Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa giấu họ vào nơi kín đáo, khỏi âm mưu hãm hại của loài người. Trong lều trại Ngài che phủ họ khỏi tiếng thị phi của thế gian.
  • 新标点和合本 - 你必把他们藏在你面前的隐密处, 免得遇见人的计谋; 你必暗暗地保守他们在亭子里, 免受口舌的争闹。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你必将他们藏在你面前的隐密处, 免得遭人暗算; 你要隐藏他们在棚子里, 免受口舌的争闹。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你必将他们藏在你面前的隐密处, 免得遭人暗算; 你要隐藏他们在棚子里, 免受口舌的争闹。
  • 当代译本 - 你把他们藏在你那里, 使他们得到庇护, 免遭世人暗算。 你使他们躲在避难所, 免受恶言恶语的攻击。
  • 圣经新译本 - 你把他们藏在你面前的隐密处, 免得他们陷在世人的阴谋里; 又把他们保护在帐棚内,以免落在口舌的争竞中。
  • 中文标准译本 - 你把他们隐藏在你面前的隐秘处, 远离人的圈套; 你把他们藏匿在帐幕中,远离口舌的争斗。
  • 现代标点和合本 - 你必把他们藏在你面前的隐密处, 免得遇见人的计谋; 你必暗暗地保守他们在亭子里, 免受口舌的争闹。
  • 和合本(拼音版) - 你必把他们藏在你面前的隐密处, 免得遇见人的计谋; 你必暗暗地保守他们在亭子里, 免受口舌的争闹。
  • New International Version - In the shelter of your presence you hide them from all human intrigues; you keep them safe in your dwelling from accusing tongues.
  • New International Reader's Version - They are safe because you are with them. You hide them from the evil plans of their enemies. In your house you keep them safe from those who bring charges against them.
  • English Standard Version - In the cover of your presence you hide them from the plots of men; you store them in your shelter from the strife of tongues.
  • New Living Translation - You hide them in the shelter of your presence, safe from those who conspire against them. You shelter them in your presence, far from accusing tongues.
  • Christian Standard Bible - You hide them in the protection of your presence; you conceal them in a shelter from human schemes, from quarrelsome tongues.
  • New American Standard Bible - You hide them in the secret place of Your presence from the conspiracies of mankind; You keep them secretly in a shelter from the strife of tongues.
  • New King James Version - You shall hide them in the secret place of Your presence From the plots of man; You shall keep them secretly in a pavilion From the strife of tongues.
  • Amplified Bible - In the secret place of Your presence You hide them from the plots and conspiracies of man; You keep them secretly in a shelter (pavilion) from the strife of tongues.
  • American Standard Version - In the covert of thy presence wilt thou hide them from the plottings of man: Thou wilt keep them secretly in a pavilion from the strife of tongues.
  • King James Version - Thou shalt hide them in the secret of thy presence from the pride of man: thou shalt keep them secretly in a pavilion from the strife of tongues.
  • New English Translation - You hide them with you, where they are safe from the attacks of men; you conceal them in a shelter, where they are safe from slanderous attacks.
  • World English Bible - In the shelter of your presence you will hide them from the plotting of man. You will keep them secretly in a dwelling away from the strife of tongues.
  • 新標點和合本 - 你必把他們藏在你面前的隱密處, 免得遇見人的計謀; 你必暗暗地保守他們在亭子裏, 免受口舌的爭鬧。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你必將他們藏在你面前的隱密處, 免得遭人暗算; 你要隱藏他們在棚子裏, 免受口舌的爭鬧。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你必將他們藏在你面前的隱密處, 免得遭人暗算; 你要隱藏他們在棚子裏, 免受口舌的爭鬧。
  • 當代譯本 - 你把他們藏在你那裡, 使他們得到庇護, 免遭世人暗算。 你使他們躲在避難所, 免受惡言惡語的攻擊。
  • 聖經新譯本 - 你把他們藏在你面前的隱密處, 免得他們陷在世人的陰謀裡; 又把他們保護在帳棚內,以免落在口舌的爭競中。
  • 呂振中譯本 - 你把他們藏於你面前的隱密處, 免受人的暗算; 你珍藏他們於棚幕中, 免遭 口 舌的爭鬧。
  • 中文標準譯本 - 你把他們隱藏在你面前的隱祕處, 遠離人的圈套; 你把他們藏匿在帳幕中,遠離口舌的爭鬥。
  • 現代標點和合本 - 你必把他們藏在你面前的隱密處, 免得遇見人的計謀; 你必暗暗地保守他們在亭子裡, 免受口舌的爭鬧。
  • 文理和合譯本 - 爾深藏之於避所、俾脫世人之計、暗保之於帷中、使免口舌之爭兮、
  • 文理委辦譯本 - 有謀害之者、爾藏之於密室兮、有辯駁之者、爾匿之於帷幕兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主必護之在主前之庇所、脫離世人之計謀、藏之在帷幕內、免受口舌之詆譭、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 樂哉諸君子。事主尊且親。主有無窮福。特為爾貯存。肉眼未曾見。俗耳未曾聞。
  • Nueva Versión Internacional - Al amparo de tu presencia los proteges de las intrigas humanas; en tu morada los resguardas de las lenguas contenciosas.
  • 현대인의 성경 - 주는 그들을 안전한 곳에 숨기셔서 사람들의 음모에서 벗어나게 하시고 그들을 주의 그늘 아래 감추셔서 그 원수들의 모욕에서 피하게 하십니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Combien est grande la bonté que tu tiens en réserve ╵en faveur de ceux qui te craignent, et que tu viens répandre, ╵sur ceux qui s’abritent en toi, au vu de tous les hommes.
  • リビングバイブル - 愛する者たちをあなたの隠れ家にかくまい、 悪だくみをする者の手から守ってください。
  • Nova Versão Internacional - No abrigo da tua presença os escondes das intrigas dos homens; na tua habitação os proteges das línguas acusadoras.
  • Hoffnung für alle - Doch groß ist deine Güte, Herr! Du hältst sie bereit für die Menschen, die dir mit Ehrfurcht begegnen. Vor aller Augen zeigst du sie denen, die bei dir Zuflucht suchen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในร่มเงาที่พระองค์ทรงสถิตอยู่ พระองค์ทรงซ่อนเขาไว้ ให้พ้นจากการปองร้ายของมนุษย์ ในที่ประทับของพระองค์ พระองค์ทรงรักษาเขาไว้ ให้พ้นจากคำกล่าวหาทั้งปวง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​ที่​ซึ่ง​มี​พระ​องค์​อยู่​ด้วย พวก​เขา​ย่อม​ปลอดภัย จาก​กล​อุบาย​ของ​มนุษย์ พระ​องค์​ช่วย​พวก​เขา​ให้​ปลอดภัย​ใน​พลับพลา​ของ​พระ​องค์ ให้​พ้น​จาก​ลิ้น​อันธพาล
交叉引用
  • Ga-la-ti 5:20 - thờ thần tượng, yêu thuật, hận thù, tranh chấp, ganh ghét, giận dữ, khích bác, bè phái, tà giáo,
  • 2 Cô-rinh-tô 12:20 - Tôi sợ khi tôi đến, sẽ thấy anh chị em không được như tôi mong ước, và anh chị em cũng thấy tôi không như anh chị em ước ao. Tôi lo ngại sẽ thấy anh chị em cãi cọ, ghen ghét, giận dữ, tranh giành, nói hành, nói vu, kiêu căng, và hỗn loạn.
  • Gia-cơ 3:5 - Cũng vậy, cái lưỡi tuy rất nhỏ, nhưng có thể gây thiệt hại lớn lao. Một đốm lửa nhỏ có thể đốt cháy cả khu rừng rộng lớn.
  • Gia-cơ 3:6 - Cái lưỡi cũng là một ngọn lửa. Nó chứa đầy nọc độc, đầu độc cả thân thể. Nó đã bị lửa địa ngục đốt cháy, và sẽ thiêu đốt cả cuộc sống, làm hư hoại con người.
  • Thi Thiên 140:3 - Lưỡi họ nhọn như lưỡi rắn; nọc rắn độc ẩn dưới môi.
  • Thi Thiên 124:5 - Phải, thác lũ đã nhận chìm sinh mạng chúng ta.
  • Thi Thiên 64:2 - Xin che giấu con khi người ác mật bàn, khi bọn gian tà nổi loạn trong cuồng nộ.
  • Thi Thiên 64:3 - Họ mài lưỡi sắc như gươm, tung lời nói như bắn cung tên.
  • Thi Thiên 64:4 - Bắn lén người vô tội, không ngại ngùng, bất chợt nhả tên.
  • Rô-ma 13:13 - Phải ăn ở xứng đáng như sinh hoạt giữa ban ngày. Đừng chè chén say sưa, trụy lạc phóng đãng, đừng tranh giành, ganh ghét.
  • Gia-cơ 3:14 - Nhưng nếu ai khoe mình khôn ngoan mà còn ganh tị, hiềm khích, ích kỷ, là nói dối trắng trợn.
  • Gia-cơ 3:15 - Đó không phải là khôn ngoan thiên thượng, mà chỉ là khôn ngoan thế gian, trần tục, khôn ngoan của ác quỷ.
  • Gia-cơ 3:16 - Vì nơi nào có ganh ghét và tranh giành, nơi đó đầy hỗn loạn và mọi thứ xấu xa.
  • Thi Thiên 91:1 - Ai trú ẩn nơi bí mật của Đấng Chí Cao sẽ được an nghỉ dưới bóng của Đấng Toàn Năng.
  • Thi Thiên 91:2 - Đây là điều con công bố về Chúa Hằng Hữu: Chỉ mình Chúa là nơi trú ẩn và chiến lũy của con, Ngài là Đức Chúa Trời của con, con tin cậy Ngài.
  • Thi Thiên 91:3 - Vì Chúa sẽ giải thoát ngươi khỏi cạm bẫy và bảo vệ ngươi khỏi dịch bệnh độc hại.
  • Thi Thiên 91:4 - Chúa phủ lông cánh Ngài che cho ngươi. Và dưới cánh Ngài là chỗ ngươi nương náu. Đức thành tín Ngài làm thuẫn mộc đỡ che ngươi.
  • Thi Thiên 86:14 - Lạy Đức Chúa Trời, bọn kiêu ngạo nổi lên; bọn hung bạo tìm kế giết con. Họ chẳng cần đếm xỉa đến Chúa.
  • 1 Ti-mô-thê 6:4 - là người kiêu ngạo, dại dột, ham chất vấn và khẩu chiến, gieo mầm ganh tị, tranh chấp, xúc phạm, nghi ngờ xấu,
  • Thi Thiên 140:5 - Bọn kiêu ngạo đặt bẫy bắt con; họ giăng dây, căng lưới; họ gài bẫy dọc bên đường.
  • Gia-cơ 4:6 - Chính Ngài ban thêm sức lực cho chúng ta để chống lại những ham muốn xấu xa. Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời ban sức mạnh cho người khiêm tốn, nhưng chống cự người kiêu căng.”
  • Xuất Ai Cập 18:11 - Bây giờ cha biết rằng Chúa Hằng Hữu vĩ đại hơn tất cả các thần, vì đã giải thoát dân Ngài khỏi thế lực kiêu cường Ai Cập.”
  • Thi Thiên 10:2 - Vì kiêu ngạo, người ác hăm hở đuổi theo người bị hại. Nhưng xin cho họ sa vào mưu chước họ đã bày ra.
  • Thi Thiên 36:11 - Xin đừng cho người kiêu ngạo giẫm chân con hay người ác xô đùa con xuống hố.
  • Thi Thiên 40:4 - Phước cho người tin cậy Chúa Hằng Hữu, không khuất phục trước người kiêu căng, không về phe với bọn thờ thần tượng.
  • Gióp 5:21 - Bị vu oan nhưng chẳng nao núng, dù tàn phá, lòng không kinh sợ.
  • Thi Thiên 32:7 - Vì Chúa là nơi con ẩn náu; Chúa bảo vệ con lúc gian nan. Ngài bao bọc con trong tiếng ca giải thoát.
  • Thi Thiên 27:5 - Trong ngày hoạn nạn, Chúa sẽ che chở tôi, Ngài giấu tôi nơi kín đáo trong đền thánh Ngài, nâng tôi lên, đặt trên tảng đá.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa giấu họ vào nơi kín đáo, khỏi âm mưu hãm hại của loài người. Trong lều trại Ngài che phủ họ khỏi tiếng thị phi của thế gian.
  • 新标点和合本 - 你必把他们藏在你面前的隐密处, 免得遇见人的计谋; 你必暗暗地保守他们在亭子里, 免受口舌的争闹。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你必将他们藏在你面前的隐密处, 免得遭人暗算; 你要隐藏他们在棚子里, 免受口舌的争闹。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你必将他们藏在你面前的隐密处, 免得遭人暗算; 你要隐藏他们在棚子里, 免受口舌的争闹。
  • 当代译本 - 你把他们藏在你那里, 使他们得到庇护, 免遭世人暗算。 你使他们躲在避难所, 免受恶言恶语的攻击。
  • 圣经新译本 - 你把他们藏在你面前的隐密处, 免得他们陷在世人的阴谋里; 又把他们保护在帐棚内,以免落在口舌的争竞中。
  • 中文标准译本 - 你把他们隐藏在你面前的隐秘处, 远离人的圈套; 你把他们藏匿在帐幕中,远离口舌的争斗。
  • 现代标点和合本 - 你必把他们藏在你面前的隐密处, 免得遇见人的计谋; 你必暗暗地保守他们在亭子里, 免受口舌的争闹。
  • 和合本(拼音版) - 你必把他们藏在你面前的隐密处, 免得遇见人的计谋; 你必暗暗地保守他们在亭子里, 免受口舌的争闹。
  • New International Version - In the shelter of your presence you hide them from all human intrigues; you keep them safe in your dwelling from accusing tongues.
  • New International Reader's Version - They are safe because you are with them. You hide them from the evil plans of their enemies. In your house you keep them safe from those who bring charges against them.
  • English Standard Version - In the cover of your presence you hide them from the plots of men; you store them in your shelter from the strife of tongues.
  • New Living Translation - You hide them in the shelter of your presence, safe from those who conspire against them. You shelter them in your presence, far from accusing tongues.
  • Christian Standard Bible - You hide them in the protection of your presence; you conceal them in a shelter from human schemes, from quarrelsome tongues.
  • New American Standard Bible - You hide them in the secret place of Your presence from the conspiracies of mankind; You keep them secretly in a shelter from the strife of tongues.
  • New King James Version - You shall hide them in the secret place of Your presence From the plots of man; You shall keep them secretly in a pavilion From the strife of tongues.
  • Amplified Bible - In the secret place of Your presence You hide them from the plots and conspiracies of man; You keep them secretly in a shelter (pavilion) from the strife of tongues.
  • American Standard Version - In the covert of thy presence wilt thou hide them from the plottings of man: Thou wilt keep them secretly in a pavilion from the strife of tongues.
  • King James Version - Thou shalt hide them in the secret of thy presence from the pride of man: thou shalt keep them secretly in a pavilion from the strife of tongues.
  • New English Translation - You hide them with you, where they are safe from the attacks of men; you conceal them in a shelter, where they are safe from slanderous attacks.
  • World English Bible - In the shelter of your presence you will hide them from the plotting of man. You will keep them secretly in a dwelling away from the strife of tongues.
  • 新標點和合本 - 你必把他們藏在你面前的隱密處, 免得遇見人的計謀; 你必暗暗地保守他們在亭子裏, 免受口舌的爭鬧。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你必將他們藏在你面前的隱密處, 免得遭人暗算; 你要隱藏他們在棚子裏, 免受口舌的爭鬧。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你必將他們藏在你面前的隱密處, 免得遭人暗算; 你要隱藏他們在棚子裏, 免受口舌的爭鬧。
  • 當代譯本 - 你把他們藏在你那裡, 使他們得到庇護, 免遭世人暗算。 你使他們躲在避難所, 免受惡言惡語的攻擊。
  • 聖經新譯本 - 你把他們藏在你面前的隱密處, 免得他們陷在世人的陰謀裡; 又把他們保護在帳棚內,以免落在口舌的爭競中。
  • 呂振中譯本 - 你把他們藏於你面前的隱密處, 免受人的暗算; 你珍藏他們於棚幕中, 免遭 口 舌的爭鬧。
  • 中文標準譯本 - 你把他們隱藏在你面前的隱祕處, 遠離人的圈套; 你把他們藏匿在帳幕中,遠離口舌的爭鬥。
  • 現代標點和合本 - 你必把他們藏在你面前的隱密處, 免得遇見人的計謀; 你必暗暗地保守他們在亭子裡, 免受口舌的爭鬧。
  • 文理和合譯本 - 爾深藏之於避所、俾脫世人之計、暗保之於帷中、使免口舌之爭兮、
  • 文理委辦譯本 - 有謀害之者、爾藏之於密室兮、有辯駁之者、爾匿之於帷幕兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主必護之在主前之庇所、脫離世人之計謀、藏之在帷幕內、免受口舌之詆譭、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 樂哉諸君子。事主尊且親。主有無窮福。特為爾貯存。肉眼未曾見。俗耳未曾聞。
  • Nueva Versión Internacional - Al amparo de tu presencia los proteges de las intrigas humanas; en tu morada los resguardas de las lenguas contenciosas.
  • 현대인의 성경 - 주는 그들을 안전한 곳에 숨기셔서 사람들의 음모에서 벗어나게 하시고 그들을 주의 그늘 아래 감추셔서 그 원수들의 모욕에서 피하게 하십니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Combien est grande la bonté que tu tiens en réserve ╵en faveur de ceux qui te craignent, et que tu viens répandre, ╵sur ceux qui s’abritent en toi, au vu de tous les hommes.
  • リビングバイブル - 愛する者たちをあなたの隠れ家にかくまい、 悪だくみをする者の手から守ってください。
  • Nova Versão Internacional - No abrigo da tua presença os escondes das intrigas dos homens; na tua habitação os proteges das línguas acusadoras.
  • Hoffnung für alle - Doch groß ist deine Güte, Herr! Du hältst sie bereit für die Menschen, die dir mit Ehrfurcht begegnen. Vor aller Augen zeigst du sie denen, die bei dir Zuflucht suchen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในร่มเงาที่พระองค์ทรงสถิตอยู่ พระองค์ทรงซ่อนเขาไว้ ให้พ้นจากการปองร้ายของมนุษย์ ในที่ประทับของพระองค์ พระองค์ทรงรักษาเขาไว้ ให้พ้นจากคำกล่าวหาทั้งปวง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​ที่​ซึ่ง​มี​พระ​องค์​อยู่​ด้วย พวก​เขา​ย่อม​ปลอดภัย จาก​กล​อุบาย​ของ​มนุษย์ พระ​องค์​ช่วย​พวก​เขา​ให้​ปลอดภัย​ใน​พลับพลา​ของ​พระ​องค์ ให้​พ้น​จาก​ลิ้น​อันธพาล
  • Ga-la-ti 5:20 - thờ thần tượng, yêu thuật, hận thù, tranh chấp, ganh ghét, giận dữ, khích bác, bè phái, tà giáo,
  • 2 Cô-rinh-tô 12:20 - Tôi sợ khi tôi đến, sẽ thấy anh chị em không được như tôi mong ước, và anh chị em cũng thấy tôi không như anh chị em ước ao. Tôi lo ngại sẽ thấy anh chị em cãi cọ, ghen ghét, giận dữ, tranh giành, nói hành, nói vu, kiêu căng, và hỗn loạn.
  • Gia-cơ 3:5 - Cũng vậy, cái lưỡi tuy rất nhỏ, nhưng có thể gây thiệt hại lớn lao. Một đốm lửa nhỏ có thể đốt cháy cả khu rừng rộng lớn.
  • Gia-cơ 3:6 - Cái lưỡi cũng là một ngọn lửa. Nó chứa đầy nọc độc, đầu độc cả thân thể. Nó đã bị lửa địa ngục đốt cháy, và sẽ thiêu đốt cả cuộc sống, làm hư hoại con người.
  • Thi Thiên 140:3 - Lưỡi họ nhọn như lưỡi rắn; nọc rắn độc ẩn dưới môi.
  • Thi Thiên 124:5 - Phải, thác lũ đã nhận chìm sinh mạng chúng ta.
  • Thi Thiên 64:2 - Xin che giấu con khi người ác mật bàn, khi bọn gian tà nổi loạn trong cuồng nộ.
  • Thi Thiên 64:3 - Họ mài lưỡi sắc như gươm, tung lời nói như bắn cung tên.
  • Thi Thiên 64:4 - Bắn lén người vô tội, không ngại ngùng, bất chợt nhả tên.
  • Rô-ma 13:13 - Phải ăn ở xứng đáng như sinh hoạt giữa ban ngày. Đừng chè chén say sưa, trụy lạc phóng đãng, đừng tranh giành, ganh ghét.
  • Gia-cơ 3:14 - Nhưng nếu ai khoe mình khôn ngoan mà còn ganh tị, hiềm khích, ích kỷ, là nói dối trắng trợn.
  • Gia-cơ 3:15 - Đó không phải là khôn ngoan thiên thượng, mà chỉ là khôn ngoan thế gian, trần tục, khôn ngoan của ác quỷ.
  • Gia-cơ 3:16 - Vì nơi nào có ganh ghét và tranh giành, nơi đó đầy hỗn loạn và mọi thứ xấu xa.
  • Thi Thiên 91:1 - Ai trú ẩn nơi bí mật của Đấng Chí Cao sẽ được an nghỉ dưới bóng của Đấng Toàn Năng.
  • Thi Thiên 91:2 - Đây là điều con công bố về Chúa Hằng Hữu: Chỉ mình Chúa là nơi trú ẩn và chiến lũy của con, Ngài là Đức Chúa Trời của con, con tin cậy Ngài.
  • Thi Thiên 91:3 - Vì Chúa sẽ giải thoát ngươi khỏi cạm bẫy và bảo vệ ngươi khỏi dịch bệnh độc hại.
  • Thi Thiên 91:4 - Chúa phủ lông cánh Ngài che cho ngươi. Và dưới cánh Ngài là chỗ ngươi nương náu. Đức thành tín Ngài làm thuẫn mộc đỡ che ngươi.
  • Thi Thiên 86:14 - Lạy Đức Chúa Trời, bọn kiêu ngạo nổi lên; bọn hung bạo tìm kế giết con. Họ chẳng cần đếm xỉa đến Chúa.
  • 1 Ti-mô-thê 6:4 - là người kiêu ngạo, dại dột, ham chất vấn và khẩu chiến, gieo mầm ganh tị, tranh chấp, xúc phạm, nghi ngờ xấu,
  • Thi Thiên 140:5 - Bọn kiêu ngạo đặt bẫy bắt con; họ giăng dây, căng lưới; họ gài bẫy dọc bên đường.
  • Gia-cơ 4:6 - Chính Ngài ban thêm sức lực cho chúng ta để chống lại những ham muốn xấu xa. Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời ban sức mạnh cho người khiêm tốn, nhưng chống cự người kiêu căng.”
  • Xuất Ai Cập 18:11 - Bây giờ cha biết rằng Chúa Hằng Hữu vĩ đại hơn tất cả các thần, vì đã giải thoát dân Ngài khỏi thế lực kiêu cường Ai Cập.”
  • Thi Thiên 10:2 - Vì kiêu ngạo, người ác hăm hở đuổi theo người bị hại. Nhưng xin cho họ sa vào mưu chước họ đã bày ra.
  • Thi Thiên 36:11 - Xin đừng cho người kiêu ngạo giẫm chân con hay người ác xô đùa con xuống hố.
  • Thi Thiên 40:4 - Phước cho người tin cậy Chúa Hằng Hữu, không khuất phục trước người kiêu căng, không về phe với bọn thờ thần tượng.
  • Gióp 5:21 - Bị vu oan nhưng chẳng nao núng, dù tàn phá, lòng không kinh sợ.
  • Thi Thiên 32:7 - Vì Chúa là nơi con ẩn náu; Chúa bảo vệ con lúc gian nan. Ngài bao bọc con trong tiếng ca giải thoát.
  • Thi Thiên 27:5 - Trong ngày hoạn nạn, Chúa sẽ che chở tôi, Ngài giấu tôi nơi kín đáo trong đền thánh Ngài, nâng tôi lên, đặt trên tảng đá.
圣经
资源
计划
奉献