Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đời con tiêu hao trong thống khổ, tháng ngày qua đầy tiếng thở than. Sức suy tàn vì tội lỗi bủa vây; xương cốt con rồi cũng hao mòn.
  • 新标点和合本 - 我的生命为愁苦所消耗; 我的年岁为叹息所旷废。 我的力量因我的罪孽衰败; 我的骨头也枯干。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的生命为愁苦所消耗, 我的年岁为叹息所荒废; 我的力量因我的罪孽 衰败, 我的骨头也枯干。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的生命为愁苦所消耗, 我的年岁为叹息所荒废; 我的力量因我的罪孽 衰败, 我的骨头也枯干。
  • 当代译本 - 我的生命被愁苦吞噬, 岁月被哀伤耗尽, 力量因罪恶而消逝, 我成了枯骨一堆。
  • 圣经新译本 - 我的生命因愁苦耗尽, 我的岁月在叹息中消逝, 我的力量因罪孽衰退, 我的骨头也枯干。
  • 中文标准译本 - 是的,我的一生在悲哀中消逝, 我的岁月在叹息中消亡; 我的力量在我的罪孽中衰败, 连我的骨头也枯干。
  • 现代标点和合本 - 我的生命为愁苦所消耗, 我的年岁为叹息所旷废, 我的力量因我的罪孽衰败, 我的骨头也枯干。
  • 和合本(拼音版) - 我的生命为愁苦所消耗, 我的年岁为叹息所旷废, 我的力量因我的罪孽衰败, 我的骨头也枯干。
  • New International Version - My life is consumed by anguish and my years by groaning; my strength fails because of my affliction, and my bones grow weak.
  • New International Reader's Version - Pain has taken over my life. My years are spent in groaning. I have no strength because I’m hurting so much. My body is getting weaker and weaker.
  • English Standard Version - For my life is spent with sorrow, and my years with sighing; my strength fails because of my iniquity, and my bones waste away.
  • New Living Translation - I am dying from grief; my years are shortened by sadness. Sin has drained my strength; I am wasting away from within.
  • Christian Standard Bible - Indeed, my life is consumed with grief and my years with groaning; my strength has failed because of my iniquity, and my bones waste away.
  • New American Standard Bible - For my life is spent with sorrow And my years with sighing; My strength has failed because of my guilt, And my body has wasted away.
  • New King James Version - For my life is spent with grief, And my years with sighing; My strength fails because of my iniquity, And my bones waste away.
  • Amplified Bible - For my life is spent with sorrow And my years with sighing; My strength has failed because of my iniquity, And even my body has wasted away.
  • American Standard Version - For my life is spent with sorrow, And my years with sighing: My strength faileth because of mine iniquity, And my bones are wasted away.
  • King James Version - For my life is spent with grief, and my years with sighing: my strength faileth because of mine iniquity, and my bones are consumed.
  • New English Translation - For my life nears its end in pain; my years draw to a close as I groan. My strength fails me because of my sin, and my bones become brittle.
  • World English Bible - For my life is spent with sorrow, my years with sighing. My strength fails because of my iniquity. My bones are wasted away.
  • 新標點和合本 - 我的生命為愁苦所消耗; 我的年歲為歎息所曠廢。 我的力量因我的罪孽衰敗; 我的骨頭也枯乾。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的生命為愁苦所消耗, 我的年歲為嘆息所荒廢; 我的力量因我的罪孽 衰敗, 我的骨頭也枯乾。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的生命為愁苦所消耗, 我的年歲為嘆息所荒廢; 我的力量因我的罪孽 衰敗, 我的骨頭也枯乾。
  • 當代譯本 - 我的生命被愁苦吞噬, 歲月被哀傷耗盡, 力量因罪惡而消逝, 我成了枯骨一堆。
  • 聖經新譯本 - 我的生命因愁苦耗盡, 我的歲月在歎息中消逝, 我的力量因罪孽衰退, 我的骨頭也枯乾。
  • 呂振中譯本 - 我的一生都消盡於愁苦中, 我的年歲都 曠廢 於歎息裏; 我的力氣因我的困苦 而衰失; 我的骨頭也損壞。
  • 中文標準譯本 - 是的,我的一生在悲哀中消逝, 我的歲月在嘆息中消亡; 我的力量在我的罪孽中衰敗, 連我的骨頭也枯乾。
  • 現代標點和合本 - 我的生命為愁苦所消耗, 我的年歲為嘆息所曠廢, 我的力量因我的罪孽衰敗, 我的骨頭也枯乾。
  • 文理和合譯本 - 愁苦盡我畢生、悲歎消我歲月、因我罪愆、力癉骨枯兮、
  • 文理委辦譯本 - 予悲痛而欷歔、將畢我生、予罹災害、力盡骨枯兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我生在世、無時不愁煩、無時不歎息、我因罪愆、精力困憊、諸骨衰殘、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 今日復罹難。求主申舊恩。鬱悒腸欲斷。憂苦目已昏。
  • Nueva Versión Internacional - La vida se me va en angustias, y los años en lamentos; la tristeza está acabando con mis fuerzas, y mis huesos se van debilitando.
  • 현대인의 성경 - 내가 슬픔과 탄식으로 나날을 보내다가 지쳤으며 이 모든 고통 때문에 내가 기력을 잃었으며 내 뼈마저 쇠약해 가고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Много горя у нечестивых, но надеющихся на Господа окружает Его милость.
  • Восточный перевод - Много горя у нечестивых, но надеющихся на Вечного окружает Его любовь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Много горя у нечестивых, но надеющихся на Вечного окружает Его любовь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Много горя у нечестивых, но надеющихся на Вечного окружает Его любовь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Aie pitié de moi, Eternel, ╵je suis dans la détresse, le chagrin me ronge les yeux, ╵l’âme et le corps entier.
  • Nova Versão Internacional - Minha vida é consumida pela angústia, e os meus anos pelo gemido; minha aflição esgota as minhas forças, e os meus ossos se enfraquecem.
  • Hoffnung für alle - Erbarme dich über mich, Herr, denn ich weiß weder aus noch ein! Meine Augen sind vom Weinen ganz verquollen, ich bin mit meiner Kraft am Ende.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชีวิตของข้าพระองค์สูญไปกับความปวดร้าว และปีเดือนของข้าพระองค์สูญไปกับการคร่ำครวญ กำลังวังชาของข้าพระองค์อ่อนลงเพราะความทุกข์ลำเค็ญ ของข้าพระองค์ กระดูกของข้าพระองค์ก็เสื่อมไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า​ชีวิต​ข้าพเจ้า​เต็ม​ด้วย​ความ​เศร้า และ​วิตก​กังวล​อยู่​นาน​หลาย​ปี พละ​กำลัง​ของ​ข้าพเจ้า​อ่อน​ล้า​เพราะ​บาป​ของ​ข้าพเจ้า และ​กระดูก​ก็​กร่อน​ลง
交叉引用
  • Thi Thiên 102:3 - Ngày tháng đời con tan như khói, xương cốt con cháy như củi đốt.
  • Thi Thiên 102:4 - Lòng con đau đớn héo mòn như cỏ, vì con quên cả ăn uống.
  • Thi Thiên 102:5 - Vì con rên siết mãi, con chỉ còn da bọc xương.
  • Thi Thiên 102:6 - Con như chim cú nơi hoang mạc, như chim cú mèo giữa cảnh điêu tàn.
  • Thi Thiên 102:7 - Con mất ngủ, suốt đêm trằn trọc, như chim sẻ cô đơn góc mái nhà.
  • Thi Thiên 102:8 - Bao kẻ thù chẳng ngớt lời sỉ nhục. Miệng thô tục mắng chửi ngày đêm.
  • Thi Thiên 102:9 - Thay vì bánh, con nuốt tro tàn. Nước con uống pha dòng lệ mặn
  • Thi Thiên 102:10 - vì Chúa đã nổi cơn giận. Ngài nâng con lên rồi ném cho xa.
  • Thi Thiên 102:11 - Ngày tháng đời con như bóng xế chiều. Thân con héo hắt như cỏ dại.
  • Thi Thiên 102:12 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn bất diệt trường tồn. Đời nọ, đời kia vẫn suy tôn ghi nhớ.
  • Thi Thiên 102:13 - Chúa sẽ trỗi dậy, thương xót Si-ôn— vì thời điểm nó được khoan hồng đã đến.
  • Thi Thiên 102:14 - Vì người của Chúa mến yêu từng tảng đá nó, cát bụi Si-ôn cũng khiến họ động lòng.
  • Thi Thiên 102:15 - Các dân tộc trần gian sẽ sợ trước Chúa Hằng Hữu. Các vua trên đất khiếp đảm trước vinh quang Ngài.
  • Thi Thiên 102:16 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ tái thiết Si-ôn, Ngài sẽ xuất hiện trong vinh quang rực rỡ.
  • Thi Thiên 102:17 - Chúa quay lại, nghe người khốn cùng cầu khẩn. Chúa không khinh dể tiếng họ nài xin.
  • Thi Thiên 102:18 - Sự kiện này sẽ được ghi cho hậu thế, các thế hệ tương lai sẽ ngợi tôn Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 102:19 - Từ nơi thánh trên trời Chúa Hằng Hữu nhìn xuống. Từ trời cao Ngài đoái nhìn thế gian,
  • Thi Thiên 102:20 - để tai nghe lời tù nhân than thở, để phóng thích cả những tên tử tù.
  • Thi Thiên 102:21 - Như thế, người ta sẽ tuyên xưng Danh Chúa tại Si-ôn, ca ngợi Ngài giữa Giê-ru-sa-lem,
  • Thi Thiên 102:22 - khi muôn dân muôn nước tập họp cùng đến phụng sự Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 102:23 - Sức lực con, Chúa giảm giữa dòng đời, cắt ngắn chuỗi ngày trần thế.
  • Thi Thiên 102:24 - Nhưng con thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, Đấng sống đời đời, xin đừng cất con đi khi con còn quá trẻ!
  • Thi Thiên 102:25 - Từ vạn cổ, Chúa đặt nền quả đất, các tầng trời do tay Chúa tạo nên.
  • Thi Thiên 102:26 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng Chúa hằng còn. Vạn vật sẽ rách nát như áo cũ. Chúa thay vũ trụ như người thay áo và nó bị đổi thay.
  • Thi Thiên 102:27 - Nhưng Chúa vẫn là Chúa Hằng Hữu, năm tháng Chúa vẫn đời đời bất tận.
  • Thi Thiên 102:28 - Con cháu của đầy tớ Chúa sẽ sống bình an. Dòng dõi của họ sẽ được lập vững trước mặt Ngài.”
  • Rô-ma 9:2 - Lòng tôi buồn rầu quá đỗi, lòng tôi đau xót đêm ngày
  • Thi Thiên 71:9 - Xin Chúa đừng bỏ con trong tuổi già. Đừng lìa con khi tóc bạc răng long.
  • Thi Thiên 78:33 - Nên Chúa làm ngày của họ sút giảm, và trải qua những năm tháng kinh hoàng.
  • Thi Thiên 39:11 - Khi Chúa quở trách trừng phạt ai vì tội lỗi, Ngài làm cho ước vọng họ phai tàn. Thật đời người chỉ là hơi thở.
  • Thi Thiên 13:2 - Bao lâu con còn lo lắng buồn phiền, và sao hằng ngày lòng con buồn thảm? Đến bao giờ kẻ thù thôi lấn lướt?
  • Gióp 3:24 - Tôi không thể ăn được vì than thở; tiếng kêu rên của tôi tuôn đổ như nước.
  • Thi Thiên 38:3 - Vì Chúa giận, thân con yếu ớt; do tội con, xương cốt mỏi mòn.
  • Thi Thiên 32:3 - Khi con không chịu xưng nhận tội xương cốt hao mòn, suốt ngày rên rỉ.
  • Thi Thiên 32:4 - Ngày và đêm tay Chúa đè trên con nặng nề. Sức lực con tan như sáp dưới nắng hạ.
  • Thi Thiên 88:15 - Từ tuổi thanh xuân, con đã bị hoạn nạn hiểm nghèo. Chúa làm con kinh hãi nên con đành tuyệt vọng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đời con tiêu hao trong thống khổ, tháng ngày qua đầy tiếng thở than. Sức suy tàn vì tội lỗi bủa vây; xương cốt con rồi cũng hao mòn.
  • 新标点和合本 - 我的生命为愁苦所消耗; 我的年岁为叹息所旷废。 我的力量因我的罪孽衰败; 我的骨头也枯干。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的生命为愁苦所消耗, 我的年岁为叹息所荒废; 我的力量因我的罪孽 衰败, 我的骨头也枯干。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的生命为愁苦所消耗, 我的年岁为叹息所荒废; 我的力量因我的罪孽 衰败, 我的骨头也枯干。
  • 当代译本 - 我的生命被愁苦吞噬, 岁月被哀伤耗尽, 力量因罪恶而消逝, 我成了枯骨一堆。
  • 圣经新译本 - 我的生命因愁苦耗尽, 我的岁月在叹息中消逝, 我的力量因罪孽衰退, 我的骨头也枯干。
  • 中文标准译本 - 是的,我的一生在悲哀中消逝, 我的岁月在叹息中消亡; 我的力量在我的罪孽中衰败, 连我的骨头也枯干。
  • 现代标点和合本 - 我的生命为愁苦所消耗, 我的年岁为叹息所旷废, 我的力量因我的罪孽衰败, 我的骨头也枯干。
  • 和合本(拼音版) - 我的生命为愁苦所消耗, 我的年岁为叹息所旷废, 我的力量因我的罪孽衰败, 我的骨头也枯干。
  • New International Version - My life is consumed by anguish and my years by groaning; my strength fails because of my affliction, and my bones grow weak.
  • New International Reader's Version - Pain has taken over my life. My years are spent in groaning. I have no strength because I’m hurting so much. My body is getting weaker and weaker.
  • English Standard Version - For my life is spent with sorrow, and my years with sighing; my strength fails because of my iniquity, and my bones waste away.
  • New Living Translation - I am dying from grief; my years are shortened by sadness. Sin has drained my strength; I am wasting away from within.
  • Christian Standard Bible - Indeed, my life is consumed with grief and my years with groaning; my strength has failed because of my iniquity, and my bones waste away.
  • New American Standard Bible - For my life is spent with sorrow And my years with sighing; My strength has failed because of my guilt, And my body has wasted away.
  • New King James Version - For my life is spent with grief, And my years with sighing; My strength fails because of my iniquity, And my bones waste away.
  • Amplified Bible - For my life is spent with sorrow And my years with sighing; My strength has failed because of my iniquity, And even my body has wasted away.
  • American Standard Version - For my life is spent with sorrow, And my years with sighing: My strength faileth because of mine iniquity, And my bones are wasted away.
  • King James Version - For my life is spent with grief, and my years with sighing: my strength faileth because of mine iniquity, and my bones are consumed.
  • New English Translation - For my life nears its end in pain; my years draw to a close as I groan. My strength fails me because of my sin, and my bones become brittle.
  • World English Bible - For my life is spent with sorrow, my years with sighing. My strength fails because of my iniquity. My bones are wasted away.
  • 新標點和合本 - 我的生命為愁苦所消耗; 我的年歲為歎息所曠廢。 我的力量因我的罪孽衰敗; 我的骨頭也枯乾。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的生命為愁苦所消耗, 我的年歲為嘆息所荒廢; 我的力量因我的罪孽 衰敗, 我的骨頭也枯乾。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的生命為愁苦所消耗, 我的年歲為嘆息所荒廢; 我的力量因我的罪孽 衰敗, 我的骨頭也枯乾。
  • 當代譯本 - 我的生命被愁苦吞噬, 歲月被哀傷耗盡, 力量因罪惡而消逝, 我成了枯骨一堆。
  • 聖經新譯本 - 我的生命因愁苦耗盡, 我的歲月在歎息中消逝, 我的力量因罪孽衰退, 我的骨頭也枯乾。
  • 呂振中譯本 - 我的一生都消盡於愁苦中, 我的年歲都 曠廢 於歎息裏; 我的力氣因我的困苦 而衰失; 我的骨頭也損壞。
  • 中文標準譯本 - 是的,我的一生在悲哀中消逝, 我的歲月在嘆息中消亡; 我的力量在我的罪孽中衰敗, 連我的骨頭也枯乾。
  • 現代標點和合本 - 我的生命為愁苦所消耗, 我的年歲為嘆息所曠廢, 我的力量因我的罪孽衰敗, 我的骨頭也枯乾。
  • 文理和合譯本 - 愁苦盡我畢生、悲歎消我歲月、因我罪愆、力癉骨枯兮、
  • 文理委辦譯本 - 予悲痛而欷歔、將畢我生、予罹災害、力盡骨枯兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我生在世、無時不愁煩、無時不歎息、我因罪愆、精力困憊、諸骨衰殘、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 今日復罹難。求主申舊恩。鬱悒腸欲斷。憂苦目已昏。
  • Nueva Versión Internacional - La vida se me va en angustias, y los años en lamentos; la tristeza está acabando con mis fuerzas, y mis huesos se van debilitando.
  • 현대인의 성경 - 내가 슬픔과 탄식으로 나날을 보내다가 지쳤으며 이 모든 고통 때문에 내가 기력을 잃었으며 내 뼈마저 쇠약해 가고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Много горя у нечестивых, но надеющихся на Господа окружает Его милость.
  • Восточный перевод - Много горя у нечестивых, но надеющихся на Вечного окружает Его любовь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Много горя у нечестивых, но надеющихся на Вечного окружает Его любовь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Много горя у нечестивых, но надеющихся на Вечного окружает Его любовь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Aie pitié de moi, Eternel, ╵je suis dans la détresse, le chagrin me ronge les yeux, ╵l’âme et le corps entier.
  • Nova Versão Internacional - Minha vida é consumida pela angústia, e os meus anos pelo gemido; minha aflição esgota as minhas forças, e os meus ossos se enfraquecem.
  • Hoffnung für alle - Erbarme dich über mich, Herr, denn ich weiß weder aus noch ein! Meine Augen sind vom Weinen ganz verquollen, ich bin mit meiner Kraft am Ende.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชีวิตของข้าพระองค์สูญไปกับความปวดร้าว และปีเดือนของข้าพระองค์สูญไปกับการคร่ำครวญ กำลังวังชาของข้าพระองค์อ่อนลงเพราะความทุกข์ลำเค็ญ ของข้าพระองค์ กระดูกของข้าพระองค์ก็เสื่อมไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า​ชีวิต​ข้าพเจ้า​เต็ม​ด้วย​ความ​เศร้า และ​วิตก​กังวล​อยู่​นาน​หลาย​ปี พละ​กำลัง​ของ​ข้าพเจ้า​อ่อน​ล้า​เพราะ​บาป​ของ​ข้าพเจ้า และ​กระดูก​ก็​กร่อน​ลง
  • Thi Thiên 102:3 - Ngày tháng đời con tan như khói, xương cốt con cháy như củi đốt.
  • Thi Thiên 102:4 - Lòng con đau đớn héo mòn như cỏ, vì con quên cả ăn uống.
  • Thi Thiên 102:5 - Vì con rên siết mãi, con chỉ còn da bọc xương.
  • Thi Thiên 102:6 - Con như chim cú nơi hoang mạc, như chim cú mèo giữa cảnh điêu tàn.
  • Thi Thiên 102:7 - Con mất ngủ, suốt đêm trằn trọc, như chim sẻ cô đơn góc mái nhà.
  • Thi Thiên 102:8 - Bao kẻ thù chẳng ngớt lời sỉ nhục. Miệng thô tục mắng chửi ngày đêm.
  • Thi Thiên 102:9 - Thay vì bánh, con nuốt tro tàn. Nước con uống pha dòng lệ mặn
  • Thi Thiên 102:10 - vì Chúa đã nổi cơn giận. Ngài nâng con lên rồi ném cho xa.
  • Thi Thiên 102:11 - Ngày tháng đời con như bóng xế chiều. Thân con héo hắt như cỏ dại.
  • Thi Thiên 102:12 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn bất diệt trường tồn. Đời nọ, đời kia vẫn suy tôn ghi nhớ.
  • Thi Thiên 102:13 - Chúa sẽ trỗi dậy, thương xót Si-ôn— vì thời điểm nó được khoan hồng đã đến.
  • Thi Thiên 102:14 - Vì người của Chúa mến yêu từng tảng đá nó, cát bụi Si-ôn cũng khiến họ động lòng.
  • Thi Thiên 102:15 - Các dân tộc trần gian sẽ sợ trước Chúa Hằng Hữu. Các vua trên đất khiếp đảm trước vinh quang Ngài.
  • Thi Thiên 102:16 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ tái thiết Si-ôn, Ngài sẽ xuất hiện trong vinh quang rực rỡ.
  • Thi Thiên 102:17 - Chúa quay lại, nghe người khốn cùng cầu khẩn. Chúa không khinh dể tiếng họ nài xin.
  • Thi Thiên 102:18 - Sự kiện này sẽ được ghi cho hậu thế, các thế hệ tương lai sẽ ngợi tôn Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 102:19 - Từ nơi thánh trên trời Chúa Hằng Hữu nhìn xuống. Từ trời cao Ngài đoái nhìn thế gian,
  • Thi Thiên 102:20 - để tai nghe lời tù nhân than thở, để phóng thích cả những tên tử tù.
  • Thi Thiên 102:21 - Như thế, người ta sẽ tuyên xưng Danh Chúa tại Si-ôn, ca ngợi Ngài giữa Giê-ru-sa-lem,
  • Thi Thiên 102:22 - khi muôn dân muôn nước tập họp cùng đến phụng sự Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 102:23 - Sức lực con, Chúa giảm giữa dòng đời, cắt ngắn chuỗi ngày trần thế.
  • Thi Thiên 102:24 - Nhưng con thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, Đấng sống đời đời, xin đừng cất con đi khi con còn quá trẻ!
  • Thi Thiên 102:25 - Từ vạn cổ, Chúa đặt nền quả đất, các tầng trời do tay Chúa tạo nên.
  • Thi Thiên 102:26 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng Chúa hằng còn. Vạn vật sẽ rách nát như áo cũ. Chúa thay vũ trụ như người thay áo và nó bị đổi thay.
  • Thi Thiên 102:27 - Nhưng Chúa vẫn là Chúa Hằng Hữu, năm tháng Chúa vẫn đời đời bất tận.
  • Thi Thiên 102:28 - Con cháu của đầy tớ Chúa sẽ sống bình an. Dòng dõi của họ sẽ được lập vững trước mặt Ngài.”
  • Rô-ma 9:2 - Lòng tôi buồn rầu quá đỗi, lòng tôi đau xót đêm ngày
  • Thi Thiên 71:9 - Xin Chúa đừng bỏ con trong tuổi già. Đừng lìa con khi tóc bạc răng long.
  • Thi Thiên 78:33 - Nên Chúa làm ngày của họ sút giảm, và trải qua những năm tháng kinh hoàng.
  • Thi Thiên 39:11 - Khi Chúa quở trách trừng phạt ai vì tội lỗi, Ngài làm cho ước vọng họ phai tàn. Thật đời người chỉ là hơi thở.
  • Thi Thiên 13:2 - Bao lâu con còn lo lắng buồn phiền, và sao hằng ngày lòng con buồn thảm? Đến bao giờ kẻ thù thôi lấn lướt?
  • Gióp 3:24 - Tôi không thể ăn được vì than thở; tiếng kêu rên của tôi tuôn đổ như nước.
  • Thi Thiên 38:3 - Vì Chúa giận, thân con yếu ớt; do tội con, xương cốt mỏi mòn.
  • Thi Thiên 32:3 - Khi con không chịu xưng nhận tội xương cốt hao mòn, suốt ngày rên rỉ.
  • Thi Thiên 32:4 - Ngày và đêm tay Chúa đè trên con nặng nề. Sức lực con tan như sáp dưới nắng hạ.
  • Thi Thiên 88:15 - Từ tuổi thanh xuân, con đã bị hoạn nạn hiểm nghèo. Chúa làm con kinh hãi nên con đành tuyệt vọng.
圣经
资源
计划
奉献