Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
33:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng kế hoạch Chúa Hằng Hữu tồn tại mãi mãi; ý định Ngài bất diệt muôn đời.
  • 新标点和合本 - 耶和华的筹算永远立定; 他心中的思念万代常存。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的筹算永远立定, 他心中的计划万代长存。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的筹算永远立定, 他心中的计划万代长存。
  • 当代译本 - 祂的计划永不落空, 祂的旨意万代长存。
  • 圣经新译本 - 耶和华的谋略永远立定, 他心中的计划万代长存。
  • 中文标准译本 - 耶和华的谋略确立,直到永远; 他心里的意念存到万代。
  • 现代标点和合本 - 耶和华的筹算永远立定, 他心中的思念万代常存。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华的筹算永远立定, 他心中的思念万代常存。
  • New International Version - But the plans of the Lord stand firm forever, the purposes of his heart through all generations.
  • New International Reader's Version - But the plans of the Lord stand firm forever. What he wants to do will last for all time.
  • English Standard Version - The counsel of the Lord stands forever, the plans of his heart to all generations.
  • New Living Translation - But the Lord’s plans stand firm forever; his intentions can never be shaken.
  • Christian Standard Bible - The counsel of the Lord stands forever, the plans of his heart from generation to generation.
  • New American Standard Bible - The plan of the Lord stands forever, The plans of His heart from generation to generation.
  • New King James Version - The counsel of the Lord stands forever, The plans of His heart to all generations.
  • Amplified Bible - The counsel of the Lord stands forever, The thoughts and plans of His heart through all generations.
  • American Standard Version - The counsel of Jehovah standeth fast for ever, The thoughts of his heart to all generations.
  • King James Version - The counsel of the Lord standeth for ever, the thoughts of his heart to all generations.
  • New English Translation - The Lord’s decisions stand forever; his plans abide throughout the ages.
  • World English Bible - The counsel of Yahweh stands fast forever, the thoughts of his heart to all generations.
  • 新標點和合本 - 耶和華的籌算永遠立定; 他心中的思念萬代常存。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的籌算永遠立定, 他心中的計劃萬代長存。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的籌算永遠立定, 他心中的計劃萬代長存。
  • 當代譯本 - 祂的計劃永不落空, 祂的旨意萬代長存。
  • 聖經新譯本 - 耶和華的謀略永遠立定, 他心中的計劃萬代長存。
  • 呂振中譯本 - 永恆主的計畫 永遠立定, 他心中所設計的代代長存。
  • 中文標準譯本 - 耶和華的謀略確立,直到永遠; 他心裡的意念存到萬代。
  • 現代標點和合本 - 耶和華的籌算永遠立定, 他心中的思念萬代常存。
  • 文理和合譯本 - 惟耶和華之謀永立、其志歷世弗替兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華之旨永在、其意不易兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟主之謀猷、永立不廢、主之心意、世代長存、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 何如主一算。萬古永不易。
  • Nueva Versión Internacional - Pero los planes del Señor quedan firmes para siempre; los designios de su mente son eternos.
  • 현대인의 성경 - 그러나 여호와의 계획은 변함이 없고 그의 목적은 어느 세대에나 한결같다.
  • Новый Русский Перевод - Молодые львы бедствуют и голодают, а ищущие Господа не имеют нужды ни в каком благе.
  • Восточный перевод - Бывает, что даже молодые львы бедствуют и голодают, а ищущие Вечного не имеют нужды ни в каком благе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Бывает, что даже молодые львы бедствуют и голодают, а ищущие Вечного не имеют нужды ни в каком благе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Бывает, что даже молодые львы бедствуют и голодают, а ищущие Вечного не имеют нужды ни в каком благе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les plans de l’Eternel ╵demeurent pour toujours et ses projets ╵subsistent d’âge en âge.
  • リビングバイブル - 主の計画はいつまでも不滅で、 主のお考えはいつの時代にも揺るぎません。
  • Nova Versão Internacional - Mas os planos do Senhor permanecem para sempre, os propósitos do seu coração, por todas as gerações.
  • Hoffnung für alle - Doch was er sich vorgenommen hat, das tut er; seine Pläne sind gültig für alle Zeit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่แผนการขององค์พระผู้เป็นเจ้ายั่งยืนนิรันดร์ พระประสงค์ในพระทัยของพระองค์ดำรงอยู่ทุกชั่วอายุ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แผน​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ยืนยง​ตลอด​กาล ใจ​พระ​องค์​คิด​แน่วแน่​ทุก​กาล​สมัย
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 38:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Đến ngày đó, những ý tưởng gian ác sẽ đến trong trí ngươi, và ngươi sẽ nảy ra một ý đồ độc ác.
  • Ê-xê-chi-ên 38:11 - Ngươi sẽ nói: ‘Ít-ra-ên là một nước không được bảo vệ, đầy những làng mạc không có tường bao bọc! Ta sẽ đem quân chống lại nó và tiêu diệt dân tộc tự tin ngây ngô ấy!
  • Ê-xê-chi-ên 38:12 - Ta sẽ đi đến những thành phố trước kia hoang vắng mà nay đầy ắp người từ các nước lưu đày trở về. Ta sẽ đoạt lấy những chiến lợi phẩm, vì bây giờ dân chúng có nhiều của cải và bầy súc vật cùng nhiều tài sản khác. Chúng nghĩ mình là trung tâm của các nước.’
  • Ê-xê-chi-ên 38:13 - Nhưng Sê-ba, Đê-đan, và các thương gia ở Ta-rê-si sẽ hỏi: ‘Có phải ngươi nghĩ đội quân mà ngươi tập hợp có thể chiếm đoạt bạc và vàng không? Lẽ nào ngươi nghĩ rằng ngươi có thể lấy các bầy gia súc, tịch thu hàng hóa, và các chiến lợi phẩm?’
  • Ê-xê-chi-ên 38:14 - Cho nên, hỡi con người, hãy nói tiên tri cùng Gót. Hãy truyền cho vua ấy sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Khi dân Ta an cư lạc nghiệp, thì ngươi bất ngờ vùng dậy.
  • Ê-xê-chi-ên 38:15 - Ngươi đến từ quê nhà ở phương bắc xa xôi với đoàn kỵ binh đông đảo và đội quân hùng mạnh của mình,
  • Ê-xê-chi-ên 38:16 - ngươi tấn công Ít-ra-ên, dân Ta, và bao trùm trên chúng như mây phủ. Trong thời kỳ cuối cùng, Ta sẽ đem ngươi tấn công vào đất Ta để mọi người nhìn thấy, và đức thánh khiết của Ta sẽ được bày tỏ qua những điều xảy ra cho ngươi, hỡi Gót. Khi ấy mọi dân tộc sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 38:17 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao hỏi: Có phải từ xưa, Ta đã nói về ngươi; Ta đã công bố qua các tiên tri Ít-ra-ên rằng trong thời kỳ cuối cùng, Ta sẽ đem ngươi đến đánh dân Ta?
  • Ê-xê-chi-ên 38:18 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Gót tiến đánh xứ Ít-ra-ên, thì cơn giận Ta sẽ sôi sục lên!
  • Ê-xê-chi-ên 38:19 - Cơn thịnh nộ Ta bùng cháy, lửa ghen Ta bốc lên phừng phừng, nên Ta hứa sẽ có một cơn chấn động lớn tại Ít-ra-ên trong ngày đó.
  • Ê-xê-chi-ên 38:20 - Tất cả loài sinh sống—các loài cá biển, chim trời, thú đồng, và loài bò sát cùng toàn thể loài người sống trên đất—sẽ run sợ khi thấy mặt Ta. Các núi đồi bị lật nhào; các vách đá đều sụp đổ; các tường lũy thành quách đều bị san bằng.
  • Ê-xê-chi-ên 38:21 - Ta sẽ gọi gươm chống nghịch nó từ khắp núi đồi của Ít-ra-ên, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Mọi người sẽ dùng gươm chống lại anh em mình.
  • Ê-xê-chi-ên 38:22 - Ta sẽ hình phạt ngươi và đội quân của ngươi bằng dịch bệnh và đổ máu; Ta sẽ giáng những trận mưa kinh hoàng, mưa đá lớn, lửa, và diêm sinh!
  • Ê-xê-chi-ên 38:23 - Bằng cách này, Ta sẽ chứng tỏ quyền năng vĩ đại và thánh khiết của Ta, và mọi dân tộc trên thế giới sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:18 - Chúa đã báo trước những việc ấy từ xưa.’
  • Mi-ca 4:12 - Nhưng họ không biết chương trình của Chúa Hằng Hữu, cũng không hiểu ý định của Ngài, vì Ngài gom họ như người ta gom các bó lúa vào sân đạp lúa.
  • Đa-ni-ên 4:37 - Bây giờ, ta, Nê-bu-cát-nết-sa xin ca ngợi, tán dương, và tôn vinh Vua Trời! Công việc Ngài đều chân thật, đường lối Ngài đều công chính, người nào kiêu căng sẽ bị Ngài hạ xuống.”
  • Thi Thiên 92:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, công việc Ngài quá vĩ đại! Tư tưởng Chúa thật vô cùng sâu sắc.
  • Y-sai 14:24 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã thề: “Chương trình Ta sẽ được thi hành, ý định Ta sẽ được thực hiện.
  • Ai Ca 3:37 - Ai có thể ra lệnh điều này xảy ra nếu Chúa Hằng Hữu không cho phép?
  • Giê-rê-mi 29:11 - Vì Ta biết chương trình Ta hoạch định cho các con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Đó là chương trình thịnh vượng, không phải là tai họa, các con có một tương lai sáng sủa và một niềm hy vọng.
  • Y-sai 14:27 - Vì khi Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán— ai có thể thay đổi chương trình của Ngài. Khi tay Ngài đã vung lên, có ai dám cản ngăn?”
  • Ê-phê-sô 1:11 - Mọi việc đều diễn tiến đúng theo chương trình Đức Chúa Trời đã ấn định. Theo chương trình đó, Ngài đã lựa chọn chúng tôi làm cơ nghiệp Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:28 - Nhưng vô tình họ đã thực hiện chương trình của Ngài.
  • Y-sai 55:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ý tưởng Ta khác hẳn ý tưởng các con. Đường lối các con khác hẳn đường lối Ta.
  • Y-sai 55:9 - Vì như các trời cao hơn đất bao nhiêu, thì đường lối Ta cao xa hơn đường lối các con, và tư tưởng Ta cao hơn tư tưởng các con bấy nhiêu.
  • Gióp 23:13 - Chúa không hề sai lời, ai làm Chúa đổi thay? Khi đã quyết định điều gì, Chúa thực hiện quyết định ấy.
  • Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
  • Châm Ngôn 19:21 - Lòng con người lo bày mưu tính kế, nhưng Chúa Hằng Hữu định thành bại của người.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng kế hoạch Chúa Hằng Hữu tồn tại mãi mãi; ý định Ngài bất diệt muôn đời.
  • 新标点和合本 - 耶和华的筹算永远立定; 他心中的思念万代常存。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的筹算永远立定, 他心中的计划万代长存。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的筹算永远立定, 他心中的计划万代长存。
  • 当代译本 - 祂的计划永不落空, 祂的旨意万代长存。
  • 圣经新译本 - 耶和华的谋略永远立定, 他心中的计划万代长存。
  • 中文标准译本 - 耶和华的谋略确立,直到永远; 他心里的意念存到万代。
  • 现代标点和合本 - 耶和华的筹算永远立定, 他心中的思念万代常存。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华的筹算永远立定, 他心中的思念万代常存。
  • New International Version - But the plans of the Lord stand firm forever, the purposes of his heart through all generations.
  • New International Reader's Version - But the plans of the Lord stand firm forever. What he wants to do will last for all time.
  • English Standard Version - The counsel of the Lord stands forever, the plans of his heart to all generations.
  • New Living Translation - But the Lord’s plans stand firm forever; his intentions can never be shaken.
  • Christian Standard Bible - The counsel of the Lord stands forever, the plans of his heart from generation to generation.
  • New American Standard Bible - The plan of the Lord stands forever, The plans of His heart from generation to generation.
  • New King James Version - The counsel of the Lord stands forever, The plans of His heart to all generations.
  • Amplified Bible - The counsel of the Lord stands forever, The thoughts and plans of His heart through all generations.
  • American Standard Version - The counsel of Jehovah standeth fast for ever, The thoughts of his heart to all generations.
  • King James Version - The counsel of the Lord standeth for ever, the thoughts of his heart to all generations.
  • New English Translation - The Lord’s decisions stand forever; his plans abide throughout the ages.
  • World English Bible - The counsel of Yahweh stands fast forever, the thoughts of his heart to all generations.
  • 新標點和合本 - 耶和華的籌算永遠立定; 他心中的思念萬代常存。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的籌算永遠立定, 他心中的計劃萬代長存。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的籌算永遠立定, 他心中的計劃萬代長存。
  • 當代譯本 - 祂的計劃永不落空, 祂的旨意萬代長存。
  • 聖經新譯本 - 耶和華的謀略永遠立定, 他心中的計劃萬代長存。
  • 呂振中譯本 - 永恆主的計畫 永遠立定, 他心中所設計的代代長存。
  • 中文標準譯本 - 耶和華的謀略確立,直到永遠; 他心裡的意念存到萬代。
  • 現代標點和合本 - 耶和華的籌算永遠立定, 他心中的思念萬代常存。
  • 文理和合譯本 - 惟耶和華之謀永立、其志歷世弗替兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華之旨永在、其意不易兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟主之謀猷、永立不廢、主之心意、世代長存、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 何如主一算。萬古永不易。
  • Nueva Versión Internacional - Pero los planes del Señor quedan firmes para siempre; los designios de su mente son eternos.
  • 현대인의 성경 - 그러나 여호와의 계획은 변함이 없고 그의 목적은 어느 세대에나 한결같다.
  • Новый Русский Перевод - Молодые львы бедствуют и голодают, а ищущие Господа не имеют нужды ни в каком благе.
  • Восточный перевод - Бывает, что даже молодые львы бедствуют и голодают, а ищущие Вечного не имеют нужды ни в каком благе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Бывает, что даже молодые львы бедствуют и голодают, а ищущие Вечного не имеют нужды ни в каком благе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Бывает, что даже молодые львы бедствуют и голодают, а ищущие Вечного не имеют нужды ни в каком благе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les plans de l’Eternel ╵demeurent pour toujours et ses projets ╵subsistent d’âge en âge.
  • リビングバイブル - 主の計画はいつまでも不滅で、 主のお考えはいつの時代にも揺るぎません。
  • Nova Versão Internacional - Mas os planos do Senhor permanecem para sempre, os propósitos do seu coração, por todas as gerações.
  • Hoffnung für alle - Doch was er sich vorgenommen hat, das tut er; seine Pläne sind gültig für alle Zeit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่แผนการขององค์พระผู้เป็นเจ้ายั่งยืนนิรันดร์ พระประสงค์ในพระทัยของพระองค์ดำรงอยู่ทุกชั่วอายุ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แผน​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ยืนยง​ตลอด​กาล ใจ​พระ​องค์​คิด​แน่วแน่​ทุก​กาล​สมัย
  • Ê-xê-chi-ên 38:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Đến ngày đó, những ý tưởng gian ác sẽ đến trong trí ngươi, và ngươi sẽ nảy ra một ý đồ độc ác.
  • Ê-xê-chi-ên 38:11 - Ngươi sẽ nói: ‘Ít-ra-ên là một nước không được bảo vệ, đầy những làng mạc không có tường bao bọc! Ta sẽ đem quân chống lại nó và tiêu diệt dân tộc tự tin ngây ngô ấy!
  • Ê-xê-chi-ên 38:12 - Ta sẽ đi đến những thành phố trước kia hoang vắng mà nay đầy ắp người từ các nước lưu đày trở về. Ta sẽ đoạt lấy những chiến lợi phẩm, vì bây giờ dân chúng có nhiều của cải và bầy súc vật cùng nhiều tài sản khác. Chúng nghĩ mình là trung tâm của các nước.’
  • Ê-xê-chi-ên 38:13 - Nhưng Sê-ba, Đê-đan, và các thương gia ở Ta-rê-si sẽ hỏi: ‘Có phải ngươi nghĩ đội quân mà ngươi tập hợp có thể chiếm đoạt bạc và vàng không? Lẽ nào ngươi nghĩ rằng ngươi có thể lấy các bầy gia súc, tịch thu hàng hóa, và các chiến lợi phẩm?’
  • Ê-xê-chi-ên 38:14 - Cho nên, hỡi con người, hãy nói tiên tri cùng Gót. Hãy truyền cho vua ấy sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Khi dân Ta an cư lạc nghiệp, thì ngươi bất ngờ vùng dậy.
  • Ê-xê-chi-ên 38:15 - Ngươi đến từ quê nhà ở phương bắc xa xôi với đoàn kỵ binh đông đảo và đội quân hùng mạnh của mình,
  • Ê-xê-chi-ên 38:16 - ngươi tấn công Ít-ra-ên, dân Ta, và bao trùm trên chúng như mây phủ. Trong thời kỳ cuối cùng, Ta sẽ đem ngươi tấn công vào đất Ta để mọi người nhìn thấy, và đức thánh khiết của Ta sẽ được bày tỏ qua những điều xảy ra cho ngươi, hỡi Gót. Khi ấy mọi dân tộc sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 38:17 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao hỏi: Có phải từ xưa, Ta đã nói về ngươi; Ta đã công bố qua các tiên tri Ít-ra-ên rằng trong thời kỳ cuối cùng, Ta sẽ đem ngươi đến đánh dân Ta?
  • Ê-xê-chi-ên 38:18 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Gót tiến đánh xứ Ít-ra-ên, thì cơn giận Ta sẽ sôi sục lên!
  • Ê-xê-chi-ên 38:19 - Cơn thịnh nộ Ta bùng cháy, lửa ghen Ta bốc lên phừng phừng, nên Ta hứa sẽ có một cơn chấn động lớn tại Ít-ra-ên trong ngày đó.
  • Ê-xê-chi-ên 38:20 - Tất cả loài sinh sống—các loài cá biển, chim trời, thú đồng, và loài bò sát cùng toàn thể loài người sống trên đất—sẽ run sợ khi thấy mặt Ta. Các núi đồi bị lật nhào; các vách đá đều sụp đổ; các tường lũy thành quách đều bị san bằng.
  • Ê-xê-chi-ên 38:21 - Ta sẽ gọi gươm chống nghịch nó từ khắp núi đồi của Ít-ra-ên, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Mọi người sẽ dùng gươm chống lại anh em mình.
  • Ê-xê-chi-ên 38:22 - Ta sẽ hình phạt ngươi và đội quân của ngươi bằng dịch bệnh và đổ máu; Ta sẽ giáng những trận mưa kinh hoàng, mưa đá lớn, lửa, và diêm sinh!
  • Ê-xê-chi-ên 38:23 - Bằng cách này, Ta sẽ chứng tỏ quyền năng vĩ đại và thánh khiết của Ta, và mọi dân tộc trên thế giới sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:18 - Chúa đã báo trước những việc ấy từ xưa.’
  • Mi-ca 4:12 - Nhưng họ không biết chương trình của Chúa Hằng Hữu, cũng không hiểu ý định của Ngài, vì Ngài gom họ như người ta gom các bó lúa vào sân đạp lúa.
  • Đa-ni-ên 4:37 - Bây giờ, ta, Nê-bu-cát-nết-sa xin ca ngợi, tán dương, và tôn vinh Vua Trời! Công việc Ngài đều chân thật, đường lối Ngài đều công chính, người nào kiêu căng sẽ bị Ngài hạ xuống.”
  • Thi Thiên 92:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, công việc Ngài quá vĩ đại! Tư tưởng Chúa thật vô cùng sâu sắc.
  • Y-sai 14:24 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã thề: “Chương trình Ta sẽ được thi hành, ý định Ta sẽ được thực hiện.
  • Ai Ca 3:37 - Ai có thể ra lệnh điều này xảy ra nếu Chúa Hằng Hữu không cho phép?
  • Giê-rê-mi 29:11 - Vì Ta biết chương trình Ta hoạch định cho các con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Đó là chương trình thịnh vượng, không phải là tai họa, các con có một tương lai sáng sủa và một niềm hy vọng.
  • Y-sai 14:27 - Vì khi Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán— ai có thể thay đổi chương trình của Ngài. Khi tay Ngài đã vung lên, có ai dám cản ngăn?”
  • Ê-phê-sô 1:11 - Mọi việc đều diễn tiến đúng theo chương trình Đức Chúa Trời đã ấn định. Theo chương trình đó, Ngài đã lựa chọn chúng tôi làm cơ nghiệp Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:28 - Nhưng vô tình họ đã thực hiện chương trình của Ngài.
  • Y-sai 55:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ý tưởng Ta khác hẳn ý tưởng các con. Đường lối các con khác hẳn đường lối Ta.
  • Y-sai 55:9 - Vì như các trời cao hơn đất bao nhiêu, thì đường lối Ta cao xa hơn đường lối các con, và tư tưởng Ta cao hơn tư tưởng các con bấy nhiêu.
  • Gióp 23:13 - Chúa không hề sai lời, ai làm Chúa đổi thay? Khi đã quyết định điều gì, Chúa thực hiện quyết định ấy.
  • Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
  • Châm Ngôn 19:21 - Lòng con người lo bày mưu tính kế, nhưng Chúa Hằng Hữu định thành bại của người.
圣经
资源
计划
奉献