Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
33:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người công chính, hãy hân hoan trong Chúa Hằng Hữu; xứng hợp thay, người ngay thẳng ca tụng Ngài.
  • 新标点和合本 - 义人哪,你们应当靠耶和华欢乐; 正直人的赞美是合宜的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 义人哪,你们当因耶和华欢呼, 正直人理当赞美耶和华。
  • 和合本2010(神版-简体) - 义人哪,你们当因耶和华欢呼, 正直人理当赞美耶和华。
  • 当代译本 - 义人啊, 你们要欢然歌颂耶和华, 正直的人理应赞美祂。
  • 圣经新译本 - 义人哪!你们要靠着耶和华欢呼; 正直人赞美 主是合宜的。
  • 中文标准译本 - 义人哪,你们当因耶和华而欢呼! 正直人赞美他,是合宜的。
  • 现代标点和合本 - 义人哪,你们应当靠耶和华欢乐! 正直人的赞美是合宜的。
  • 和合本(拼音版) - 义人哪,你们应当靠耶和华欢乐, 正直人的赞美是合宜的。
  • New International Version - Sing joyfully to the Lord, you righteous; it is fitting for the upright to praise him.
  • New International Reader's Version - You who are godly, sing with joy to the Lord. It is right for honest people to praise him.
  • English Standard Version - Shout for joy in the Lord, O you righteous! Praise befits the upright.
  • New Living Translation - Let the godly sing for joy to the Lord; it is fitting for the pure to praise him.
  • The Message - Good people, cheer God! Right-living people sound best when praising. Use guitars to reinforce your Hallelujahs! Play his praise on a grand piano! Compose your own new song to him; give him a trumpet fanfare.
  • Christian Standard Bible - Rejoice in the Lord, you righteous ones; praise from the upright is beautiful.
  • New American Standard Bible - Sing for joy in the Lord, you righteous ones; Praise is becoming to the upright.
  • New King James Version - Rejoice in the Lord, O you righteous! For praise from the upright is beautiful.
  • Amplified Bible - Rejoice in the Lord, you righteous ones; Praise is becoming and appropriate for those who are upright [in heart—those with moral integrity and godly character].
  • American Standard Version - Rejoice in Jehovah, O ye righteous: Praise is comely for the upright.
  • King James Version - Rejoice in the Lord, O ye righteous: for praise is comely for the upright.
  • New English Translation - You godly ones, shout for joy because of the Lord! It is appropriate for the morally upright to offer him praise.
  • World English Bible - Rejoice in Yahweh, you righteous! Praise is fitting for the upright.
  • 新標點和合本 - 義人哪,你們應當靠耶和華歡樂; 正直人的讚美是合宜的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 義人哪,你們當因耶和華歡呼, 正直人理當讚美耶和華。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 義人哪,你們當因耶和華歡呼, 正直人理當讚美耶和華。
  • 當代譯本 - 義人啊, 你們要歡然歌頌耶和華, 正直的人理應讚美祂。
  • 聖經新譯本 - 義人哪!你們要靠著耶和華歡呼; 正直人讚美 主是合宜的。
  • 呂振中譯本 - 義人哪,你們要因永恆主而歡呼; 正直人頌讚 主 、本是合宜的事。
  • 中文標準譯本 - 義人哪,你們當因耶和華而歡呼! 正直人讚美他,是合宜的。
  • 現代標點和合本 - 義人哪,你們應當靠耶和華歡樂! 正直人的讚美是合宜的。
  • 文理和合譯本 - 爾義人歟、當緣耶和華而悅懌、正直者之頌讚、乃合宜兮、
  • 文理委辦譯本 - 維爾善人頌美乎主、無不合宜兮、故爾義人、當念耶和華之恩、懽然欣喜兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹善人、當因主歡樂、正直人讚美主、理所當然、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我告諸善人。歡躍主懷裏。頌聲出諸口。盡善且盡美。
  • Nueva Versión Internacional - Canten al Señor con alegría, ustedes los justos; es propio de los íntegros alabar al Señor.
  • 현대인의 성경 - 의로운 자들아, 너희는 여호와께 즐거움으로 노래하라. 여호와를 찬양하는 것은 정직한 자에게 마땅한 일이다.
  • Новый Русский Перевод - Псалом Давида, когда он притворялся безумным перед Авимелехом, был изгнан от него и удалился .
  • Восточный перевод - Песнь Давуда, когда он притворялся безумным перед Ави-Маликом, был изгнан от него и удалился .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Песнь Давуда, когда он притворялся безумным перед Ави-Маликом, был изгнан от него и удалился .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Песнь Довуда, когда он притворялся безумным перед Абималиком, был изгнан от него и удалился .
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous tous qui êtes justes, ╵acclamez l’Eternel ! Car il convient aux hommes droits ╵de le louer.
  • リビングバイブル - 神を敬う人々の喜びが、 賛美の声となってわき上がりますように。 主をほめたたえるのは良いことです。
  • Nova Versão Internacional - Cantem de alegria ao Senhor, vocês que são justos; aos que são retos fica bem louvá-lo.
  • Hoffnung für alle - Jubelt über den Herrn, alle, die ihr zu ihm gehört! Lobt ihn, ihr Aufrichtigen, denn das ist eure schönste Aufgabe!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาผู้ชอบธรรมเอ๋ย จงร้องเพลงชื่นบานถวายแด่องค์พระผู้เป็นเจ้า ควรแล้วที่ผู้ชอบธรรมจะสรรเสริญพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ท่าน​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม จง​เปล่ง​เสียง​ร้อง​ด้วย​ความ​ยินดี​ใน​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า สมควร​แล้ว​ที่​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​จะ​สรรเสริญ​พระ​องค์
交叉引用
  • Thi Thiên 50:14 - Hãy dâng lời tạ ơn làm tế lễ lên Đức Chúa Trời, trả điều khấn nguyện cho Đấng Chí Cao.
  • Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
  • Thi Thiên 50:16 - Nhưng Đức Chúa Trời trách những người gian ác: “Sao ngươi được trích dẫn các điều răn và miệng ngươi luôn nhắc lời giao ước?
  • Thi Thiên 135:3 - Hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, vì Chúa Hằng Hữu là toàn thiện; hãy hát tôn vinh Danh Chúa vì Danh Ngài diệu kỳ.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:30 - Nhờ Đức Chúa Trời, anh chị em được sống trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, là hiện thân sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, là nguồn công chính, thánh thiện, và cứu chuộc của chúng ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:31 - Như lời Thánh Kinh đã viết: “Ai khoe khoang, hãy khoe khoang những việc Chúa Hằng Hữu làm cho mình.”
  • Thi Thiên 78:36 - Nhưng họ mở miệng nịnh hót Chúa; và uốn lưỡi dối gạt Ngài.
  • Thi Thiên 78:37 - Lòng họ chẳng ngay thật với Chúa, Họ cũng không vâng giữ giao ước với Ngài.
  • Thi Thiên 118:15 - Bài hát vui mừng và chiến thắng vang dội trong trại người công chính. Tay hữu Chúa Hằng Hữu làm những việc vinh quang!
  • Thi Thiên 97:12 - Nguyện những ai tin kính hãy vui mừng trong Chúa Hằng Hữu và ngợi tôn Danh Thánh của Ngài!
  • Rô-ma 3:10 - Như Thánh Kinh chép: “Chẳng một người nào công chính— dù chỉ một người thôi.
  • Châm Ngôn 15:8 - Tế lễ người ác là vật Chúa Hằng Hữu chán ghét, nhưng lời người ngay cầu nguyện được Chúa hài lòng.
  • Phi-líp 4:4 - Hãy vui mừng trong Chúa luôn luôn; tôi xin nhắc lại: Hãy vui mừng!
  • Rô-ma 5:19 - A-đam không vâng lời Đức Chúa Trời, khiến biết bao người mắc tội. Chúa Cứu Thế vâng lời Đức Chúa Trời nên vô số người được trở thành công chính.
  • Thi Thiên 147:1 - Tán dương Chúa Hằng Hữu! Chúc tụng Đức Chúa Trời là việc tốt đẹp biết bao! Tôn vinh Ngài thật làm vui thích, thỏa lòng!
  • Thi Thiên 32:11 - Những người công chính, hãy vui vẻ và mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu! Những người có lòng ngay thẳng, hãy reo vui!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người công chính, hãy hân hoan trong Chúa Hằng Hữu; xứng hợp thay, người ngay thẳng ca tụng Ngài.
  • 新标点和合本 - 义人哪,你们应当靠耶和华欢乐; 正直人的赞美是合宜的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 义人哪,你们当因耶和华欢呼, 正直人理当赞美耶和华。
  • 和合本2010(神版-简体) - 义人哪,你们当因耶和华欢呼, 正直人理当赞美耶和华。
  • 当代译本 - 义人啊, 你们要欢然歌颂耶和华, 正直的人理应赞美祂。
  • 圣经新译本 - 义人哪!你们要靠着耶和华欢呼; 正直人赞美 主是合宜的。
  • 中文标准译本 - 义人哪,你们当因耶和华而欢呼! 正直人赞美他,是合宜的。
  • 现代标点和合本 - 义人哪,你们应当靠耶和华欢乐! 正直人的赞美是合宜的。
  • 和合本(拼音版) - 义人哪,你们应当靠耶和华欢乐, 正直人的赞美是合宜的。
  • New International Version - Sing joyfully to the Lord, you righteous; it is fitting for the upright to praise him.
  • New International Reader's Version - You who are godly, sing with joy to the Lord. It is right for honest people to praise him.
  • English Standard Version - Shout for joy in the Lord, O you righteous! Praise befits the upright.
  • New Living Translation - Let the godly sing for joy to the Lord; it is fitting for the pure to praise him.
  • The Message - Good people, cheer God! Right-living people sound best when praising. Use guitars to reinforce your Hallelujahs! Play his praise on a grand piano! Compose your own new song to him; give him a trumpet fanfare.
  • Christian Standard Bible - Rejoice in the Lord, you righteous ones; praise from the upright is beautiful.
  • New American Standard Bible - Sing for joy in the Lord, you righteous ones; Praise is becoming to the upright.
  • New King James Version - Rejoice in the Lord, O you righteous! For praise from the upright is beautiful.
  • Amplified Bible - Rejoice in the Lord, you righteous ones; Praise is becoming and appropriate for those who are upright [in heart—those with moral integrity and godly character].
  • American Standard Version - Rejoice in Jehovah, O ye righteous: Praise is comely for the upright.
  • King James Version - Rejoice in the Lord, O ye righteous: for praise is comely for the upright.
  • New English Translation - You godly ones, shout for joy because of the Lord! It is appropriate for the morally upright to offer him praise.
  • World English Bible - Rejoice in Yahweh, you righteous! Praise is fitting for the upright.
  • 新標點和合本 - 義人哪,你們應當靠耶和華歡樂; 正直人的讚美是合宜的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 義人哪,你們當因耶和華歡呼, 正直人理當讚美耶和華。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 義人哪,你們當因耶和華歡呼, 正直人理當讚美耶和華。
  • 當代譯本 - 義人啊, 你們要歡然歌頌耶和華, 正直的人理應讚美祂。
  • 聖經新譯本 - 義人哪!你們要靠著耶和華歡呼; 正直人讚美 主是合宜的。
  • 呂振中譯本 - 義人哪,你們要因永恆主而歡呼; 正直人頌讚 主 、本是合宜的事。
  • 中文標準譯本 - 義人哪,你們當因耶和華而歡呼! 正直人讚美他,是合宜的。
  • 現代標點和合本 - 義人哪,你們應當靠耶和華歡樂! 正直人的讚美是合宜的。
  • 文理和合譯本 - 爾義人歟、當緣耶和華而悅懌、正直者之頌讚、乃合宜兮、
  • 文理委辦譯本 - 維爾善人頌美乎主、無不合宜兮、故爾義人、當念耶和華之恩、懽然欣喜兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹善人、當因主歡樂、正直人讚美主、理所當然、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我告諸善人。歡躍主懷裏。頌聲出諸口。盡善且盡美。
  • Nueva Versión Internacional - Canten al Señor con alegría, ustedes los justos; es propio de los íntegros alabar al Señor.
  • 현대인의 성경 - 의로운 자들아, 너희는 여호와께 즐거움으로 노래하라. 여호와를 찬양하는 것은 정직한 자에게 마땅한 일이다.
  • Новый Русский Перевод - Псалом Давида, когда он притворялся безумным перед Авимелехом, был изгнан от него и удалился .
  • Восточный перевод - Песнь Давуда, когда он притворялся безумным перед Ави-Маликом, был изгнан от него и удалился .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Песнь Давуда, когда он притворялся безумным перед Ави-Маликом, был изгнан от него и удалился .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Песнь Довуда, когда он притворялся безумным перед Абималиком, был изгнан от него и удалился .
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous tous qui êtes justes, ╵acclamez l’Eternel ! Car il convient aux hommes droits ╵de le louer.
  • リビングバイブル - 神を敬う人々の喜びが、 賛美の声となってわき上がりますように。 主をほめたたえるのは良いことです。
  • Nova Versão Internacional - Cantem de alegria ao Senhor, vocês que são justos; aos que são retos fica bem louvá-lo.
  • Hoffnung für alle - Jubelt über den Herrn, alle, die ihr zu ihm gehört! Lobt ihn, ihr Aufrichtigen, denn das ist eure schönste Aufgabe!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาผู้ชอบธรรมเอ๋ย จงร้องเพลงชื่นบานถวายแด่องค์พระผู้เป็นเจ้า ควรแล้วที่ผู้ชอบธรรมจะสรรเสริญพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ท่าน​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม จง​เปล่ง​เสียง​ร้อง​ด้วย​ความ​ยินดี​ใน​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า สมควร​แล้ว​ที่​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​จะ​สรรเสริญ​พระ​องค์
  • Thi Thiên 50:14 - Hãy dâng lời tạ ơn làm tế lễ lên Đức Chúa Trời, trả điều khấn nguyện cho Đấng Chí Cao.
  • Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
  • Thi Thiên 50:16 - Nhưng Đức Chúa Trời trách những người gian ác: “Sao ngươi được trích dẫn các điều răn và miệng ngươi luôn nhắc lời giao ước?
  • Thi Thiên 135:3 - Hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, vì Chúa Hằng Hữu là toàn thiện; hãy hát tôn vinh Danh Chúa vì Danh Ngài diệu kỳ.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:30 - Nhờ Đức Chúa Trời, anh chị em được sống trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, là hiện thân sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, là nguồn công chính, thánh thiện, và cứu chuộc của chúng ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:31 - Như lời Thánh Kinh đã viết: “Ai khoe khoang, hãy khoe khoang những việc Chúa Hằng Hữu làm cho mình.”
  • Thi Thiên 78:36 - Nhưng họ mở miệng nịnh hót Chúa; và uốn lưỡi dối gạt Ngài.
  • Thi Thiên 78:37 - Lòng họ chẳng ngay thật với Chúa, Họ cũng không vâng giữ giao ước với Ngài.
  • Thi Thiên 118:15 - Bài hát vui mừng và chiến thắng vang dội trong trại người công chính. Tay hữu Chúa Hằng Hữu làm những việc vinh quang!
  • Thi Thiên 97:12 - Nguyện những ai tin kính hãy vui mừng trong Chúa Hằng Hữu và ngợi tôn Danh Thánh của Ngài!
  • Rô-ma 3:10 - Như Thánh Kinh chép: “Chẳng một người nào công chính— dù chỉ một người thôi.
  • Châm Ngôn 15:8 - Tế lễ người ác là vật Chúa Hằng Hữu chán ghét, nhưng lời người ngay cầu nguyện được Chúa hài lòng.
  • Phi-líp 4:4 - Hãy vui mừng trong Chúa luôn luôn; tôi xin nhắc lại: Hãy vui mừng!
  • Rô-ma 5:19 - A-đam không vâng lời Đức Chúa Trời, khiến biết bao người mắc tội. Chúa Cứu Thế vâng lời Đức Chúa Trời nên vô số người được trở thành công chính.
  • Thi Thiên 147:1 - Tán dương Chúa Hằng Hữu! Chúc tụng Đức Chúa Trời là việc tốt đẹp biết bao! Tôn vinh Ngài thật làm vui thích, thỏa lòng!
  • Thi Thiên 32:11 - Những người công chính, hãy vui vẻ và mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu! Những người có lòng ngay thẳng, hãy reo vui!
圣经
资源
计划
奉献