逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa tạo linh hồn nhân loại, vậy Ngài biết mọi việc họ làm.
- 新标点和合本 - 他是那造成他们众人心的, 留意他们一切作为的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他塑造他们的心, 洞察他们一切的作为。
- 和合本2010(神版-简体) - 他塑造他们的心, 洞察他们一切的作为。
- 当代译本 - 祂塑造人心, 洞察人的一切行为。
- 圣经新译本 - 他是那创造众人的心, 了解他们一切作为的。
- 中文标准译本 - 他塑造每个人的心, 他了解他们所做的一切。
- 现代标点和合本 - 他是那造成他们众人心的, 留意他们一切作为的。
- 和合本(拼音版) - 他是那造成他们众人心的, 留意他们一切作为的。
- New International Version - he who forms the hearts of all, who considers everything they do.
- New International Reader's Version - He creates the hearts of all people. He is aware of everything they do.
- English Standard Version - he who fashions the hearts of them all and observes all their deeds.
- New Living Translation - He made their hearts, so he understands everything they do.
- Christian Standard Bible - He forms the hearts of them all; he considers all their works.
- New American Standard Bible - He who fashions the hearts of them all, He who understands all their works.
- New King James Version - He fashions their hearts individually; He considers all their works.
- Amplified Bible - He who fashions the hearts of them all, Who considers and understands all that they do.
- American Standard Version - He that fashioneth the hearts of them all, That considereth all their works.
- King James Version - He fashioneth their hearts alike; he considereth all their works.
- New English Translation - He is the one who forms every human heart, and takes note of all their actions.
- World English Bible - he who fashions all of their hearts; and he considers all of their works.
- 新標點和合本 - 他是那造成他們眾人心的, 留意他們一切作為的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他塑造他們的心, 洞察他們一切的作為。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他塑造他們的心, 洞察他們一切的作為。
- 當代譯本 - 祂塑造人心, 洞察人的一切行為。
- 聖經新譯本 - 他是那創造眾人的心, 了解他們一切作為的。
- 呂振中譯本 - 他、就是那一總形成人類之心的, 那洞察他們一切作為的。
- 中文標準譯本 - 他塑造每個人的心, 他了解他們所做的一切。
- 現代標點和合本 - 他是那造成他們眾人心的, 留意他們一切作為的。
- 文理和合譯本 - 彼造眾心、鑒察其行兮、
- 文理委辦譯本 - 彼造人心、鑒觀其行兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人心本皆為主所造、凡人之行為、俱在主洞鑒之中、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 既造人靈心。亦欲觀其行。
- Nueva Versión Internacional - Él es quien formó el corazón de todos, y quien conoce a fondo todas sus acciones.
- 현대인의 성경 - 여호와는 모든 사람들의 마음을 만드시고 그들이 행하는 일을 일일이 지켜 보고 계신다
- Новый Русский Перевод - Удаляйся от зла и твори добро; ищи мира и стремись к нему.
- Восточный перевод - Удаляйся от зла и твори добро; ищи мира и стремись к нему.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Удаляйся от зла и твори добро; ищи мира и стремись к нему.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Удаляйся от зла и твори добро; ищи мира и стремись к нему.
- La Bible du Semeur 2015 - Il a formé leur cœur à tous, et il reste attentif ╵à chacun de leurs actes.
- Nova Versão Internacional - ele, que forma o coração de todos, que conhece tudo o que fazem.
- Hoffnung für alle - Er hat auch das Innerste eines jeden Menschen geformt; über alles, was sie tun, weiß er genau Bescheid.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ผู้ทรงสร้างจิตใจของทุกคน ผู้ทรงพิจารณาทุกสิ่งที่เขาทำ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ให้แต่ละคนมีความนึกคิด และพระองค์สังเกตเห็นทุกสิ่งที่เขากระทำ
交叉引用
- 1 Cô-rinh-tô 4:5 - Vậy đừng xét đoán quá sớm. Hãy đợi Chúa đến. Ngài sẽ đưa ra ánh sáng những điều giấu kín trong bóng tối và phơi bày các ý định trong lòng người. Lúc ấy, mỗi người sẽ được Đức Chúa Trời khen ngợi đúng mức.
- Ô-sê 7:2 - Thế mà dân chúng không nhận ra rằng Ta đang canh chừng chúng. Tội ác của chúng vây chặt chúng lại, tất cả đều phơi bày trước mặt Ta.
- Châm Ngôn 24:12 - Đừng tự nói: “Chúng tôi chẳng biết chuyện gì cả.” Vì Đức Chúa Trời hiểu rõ lòng người, và Ngài nhìn thấy. Đấng canh giữ mạng sống con biết rõ con đã biết. Ngài sẽ báo trả mỗi người tùy việc họ đã làm.
- Y-sai 64:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, dù vậy, Ngài là Cha chúng con! Chúng con là đất sét, và Ngài là Thợ Gốm. Chúng con tất cả là công trình của tay Ngài.
- Gióp 11:11 - Vì Chúa biết những người giả dối, Ngài ghi xuống tất cả tội lỗi chúng.
- Châm Ngôn 27:19 - Nước phản chiếu khuôn mặt, tấm lòng biểu lộ chân tướng con người.
- Truyền Đạo 7:29 - Nhưng tôi tìm được điều này: Đức Chúa Trời tạo dựng con người ngay thẳng, nhưng loài người lại đi theo con đường xấu của riêng mình.”
- Gióp 34:21 - Vì Đức Chúa Trời xem xét cách sống của loài người; Ngài theo dõi từng việc làm của họ.
- Gióp 34:22 - Dù bóng tối mù mịt cũng không giấu nỗi việc ác trước mắt Chúa.
- Gióp 10:8 - Chúa đã nắn con với đôi tay Ngài; Chúa tạo ra con, mà bây giờ sao Ngài lại đang tâm hủy diệt con.
- Châm Ngôn 22:2 - Chúa Hằng Hữu tạo nên người nghèo lẫn người giàu, dưới mắt Ngài, họ chẳng khác gì nhau.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:26 - Chúa tạo nên loài người, sinh thành mọi chủng tộc khắp mặt đất cùng một dòng máu, ấn định thời gian và ranh giới lãnh thổ cho họ sinh hoạt.
- Thi Thiên 44:21 - hẳn Đức Chúa Trời đã khám phá ra lập tức, vì Ngài biết rõ lòng thế nhân.
- Giê-rê-mi 32:19 - Ngài là Đấng khôn ngoan tuyệt đối, hay làm những phép lạ vĩ đại và diệu kỳ. Mắt Chúa quan sát nếp sống của loài người, và Ngài thưởng phạt theo nếp sống của mỗi người.