Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
33:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu từ trời nhìn xuống thấy tất cả loài người.
  • 新标点和合本 - 耶和华从天上观看; 他看见一切的世人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华从天上观看, 看见所有的人,
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华从天上观看, 看见所有的人,
  • 当代译本 - 祂从天上俯视人间,
  • 圣经新译本 - 耶和华从天上观看, 他看见全人类。
  • 中文标准译本 - 耶和华从天上垂看, 看所有的世人。
  • 现代标点和合本 - 耶和华从天上观看, 他看见一切的世人,
  • 和合本(拼音版) - 耶和华从天上观看, 他看见一切的世人;
  • New International Version - From heaven the Lord looks down and sees all mankind;
  • New International Reader's Version - From heaven the Lord looks down and sees everyone.
  • English Standard Version - The Lord looks down from heaven; he sees all the children of man;
  • New Living Translation - The Lord looks down from heaven and sees the whole human race.
  • The Message - From high in the skies God looks around, he sees all Adam’s brood. From where he sits he overlooks all us earth-dwellers. He has shaped each person in turn; now he watches everything we do.
  • Christian Standard Bible - The Lord looks down from heaven; he observes everyone.
  • New American Standard Bible - The Lord looks from heaven; He sees all the sons of mankind;
  • New King James Version - The Lord looks from heaven; He sees all the sons of men.
  • Amplified Bible - The Lord looks [down] from heaven; He sees all the sons of man;
  • American Standard Version - Jehovah looketh from heaven; He beholdeth all the sons of men;
  • King James Version - The Lord looketh from heaven; he beholdeth all the sons of men.
  • New English Translation - The Lord watches from heaven; he sees all people.
  • World English Bible - Yahweh looks from heaven. He sees all the sons of men.
  • 新標點和合本 - 耶和華從天上觀看; 他看見一切的世人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華從天上觀看, 看見所有的人,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華從天上觀看, 看見所有的人,
  • 當代譯本 - 祂從天上俯視人間,
  • 聖經新譯本 - 耶和華從天上觀看, 他看見全人類。
  • 呂振中譯本 - 永恆主從天上觀看; 他看着一切世人;
  • 中文標準譯本 - 耶和華從天上垂看, 看所有的世人。
  • 現代標點和合本 - 耶和華從天上觀看, 他看見一切的世人,
  • 文理和合譯本 - 耶和華自天鑒觀、盡睹世人兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華在天、俯察人民兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主從天上觀視、鑒察一切世人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主在天庭上。垂視眾生靈。
  • Nueva Versión Internacional - El Señor observa desde el cielo y ve a toda la humanidad;
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 하늘에서 굽어살펴 전인류를 보시며
  • Новый Русский Перевод - Кто любит жизнь и желает видеть добрые дни,
  • Восточный перевод - Кто хочет радоваться жизни и желает увидеть много добрых дней,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто хочет радоваться жизни и желает увидеть много добрых дней,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто хочет радоваться жизни и желает увидеть много добрых дней,
  • La Bible du Semeur 2015 - Du haut du ciel, ╵l’Eternel regarde la terre. Il voit tous les humains.
  • リビングバイブル - 人の心を造られた主は、 天の住まいから全人類を見下ろし、 一人一人の行動をつぶさに眺めておられます。
  • Nova Versão Internacional - Dos céus olha o Senhor e vê toda a humanidade;
  • Hoffnung für alle - Der Herr schaut vom Himmel herab und sieht jeden Menschen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทอดพระเนตรลงมาจากฟ้าสวรรค์ และทรงเห็นมวลมนุษยชาติ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​มอง​ลง​มา​จาก​สวรรค์ พระ​องค์​จะ​เห็น​บรรดา​บุตร​ของ​มนุษย์​ทั้ง​ปวง
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 6:12 - Đức Chúa Trời nhìn xuống địa cầu và thấy nếp sống của cả nhân loại đều hư hoại.
  • Ai Ca 3:50 - cho đến khi Chúa Hằng Hữu nhìn xuống từ trời cao và đoái xem.
  • Thi Thiên 53:2 - Đức Chúa Trời từ trời cao, nhìn xuống loài người; Ngài xem có ai khôn ngoan, hướng lòng tìm kiếm Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 102:19 - Từ nơi thánh trên trời Chúa Hằng Hữu nhìn xuống. Từ trời cao Ngài đoái nhìn thế gian,
  • 2 Sử Ký 16:9 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn qua nhìn lại khắp thế giới, sẵn sàng bày tỏ quyền lực vô song của Ngài cho những người giữ lòng trung thành với Ngài. Trong việc này vua hành động thật dại dột! Từ nay vua sẽ phải lâm vào nhiều cuộc chiến tranh!”
  • Thi Thiên 14:2 - Chúa Hằng Hữu từ trời nhìn xuống loài người xem có ai sáng suốt khôn ngoan, quyết tâm tìm kiếm Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 4:13 - Chẳng có vật gì che giấu được mắt Chúa, nhưng tất cả đều lột trần, phơi bày trước mặt Ngài vì ta phải tường trình mọi việc cho Ngài.
  • Châm Ngôn 15:3 - Mắt Chúa Hằng Hữu ở khắp mọi nơi, xét xem người ác lẫn người thiện lành.
  • Giê-rê-mi 23:23 - Chúa Hằng Hữu phán: “Có phải Ta là Đức Chúa Trời ở gần mà không phải Đức Chúa Trời ở xa sao?
  • Giê-rê-mi 23:24 - Có ai ẩn trốn vào nơi bí mật đến nỗi Ta không thấy được không? Có phải Ta ở mọi nơi trong các tầng trời và đất?” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Gióp 28:24 - vì Ngài thấu suốt đầu cùng đất, và thấy rõ mọi vật dưới tầng trời.
  • Thi Thiên 11:4 - Chúa Hằng Hữu ngự trong Đền Thánh; Chúa Hằng Hữu cai trị từ ngôi cao. Chúa quan sát con người, mắt Chúa tra xét chúng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu từ trời nhìn xuống thấy tất cả loài người.
  • 新标点和合本 - 耶和华从天上观看; 他看见一切的世人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华从天上观看, 看见所有的人,
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华从天上观看, 看见所有的人,
  • 当代译本 - 祂从天上俯视人间,
  • 圣经新译本 - 耶和华从天上观看, 他看见全人类。
  • 中文标准译本 - 耶和华从天上垂看, 看所有的世人。
  • 现代标点和合本 - 耶和华从天上观看, 他看见一切的世人,
  • 和合本(拼音版) - 耶和华从天上观看, 他看见一切的世人;
  • New International Version - From heaven the Lord looks down and sees all mankind;
  • New International Reader's Version - From heaven the Lord looks down and sees everyone.
  • English Standard Version - The Lord looks down from heaven; he sees all the children of man;
  • New Living Translation - The Lord looks down from heaven and sees the whole human race.
  • The Message - From high in the skies God looks around, he sees all Adam’s brood. From where he sits he overlooks all us earth-dwellers. He has shaped each person in turn; now he watches everything we do.
  • Christian Standard Bible - The Lord looks down from heaven; he observes everyone.
  • New American Standard Bible - The Lord looks from heaven; He sees all the sons of mankind;
  • New King James Version - The Lord looks from heaven; He sees all the sons of men.
  • Amplified Bible - The Lord looks [down] from heaven; He sees all the sons of man;
  • American Standard Version - Jehovah looketh from heaven; He beholdeth all the sons of men;
  • King James Version - The Lord looketh from heaven; he beholdeth all the sons of men.
  • New English Translation - The Lord watches from heaven; he sees all people.
  • World English Bible - Yahweh looks from heaven. He sees all the sons of men.
  • 新標點和合本 - 耶和華從天上觀看; 他看見一切的世人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華從天上觀看, 看見所有的人,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華從天上觀看, 看見所有的人,
  • 當代譯本 - 祂從天上俯視人間,
  • 聖經新譯本 - 耶和華從天上觀看, 他看見全人類。
  • 呂振中譯本 - 永恆主從天上觀看; 他看着一切世人;
  • 中文標準譯本 - 耶和華從天上垂看, 看所有的世人。
  • 現代標點和合本 - 耶和華從天上觀看, 他看見一切的世人,
  • 文理和合譯本 - 耶和華自天鑒觀、盡睹世人兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華在天、俯察人民兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主從天上觀視、鑒察一切世人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主在天庭上。垂視眾生靈。
  • Nueva Versión Internacional - El Señor observa desde el cielo y ve a toda la humanidad;
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 하늘에서 굽어살펴 전인류를 보시며
  • Новый Русский Перевод - Кто любит жизнь и желает видеть добрые дни,
  • Восточный перевод - Кто хочет радоваться жизни и желает увидеть много добрых дней,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто хочет радоваться жизни и желает увидеть много добрых дней,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто хочет радоваться жизни и желает увидеть много добрых дней,
  • La Bible du Semeur 2015 - Du haut du ciel, ╵l’Eternel regarde la terre. Il voit tous les humains.
  • リビングバイブル - 人の心を造られた主は、 天の住まいから全人類を見下ろし、 一人一人の行動をつぶさに眺めておられます。
  • Nova Versão Internacional - Dos céus olha o Senhor e vê toda a humanidade;
  • Hoffnung für alle - Der Herr schaut vom Himmel herab und sieht jeden Menschen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทอดพระเนตรลงมาจากฟ้าสวรรค์ และทรงเห็นมวลมนุษยชาติ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​มอง​ลง​มา​จาก​สวรรค์ พระ​องค์​จะ​เห็น​บรรดา​บุตร​ของ​มนุษย์​ทั้ง​ปวง
  • Sáng Thế Ký 6:12 - Đức Chúa Trời nhìn xuống địa cầu và thấy nếp sống của cả nhân loại đều hư hoại.
  • Ai Ca 3:50 - cho đến khi Chúa Hằng Hữu nhìn xuống từ trời cao và đoái xem.
  • Thi Thiên 53:2 - Đức Chúa Trời từ trời cao, nhìn xuống loài người; Ngài xem có ai khôn ngoan, hướng lòng tìm kiếm Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 102:19 - Từ nơi thánh trên trời Chúa Hằng Hữu nhìn xuống. Từ trời cao Ngài đoái nhìn thế gian,
  • 2 Sử Ký 16:9 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn qua nhìn lại khắp thế giới, sẵn sàng bày tỏ quyền lực vô song của Ngài cho những người giữ lòng trung thành với Ngài. Trong việc này vua hành động thật dại dột! Từ nay vua sẽ phải lâm vào nhiều cuộc chiến tranh!”
  • Thi Thiên 14:2 - Chúa Hằng Hữu từ trời nhìn xuống loài người xem có ai sáng suốt khôn ngoan, quyết tâm tìm kiếm Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 4:13 - Chẳng có vật gì che giấu được mắt Chúa, nhưng tất cả đều lột trần, phơi bày trước mặt Ngài vì ta phải tường trình mọi việc cho Ngài.
  • Châm Ngôn 15:3 - Mắt Chúa Hằng Hữu ở khắp mọi nơi, xét xem người ác lẫn người thiện lành.
  • Giê-rê-mi 23:23 - Chúa Hằng Hữu phán: “Có phải Ta là Đức Chúa Trời ở gần mà không phải Đức Chúa Trời ở xa sao?
  • Giê-rê-mi 23:24 - Có ai ẩn trốn vào nơi bí mật đến nỗi Ta không thấy được không? Có phải Ta ở mọi nơi trong các tầng trời và đất?” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Gióp 28:24 - vì Ngài thấu suốt đầu cùng đất, và thấy rõ mọi vật dưới tầng trời.
  • Thi Thiên 11:4 - Chúa Hằng Hữu ngự trong Đền Thánh; Chúa Hằng Hữu cai trị từ ngôi cao. Chúa quan sát con người, mắt Chúa tra xét chúng.
圣经
资源
计划
奉献