Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ôi Chúa Hằng Hữu, sao kẻ thù con vô số; biết bao người nổi dậy chống con.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,我的敌人何其加增; 有许多人起来攻击我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,我的敌人何其增多! 许多人起来攻击我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,我的敌人何其增多! 许多人起来攻击我。
  • 当代译本 - 耶和华啊,我的敌人何其多! 众人群起攻击我!
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!我的仇敌竟然这么多。 起来攻击我的竟然那么多。
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,我的敌人何其多, 许多人起来攻击我!
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,我的敌人何其加增! 有许多人起来攻击我。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,我的敌人何其加增, 有许多人起来攻击我;
  • New International Version - Lord, how many are my foes! How many rise up against me!
  • New International Reader's Version - Lord, I have so many enemies! So many people are rising up against me!
  • English Standard Version - O Lord, how many are my foes! Many are rising against me;
  • New Living Translation - O Lord, I have so many enemies; so many are against me.
  • The Message - God! Look! Enemies past counting! Enemies sprouting like mushrooms, Mobs of them all around me, roaring their mockery: “Hah! No help for him from God!”
  • Christian Standard Bible - Lord, how my foes increase! There are many who attack me.
  • New American Standard Bible - Lord, how my enemies have increased! Many are rising up against me.
  • New King James Version - Lord, how they have increased who trouble me! Many are they who rise up against me.
  • Amplified Bible - O Lord, how my enemies have increased! Many are rising up against me.
  • American Standard Version - Jehovah, how are mine adversaries increased! Many are they that rise up against me.
  • King James Version - Lord, how are they increased that trouble me! many are they that rise up against me.
  • New English Translation - Lord, how numerous are my enemies! Many attack me.
  • World English Bible - Yahweh, how my adversaries have increased! Many are those who rise up against me.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,我的敵人何其加增; 有許多人起來攻擊我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,我的敵人何其增多! 許多人起來攻擊我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,我的敵人何其增多! 許多人起來攻擊我。
  • 當代譯本 - 耶和華啊,我的敵人何其多! 眾人群起攻擊我!
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!我的仇敵竟然這麼多。 起來攻擊我的竟然那麼多。
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊,我的敵人何其多呀! 有許多人起來攻擊我。
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,我的敵人何其多, 許多人起來攻擊我!
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,我的敵人何其加增! 有許多人起來攻擊我。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、敵我者何其繁、攻我者眾兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、苦我者多、攻我者眾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、我之仇人極多、攻擊我者亦甚眾、
  • Nueva Versión Internacional - Muchos son, Señor, mis enemigos; muchos son los que se me oponen,
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 나의 원수가 어찌 이렇게도 많습니까? 나를 대적하는 자가 너무나 많습니다.
  • Новый Русский Перевод - Псалом Давида , когда он бежал от своего сына Авессалома.
  • Восточный перевод - Песнь Давуда, когда он бежал от своего сына Авессалома .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Песнь Давуда, когда он бежал от своего сына Авессалома .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Песнь Довуда, когда он бежал от своего сына Авессалома .
  • La Bible du Semeur 2015 - Psaume de David, quand il fuyait devant son fils Absalom .
  • リビングバイブル - ああ主よ。 どうして、こんなに多くの者が私に逆らうのでしょう。 どうして、こんなに多くの者から いのちを狙われるのですか。 右も左も敵ばかりです。
  • Nova Versão Internacional - Senhor, muitos são os meus adversários! Muitos se rebelam contra mim!
  • Hoffnung für alle - Ein Lied von David aus der Zeit, als er vor seinem Sohn Absalom fliehen musste.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ศัตรูของข้าพระองค์มีมากเหลือเกิน! ผู้ที่ลุกขึ้นต่อต้านข้าพระองค์ก็มีมากมายนัก!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าแต่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ข้าพเจ้า​มี​ศัตรู​มากมาย คน​จำนวน​มาก​ลุก​ขึ้น​ต่อต้าน​ข้าพเจ้า
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 15:1 - Sau đó, Áp-sa-lôm sắm một cỗ xe ngựa; có năm mươi người chạy trước xe.
  • 2 Sa-mu-ên 15:2 - Áp-sa-lôm cũng thường dậy sớm, đi ra đứng bên cổng thành, đợi có ai đi kiện, xin vua xét xử, thì gọi đến hỏi: “Ông từ đâu đến?” Khi người kia đáp: “Từ thành nọ, đại tộc kia,”
  • 2 Sa-mu-ên 15:3 - Áp-sa-lôm liền nói: “Trong việc này, tôi xét thấy ông hoàn toàn phải. Nhưng tiếc thay, người của vua đâu có nghe ông.”
  • 2 Sa-mu-ên 15:4 - Áp-sa-lôm tiếp: “Nếu tôi làm phán quan, ai có vụ thưa kiện gì đến với tôi, tôi sẽ công minh xét xử cho người ấy!”
  • 2 Sa-mu-ên 15:5 - Và, hễ có người nào cung kính vái chào Áp-sa-lôm, ông liền dang tay ôm lấy người ấy mà hôn.
  • 2 Sa-mu-ên 15:6 - Hành động như thế, Áp-sa-lôm lấy lòng được nhiều người Ít-ra-ên.
  • 2 Sa-mu-ên 15:7 - Bốn năm sau, một hôm Áp-sa-lôm thưa với vua: “Xin cho phép con đi Hếp-rôn dâng lễ vật thề nguyện lên Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sa-mu-ên 15:8 - Vì lúc còn ở Ghê-sua thuộc xứ A-ram, con có khấn nguyện: ‘Nếu Chúa Hằng Hữu đem con về Giê-ru-sa-lem, con sẽ dâng lễ vật lên Ngài.’”
  • 2 Sa-mu-ên 15:9 - Vua nói: “Chúc con đi bình an.” Vậy, Áp-sa-lôm đi Hếp-rôn.
  • 2 Sa-mu-ên 15:10 - Tại đây, ông bí mật sai người đi khắp các đại tộc Ít-ra-ên xúi giục dân nổi loạn và căn dặn: “Khi nghe tiếng kèn thổi, anh em sẽ la lên: ‘Áp-sa-lôm làm vua ở Hếp-rôn.’”
  • 2 Sa-mu-ên 15:11 - Khi rời Giê-ru-sa-lem, Áp-sa-lôm có mời 200 quan khách cùng đi với mình, nhưng họ không biết gì về mưu phản của ông.
  • 2 Sa-mu-ên 15:12 - Lúc dâng lễ, Áp-sa-lôm cho mời cả A-hi-tô-phe người Ghi-lô, là một cố vấn của Đa-vít, về với mình. Vậy cuộc nổi loạn lan rộng, số người theo ngày càng đông.
  • 2 Sa-mu-ên 15:13 - Có người đến báo cho Đa-vít: “Lòng dân ngả qua ủng hộ Áp-sa-lôm.”
  • 2 Sa-mu-ên 15:14 - Đa-vít bảo quần thần đang ở với mình tại Giê-ru-sa-lem: “Chúng ta phải chạy ngay; nếu đợi Áp-sa-lôm đến, cả chúng ta và dân trong thành đều bị tàn sát.”
  • 2 Sa-mu-ên 15:15 - Quần thần thưa: “Bất kỳ điều gì vua quyết định, chúng tôi xin thi hành.”
  • 2 Sa-mu-ên 15:16 - Vậy, vua và toàn thể hoàng gia vội vàng ra đi, chỉ có mười cung phi ở lại để giữ cung.
  • 2 Sa-mu-ên 15:17 - Vua đi trước, mọi người theo sau. Ra đến cuối thành,
  • 2 Sa-mu-ên 15:18 - vua dừng lại cho mọi người đi trước. Có tất cả 600 người từ đất Gát theo Đa-vít cùng tất cả thị vệ của vua.
  • 2 Sa-mu-ên 16:15 - Áp-sa-lôm, những người Ít-ra-ên theo ông và A-hi-tô-phe vào Giê-ru-sa-lem.
  • Ma-thi-ơ 27:25 - Cả đoàn dân đều thét lên: “Cứ đòi nợ máu ấy nơi chúng tôi và con cháu chúng tôi!”
  • 2 Sa-mu-ên 17:11 - Vậy tôi đề nghị ta nên kêu gọi toàn quốc, từ Đan cho đến Bê-e-sê-ba. Quân số sẽ đông như cát biển, và vua thân hành cầm quân ra trận.
  • 2 Sa-mu-ên 17:12 - Như thế, nếu biết được Đa-vít đang ở nơi nào, ta sẽ bủa vây tấn công, trùm kín đối phương như sương phủ đất và giết sạch không chừa một người.
  • 2 Sa-mu-ên 17:13 - Nếu ông ấy rút vào một thành nào, đại quân Ít-ra-ên sẽ lấy dây thừng kéo đổ thành, đùa cả xuống thung lũng, không chừa một viên sỏi.”
  • Ma-thi-ơ 10:21 - Anh sẽ phản bội, đem nộp em cho người ta giết. Cha sẽ nộp con. Con cái sẽ phản nghịch, đưa cha mẹ vào chỗ chết.
  • Thi Thiên 17:7 - Xin tỏ rõ tình yêu thương cao cả. Lạy Chúa, là Đấng luôn đưa tay hữu che chở cho những người nương náu nơi Ngài thoát khỏi quân thù.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ôi Chúa Hằng Hữu, sao kẻ thù con vô số; biết bao người nổi dậy chống con.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,我的敌人何其加增; 有许多人起来攻击我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,我的敌人何其增多! 许多人起来攻击我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,我的敌人何其增多! 许多人起来攻击我。
  • 当代译本 - 耶和华啊,我的敌人何其多! 众人群起攻击我!
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!我的仇敌竟然这么多。 起来攻击我的竟然那么多。
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,我的敌人何其多, 许多人起来攻击我!
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,我的敌人何其加增! 有许多人起来攻击我。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,我的敌人何其加增, 有许多人起来攻击我;
  • New International Version - Lord, how many are my foes! How many rise up against me!
  • New International Reader's Version - Lord, I have so many enemies! So many people are rising up against me!
  • English Standard Version - O Lord, how many are my foes! Many are rising against me;
  • New Living Translation - O Lord, I have so many enemies; so many are against me.
  • The Message - God! Look! Enemies past counting! Enemies sprouting like mushrooms, Mobs of them all around me, roaring their mockery: “Hah! No help for him from God!”
  • Christian Standard Bible - Lord, how my foes increase! There are many who attack me.
  • New American Standard Bible - Lord, how my enemies have increased! Many are rising up against me.
  • New King James Version - Lord, how they have increased who trouble me! Many are they who rise up against me.
  • Amplified Bible - O Lord, how my enemies have increased! Many are rising up against me.
  • American Standard Version - Jehovah, how are mine adversaries increased! Many are they that rise up against me.
  • King James Version - Lord, how are they increased that trouble me! many are they that rise up against me.
  • New English Translation - Lord, how numerous are my enemies! Many attack me.
  • World English Bible - Yahweh, how my adversaries have increased! Many are those who rise up against me.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,我的敵人何其加增; 有許多人起來攻擊我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,我的敵人何其增多! 許多人起來攻擊我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,我的敵人何其增多! 許多人起來攻擊我。
  • 當代譯本 - 耶和華啊,我的敵人何其多! 眾人群起攻擊我!
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!我的仇敵竟然這麼多。 起來攻擊我的竟然那麼多。
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊,我的敵人何其多呀! 有許多人起來攻擊我。
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,我的敵人何其多, 許多人起來攻擊我!
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,我的敵人何其加增! 有許多人起來攻擊我。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、敵我者何其繁、攻我者眾兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、苦我者多、攻我者眾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、我之仇人極多、攻擊我者亦甚眾、
  • Nueva Versión Internacional - Muchos son, Señor, mis enemigos; muchos son los que se me oponen,
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 나의 원수가 어찌 이렇게도 많습니까? 나를 대적하는 자가 너무나 많습니다.
  • Новый Русский Перевод - Псалом Давида , когда он бежал от своего сына Авессалома.
  • Восточный перевод - Песнь Давуда, когда он бежал от своего сына Авессалома .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Песнь Давуда, когда он бежал от своего сына Авессалома .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Песнь Довуда, когда он бежал от своего сына Авессалома .
  • La Bible du Semeur 2015 - Psaume de David, quand il fuyait devant son fils Absalom .
  • リビングバイブル - ああ主よ。 どうして、こんなに多くの者が私に逆らうのでしょう。 どうして、こんなに多くの者から いのちを狙われるのですか。 右も左も敵ばかりです。
  • Nova Versão Internacional - Senhor, muitos são os meus adversários! Muitos se rebelam contra mim!
  • Hoffnung für alle - Ein Lied von David aus der Zeit, als er vor seinem Sohn Absalom fliehen musste.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ศัตรูของข้าพระองค์มีมากเหลือเกิน! ผู้ที่ลุกขึ้นต่อต้านข้าพระองค์ก็มีมากมายนัก!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าแต่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ข้าพเจ้า​มี​ศัตรู​มากมาย คน​จำนวน​มาก​ลุก​ขึ้น​ต่อต้าน​ข้าพเจ้า
  • 2 Sa-mu-ên 15:1 - Sau đó, Áp-sa-lôm sắm một cỗ xe ngựa; có năm mươi người chạy trước xe.
  • 2 Sa-mu-ên 15:2 - Áp-sa-lôm cũng thường dậy sớm, đi ra đứng bên cổng thành, đợi có ai đi kiện, xin vua xét xử, thì gọi đến hỏi: “Ông từ đâu đến?” Khi người kia đáp: “Từ thành nọ, đại tộc kia,”
  • 2 Sa-mu-ên 15:3 - Áp-sa-lôm liền nói: “Trong việc này, tôi xét thấy ông hoàn toàn phải. Nhưng tiếc thay, người của vua đâu có nghe ông.”
  • 2 Sa-mu-ên 15:4 - Áp-sa-lôm tiếp: “Nếu tôi làm phán quan, ai có vụ thưa kiện gì đến với tôi, tôi sẽ công minh xét xử cho người ấy!”
  • 2 Sa-mu-ên 15:5 - Và, hễ có người nào cung kính vái chào Áp-sa-lôm, ông liền dang tay ôm lấy người ấy mà hôn.
  • 2 Sa-mu-ên 15:6 - Hành động như thế, Áp-sa-lôm lấy lòng được nhiều người Ít-ra-ên.
  • 2 Sa-mu-ên 15:7 - Bốn năm sau, một hôm Áp-sa-lôm thưa với vua: “Xin cho phép con đi Hếp-rôn dâng lễ vật thề nguyện lên Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sa-mu-ên 15:8 - Vì lúc còn ở Ghê-sua thuộc xứ A-ram, con có khấn nguyện: ‘Nếu Chúa Hằng Hữu đem con về Giê-ru-sa-lem, con sẽ dâng lễ vật lên Ngài.’”
  • 2 Sa-mu-ên 15:9 - Vua nói: “Chúc con đi bình an.” Vậy, Áp-sa-lôm đi Hếp-rôn.
  • 2 Sa-mu-ên 15:10 - Tại đây, ông bí mật sai người đi khắp các đại tộc Ít-ra-ên xúi giục dân nổi loạn và căn dặn: “Khi nghe tiếng kèn thổi, anh em sẽ la lên: ‘Áp-sa-lôm làm vua ở Hếp-rôn.’”
  • 2 Sa-mu-ên 15:11 - Khi rời Giê-ru-sa-lem, Áp-sa-lôm có mời 200 quan khách cùng đi với mình, nhưng họ không biết gì về mưu phản của ông.
  • 2 Sa-mu-ên 15:12 - Lúc dâng lễ, Áp-sa-lôm cho mời cả A-hi-tô-phe người Ghi-lô, là một cố vấn của Đa-vít, về với mình. Vậy cuộc nổi loạn lan rộng, số người theo ngày càng đông.
  • 2 Sa-mu-ên 15:13 - Có người đến báo cho Đa-vít: “Lòng dân ngả qua ủng hộ Áp-sa-lôm.”
  • 2 Sa-mu-ên 15:14 - Đa-vít bảo quần thần đang ở với mình tại Giê-ru-sa-lem: “Chúng ta phải chạy ngay; nếu đợi Áp-sa-lôm đến, cả chúng ta và dân trong thành đều bị tàn sát.”
  • 2 Sa-mu-ên 15:15 - Quần thần thưa: “Bất kỳ điều gì vua quyết định, chúng tôi xin thi hành.”
  • 2 Sa-mu-ên 15:16 - Vậy, vua và toàn thể hoàng gia vội vàng ra đi, chỉ có mười cung phi ở lại để giữ cung.
  • 2 Sa-mu-ên 15:17 - Vua đi trước, mọi người theo sau. Ra đến cuối thành,
  • 2 Sa-mu-ên 15:18 - vua dừng lại cho mọi người đi trước. Có tất cả 600 người từ đất Gát theo Đa-vít cùng tất cả thị vệ của vua.
  • 2 Sa-mu-ên 16:15 - Áp-sa-lôm, những người Ít-ra-ên theo ông và A-hi-tô-phe vào Giê-ru-sa-lem.
  • Ma-thi-ơ 27:25 - Cả đoàn dân đều thét lên: “Cứ đòi nợ máu ấy nơi chúng tôi và con cháu chúng tôi!”
  • 2 Sa-mu-ên 17:11 - Vậy tôi đề nghị ta nên kêu gọi toàn quốc, từ Đan cho đến Bê-e-sê-ba. Quân số sẽ đông như cát biển, và vua thân hành cầm quân ra trận.
  • 2 Sa-mu-ên 17:12 - Như thế, nếu biết được Đa-vít đang ở nơi nào, ta sẽ bủa vây tấn công, trùm kín đối phương như sương phủ đất và giết sạch không chừa một người.
  • 2 Sa-mu-ên 17:13 - Nếu ông ấy rút vào một thành nào, đại quân Ít-ra-ên sẽ lấy dây thừng kéo đổ thành, đùa cả xuống thung lũng, không chừa một viên sỏi.”
  • Ma-thi-ơ 10:21 - Anh sẽ phản bội, đem nộp em cho người ta giết. Cha sẽ nộp con. Con cái sẽ phản nghịch, đưa cha mẹ vào chỗ chết.
  • Thi Thiên 17:7 - Xin tỏ rõ tình yêu thương cao cả. Lạy Chúa, là Đấng luôn đưa tay hữu che chở cho những người nương náu nơi Ngài thoát khỏi quân thù.
圣经
资源
计划
奉献