
  • Hoffnung für alle - Er erfüllt unsere Herzen mit Freude; wir vertrauen ihm, dem heiligen Gott.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จิตใจของเราชื่นชมยินดีในพระองค์ เพราะเราวางใจในพระนามบริสุทธิ์ของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใจ​ของ​เรา​ยินดี​ใน​พระ​องค์ เพราะ​เรา​วางใจ​ใน​พระ​นาม​อัน​บริสุทธิ์​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • 1 Sử Ký 16:35 - Hãy kêu xin Ngài: “Lạy Đấng Cứu Rỗi! Từ các quốc gia khắp thế gian, xin cứu vớt, tập họp, và giải thoát, để chúng con ghi ân cảm tạ, và được vinh dự ca ngợi Thánh Danh.”
  • Y-sai 25:9 - Ngày ấy, người ta sẽ nói: “Đây là Đức Chúa Trời chúng tôi! Chúng tôi đã tin cậy Ngài, và Ngài đã cứu chúng tôi! Đây là Chúa Hằng Hữu, Đấng chúng tôi tin cậy. Chúng tôi hân hoan vui mừng trong sự cứu rỗi của Ngài!”
  • Lu-ca 1:47 - Tâm linh tôi hân hoan vì Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi tôi.
  • Lu-ca 1:48 - Chúa đã lưu ý đến nô tỳ hèn mọn của Ngài, và từ nay, mọi thế hệ sẽ khen tôi là người được phước.
  • Lu-ca 1:49 - Đấng Toàn Năng đã làm những việc lớn cho tôi Danh Ngài là Thánh.
  • Lu-ca 1:50 - Ngài thương xót người kính sợ Ngài từ đời này sang đời khác.
  • 1 Sử Ký 16:10 - Hãy lấy Danh Thánh Ngài làm vinh, tất cả những người tìm kiếm Chúa, hãy hân hoan.
  • Thi Thiên 30:10 - Xin nghe con, lạy Chúa Hằng Hữu, thương xót con. Xin cứu giúp con, lạy Chúa Hằng Hữu.”
  • Thi Thiên 30:11 - Từ sầu muộn, Chúa cho con nhảy nhót. Cởi áo tang, mặc áo hân hoan,
  • Thi Thiên 30:12 - nên con ngợi tôn Ngài, không thể câm nín. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, con tạ ơn Ngài mãi mãi!
  • Thi Thiên 32:10 - Người ác chịu nhiều khổ đau, nhưng ai tin cậy Chúa Hằng Hữu sẽ được tràn đầy ân huệ.
  • Thi Thiên 32:11 - Những người công chính, hãy vui vẻ và mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu! Những người có lòng ngay thẳng, hãy reo vui!
  • Thi Thiên 28:7 - Chúa Hằng Hữu là năng lực và tấm khiên của con. Con tin cậy Ngài trọn cả tấm lòng, Ngài cứu giúp con, lòng con hoan hỉ. Con sẽ dâng lời hát cảm tạ Ngài.
  • Khải Huyền 4:8 - Mỗi sinh vật có sáu cánh, toàn thân và cánh đều có nhiều mắt. Ngày đêm các sinh vật tung hô không dứt: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay, Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng— Đấng đã có, hiện có, và còn đời đời.”
  • Giăng 16:22 - Tuy hiện nay các con đau buồn, nhưng chẳng bao lâu Ta sẽ gặp các con, lòng các con sẽ tràn ngập niềm vui bất tận.
  • Thi Thiên 13:5 - Con vững tin nơi tình thương cao cả. Tim hân hoan trong ân đức cứu sinh.
  • Xa-cha-ri 10:7 - Người Ép-ra-im sẽ như dũng sĩ, lòng họ sẽ hân hoan như uống rượu nho. Con cái họ thấy thế đều vui mừng; họ sẽ hớn hở trong Chúa Hằng Hữu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lòng chúng con hân hoan trong Chúa, vì chúng con tin cậy Danh Thánh Ngài.
  • 新标点和合本 - 我们的心必靠他欢喜, 因为我们向来倚靠他的圣名。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们的心必靠他欢喜, 因为我们向来倚靠他的圣名。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们的心必靠他欢喜, 因为我们向来倚靠他的圣名。
  • 当代译本 - 我们信靠祂的圣名, 我们的心因祂而充满喜乐。
  • 圣经新译本 - 我们的心因他欢乐, 因为我们倚靠他的圣名。
  • 中文标准译本 - 我们的心必因他欢喜, 因为我们依靠他的圣名。
  • 现代标点和合本 - 我们的心必靠他欢喜, 因为我们向来倚靠他的圣名。
  • 和合本(拼音版) - 我们的心必靠他欢喜, 因为我们向来倚靠他的圣名。
  • New International Version - In him our hearts rejoice, for we trust in his holy name.
  • New International Reader's Version - Our hearts are full of joy because of him. We trust in him, because he is holy.
  • English Standard Version - For our heart is glad in him, because we trust in his holy name.
  • New Living Translation - In him our hearts rejoice, for we trust in his holy name.
  • Christian Standard Bible - For our hearts rejoice in him because we trust in his holy name.
  • New American Standard Bible - For our heart rejoices in Him, Because we trust in His holy name.
  • New King James Version - For our heart shall rejoice in Him, Because we have trusted in His holy name.
  • Amplified Bible - For in Him our heart rejoices, Because we trust [lean on, rely on, and are confident] in His holy name.
  • American Standard Version - For our heart shall rejoice in him, Because we have trusted in his holy name.
  • King James Version - For our heart shall rejoice in him, because we have trusted in his holy name.
  • New English Translation - For our hearts rejoice in him, for we trust in his holy name.
  • World English Bible - For our heart rejoices in him, because we have trusted in his holy name.
  • 新標點和合本 - 我們的心必靠他歡喜, 因為我們向來倚靠他的聖名。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們的心必靠他歡喜, 因為我們向來倚靠他的聖名。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們的心必靠他歡喜, 因為我們向來倚靠他的聖名。
  • 當代譯本 - 我們信靠祂的聖名, 我們的心因祂而充滿喜樂。
  • 聖經新譯本 - 我們的心因他歡樂, 因為我們倚靠他的聖名。
  • 呂振中譯本 - 啊,我們的心是因他而歡喜的, 因為我們倚靠的是他的聖名。
  • 中文標準譯本 - 我們的心必因他歡喜, 因為我們依靠他的聖名。
  • 現代標點和合本 - 我們的心必靠他歡喜, 因為我們向來倚靠他的聖名。
  • 文理和合譯本 - 我心於彼而樂、素賴其聖名兮、
  • 文理委辦譯本 - 予賴其聖名、忻喜不勝兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我心因主歡喜、我惟仰賴主之聖名、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 心愛主之道。仰賴主之名。
  • Nueva Versión Internacional - En él se regocija nuestro corazón, porque confiamos en su santo nombre.
  • 현대인의 성경 - 우리 마음이 그 안에서 기뻐하는 것은 우리가 그의 거룩한 이름을 의지하기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Он все кости его хранит, ни одна из них не будет переломлена .
  • Восточный перевод - Он все его кости хранит, ни одна из них не будет переломлена .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он все его кости хранит, ни одна из них не будет переломлена .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он все его кости хранит, ни одна из них не будет переломлена .
  • La Bible du Semeur 2015 - Notre cœur trouve en lui sa joie, et notre confiance, ╵nous la plaçons dans le Dieu saint.
  • リビングバイブル - 主に信頼する私たちに、喜びがあふれます。
  • Nova Versão Internacional - Nele se alegra o nosso coração, pois confiamos no seu santo nome.
  • Hoffnung für alle - Er erfüllt unsere Herzen mit Freude; wir vertrauen ihm, dem heiligen Gott.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จิตใจของเราชื่นชมยินดีในพระองค์ เพราะเราวางใจในพระนามบริสุทธิ์ของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใจ​ของ​เรา​ยินดี​ใน​พระ​องค์ เพราะ​เรา​วางใจ​ใน​พระ​นาม​อัน​บริสุทธิ์​ของ​พระ​องค์
  • 1 Sử Ký 16:35 - Hãy kêu xin Ngài: “Lạy Đấng Cứu Rỗi! Từ các quốc gia khắp thế gian, xin cứu vớt, tập họp, và giải thoát, để chúng con ghi ân cảm tạ, và được vinh dự ca ngợi Thánh Danh.”
  • Y-sai 25:9 - Ngày ấy, người ta sẽ nói: “Đây là Đức Chúa Trời chúng tôi! Chúng tôi đã tin cậy Ngài, và Ngài đã cứu chúng tôi! Đây là Chúa Hằng Hữu, Đấng chúng tôi tin cậy. Chúng tôi hân hoan vui mừng trong sự cứu rỗi của Ngài!”
  • Lu-ca 1:47 - Tâm linh tôi hân hoan vì Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi tôi.
  • Lu-ca 1:48 - Chúa đã lưu ý đến nô tỳ hèn mọn của Ngài, và từ nay, mọi thế hệ sẽ khen tôi là người được phước.
  • Lu-ca 1:49 - Đấng Toàn Năng đã làm những việc lớn cho tôi Danh Ngài là Thánh.
  • Lu-ca 1:50 - Ngài thương xót người kính sợ Ngài từ đời này sang đời khác.
  • 1 Sử Ký 16:10 - Hãy lấy Danh Thánh Ngài làm vinh, tất cả những người tìm kiếm Chúa, hãy hân hoan.
  • Thi Thiên 30:10 - Xin nghe con, lạy Chúa Hằng Hữu, thương xót con. Xin cứu giúp con, lạy Chúa Hằng Hữu.”
  • Thi Thiên 30:11 - Từ sầu muộn, Chúa cho con nhảy nhót. Cởi áo tang, mặc áo hân hoan,
  • Thi Thiên 30:12 - nên con ngợi tôn Ngài, không thể câm nín. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, con tạ ơn Ngài mãi mãi!
  • Thi Thiên 32:10 - Người ác chịu nhiều khổ đau, nhưng ai tin cậy Chúa Hằng Hữu sẽ được tràn đầy ân huệ.
  • Thi Thiên 32:11 - Những người công chính, hãy vui vẻ và mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu! Những người có lòng ngay thẳng, hãy reo vui!
  • Thi Thiên 28:7 - Chúa Hằng Hữu là năng lực và tấm khiên của con. Con tin cậy Ngài trọn cả tấm lòng, Ngài cứu giúp con, lòng con hoan hỉ. Con sẽ dâng lời hát cảm tạ Ngài.
  • Khải Huyền 4:8 - Mỗi sinh vật có sáu cánh, toàn thân và cánh đều có nhiều mắt. Ngày đêm các sinh vật tung hô không dứt: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay, Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng— Đấng đã có, hiện có, và còn đời đời.”
  • Giăng 16:22 - Tuy hiện nay các con đau buồn, nhưng chẳng bao lâu Ta sẽ gặp các con, lòng các con sẽ tràn ngập niềm vui bất tận.
  • Thi Thiên 13:5 - Con vững tin nơi tình thương cao cả. Tim hân hoan trong ân đức cứu sinh.
  • Xa-cha-ri 10:7 - Người Ép-ra-im sẽ như dũng sĩ, lòng họ sẽ hân hoan như uống rượu nho. Con cái họ thấy thế đều vui mừng; họ sẽ hớn hở trong Chúa Hằng Hữu.
圣经
资源
计划
奉献