逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi chẳng sợ sệt, kinh hoàng, dù vạn người vây hãm chung quanh.
- 新标点和合本 - 虽有成万的百姓来周围攻击我, 我也不怕。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 虽有成万的百姓周围攻击我, 我也不惧怕。
- 和合本2010(神版-简体) - 虽有成万的百姓周围攻击我, 我也不惧怕。
- 当代译本 - 我虽被千万仇敌围困, 也不会惧怕。
- 圣经新译本 - 虽有千万人包围攻击我, 我也不怕。
- 中文标准译本 - 纵有万千民众四围列阵攻击我,我也不害怕。
- 现代标点和合本 - 虽有成万的百姓来周围攻击我, 我也不怕。
- 和合本(拼音版) - 虽有成万的百姓来周围攻击我, 我也不怕。
- New International Version - I will not fear though tens of thousands assail me on every side.
- New International Reader's Version - I won’t be afraid even though tens of thousands attack me on every side.
- English Standard Version - I will not be afraid of many thousands of people who have set themselves against me all around.
- New Living Translation - I am not afraid of ten thousand enemies who surround me on every side.
- Christian Standard Bible - I will not be afraid of thousands of people who have taken their stand against me on every side.
- New American Standard Bible - I will not be afraid of ten thousands of people Who have set themselves against me all around.
- New King James Version - I will not be afraid of ten thousands of people Who have set themselves against me all around.
- Amplified Bible - I will not be intimidated or afraid of the ten thousands Who have set themselves against me all around.
- American Standard Version - I will not be afraid of ten thousands of the people That have set themselves against me round about.
- King James Version - I will not be afraid of ten thousands of people, that have set themselves against me round about.
- New English Translation - I am not afraid of the multitude of people who attack me from all directions.
- World English Bible - I will not be afraid of tens of thousands of people who have set themselves against me on every side.
- 新標點和合本 - 雖有成萬的百姓來周圍攻擊我, 我也不怕。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 雖有成萬的百姓周圍攻擊我, 我也不懼怕。
- 和合本2010(神版-繁體) - 雖有成萬的百姓周圍攻擊我, 我也不懼怕。
- 當代譯本 - 我雖被千萬仇敵圍困, 也不會懼怕。
- 聖經新譯本 - 雖有千萬人包圍攻擊我, 我也不怕。
- 呂振中譯本 - 雖有千萬族民周圍排列攻擊我, 我也不怕。
- 中文標準譯本 - 縱有萬千民眾四圍列陣攻擊我,我也不害怕。
- 現代標點和合本 - 雖有成萬的百姓來周圍攻擊我, 我也不怕。
- 文理和合譯本 - 萬人環攻、我不惴焉、
- 文理委辦譯本 - 萬人環攻、我無惴焉、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 圍我以攻我者、雖有數萬人、我亦不懼、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 寤寐思服。主恩罔極。
- Nueva Versión Internacional - No me asustan los numerosos escuadrones que me acosan por doquier.
- 현대인의 성경 - 수천만의 대적이 나를 포위할지라도 내가 두려워하지 않으리라.
- Новый Русский Перевод - Ложусь я и сплю, и пробуждаюсь опять, ведь Господь поддерживает меня.
- Восточный перевод - Ложусь я, и сплю, и пробуждаюсь опять, ведь Вечный поддерживает меня.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ложусь я, и сплю, и пробуждаюсь опять, ведь Вечный поддерживает меня.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ложусь я, и сплю, и пробуждаюсь опять, ведь Вечный поддерживает меня.
- La Bible du Semeur 2015 - Quand je me couche, je m’endors ; je me réveille ╵car l’Eternel est mon soutien.
- リビングバイブル - たとえ何万の敵に包囲されても、私は恐れません。
- Nova Versão Internacional - Não me assustam os milhares que me cercam.
- Hoffnung für alle - So kann ich beruhigt einschlafen und am Morgen in Sicherheit erwachen, denn der Herr beschützt mich.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าจะไม่กลัวศัตรูนับหมื่น ที่รุมล้อมข้าพเจ้าอยู่รอบด้าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าจะไม่กลัวผู้คนนับหมื่น ที่อยู่รายรอบซึ่งพร้อมจะต่อต้านข้าพเจ้า
交叉引用
- Thi Thiên 46:2 - Vì thế, tôi sẽ chẳng sợ hãi, lo âu, cho dù đất sụt, núi chìm vào lòng biển,
- Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
- Thi Thiên 23:4 - Dù khi con bước đi trong thung lũng của bóng sự chết, con sẽ chẳng sợ điều nào ác hại, vì Chúa ở bên con. Cây trượng và cây gậy của Chúa bảo vệ và an ủi con.
- 2 Sa-mu-ên 18:7 - Quân Đa-vít đánh bại quân Ít-ra-ên. Số người bị giết hôm ấy lên đến 20.000.
- Thi Thiên 46:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta, Đức Chúa Trời của Gia-cốp là thành lũy kiên cố.
- Rô-ma 8:31 - Trước chương trình kỳ diệu ấy, chúng ta còn biết nói gì? Một khi Đức Chúa Trời ở với chúng ta, còn ai dám chống lại chúng ta?
- Thi Thiên 27:1 - Chúa Hằng Hữu là ánh sáng và cứu tinh của tôi— vậy tôi sẽ sợ ai? Chúa Hằng Hữu là thành lũy của sinh mạng tôi, tôi còn kinh khiếp ai?
- Thi Thiên 27:2 - Khi người ác xông vào tôi, hòng ăn nuốt tôi, khi quân thù và người cừu địch tấn công tôi, họ sẽ đều vấp chân và té ngã.
- Thi Thiên 27:3 - Dù cả đạo quân vây quanh tôi, lòng tôi cũng không sợ hãi. Dù bị chiến tranh uy hiếp, tôi vẫn vững tâm tin cậy Ngài.
- 2 Các Vua 6:15 - Sáng hôm sau, người đầy tớ của Đức Chúa Trời thức dậy sớm, đi ra thấy quân lính, ngựa, xe vây chặt quanh thành. Đầy tớ này vội quay về, cuống cuồng: “Thầy ơi! Chúng ta làm sao đây?”
- 2 Các Vua 6:16 - Ê-li-sê ôn tồn bảo: “Con đừng sợ. Lực lượng bên ta đông hơn bên chúng.”
- 2 Các Vua 6:17 - Nói xong, Ê-li-sê cầu nguyện: “Lạy Chúa xin mở mắt cho nó thấy.” Chúa mở mắt cho người thanh niên và anh thấy vô số ngựa và xe bằng lửa vây quanh Ê-li-sê.
- Thi Thiên 118:10 - Các dân tộc bao vây tôi tràn ngập, tôi nhân danh Chúa Hằng Hữu mà tiêu diệt họ.
- Thi Thiên 118:11 - Họ tiến quân vây chặt quanh tôi, nhưng bị quét sạch bởi uy quyền Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 118:12 - Họ vây tôi như ong vỡ tổ; nhưng họ bị tàn tắt như ngọn lửa gai. Tôi tiêu diệt họ với uy quyền Chúa Hằng Hữu.