逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngợi ca Chúa Hằng Hữu! Vì Ngài đã nghe lời con nguyện cầu.
- 新标点和合本 - 耶和华是应当称颂的, 因为他听了我恳求的声音。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华是应当称颂的, 因为他听了我恳求的声音。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华是应当称颂的, 因为他听了我恳求的声音。
- 当代译本 - 耶和华当受称颂! 因为祂听了我的恳求。
- 圣经新译本 - 耶和华是应当称颂的, 因为他听了我恳求的声音。
- 中文标准译本 - 耶和华是当受颂赞的, 因为他垂听了我恳求的声音。
- 现代标点和合本 - 耶和华是应当称颂的! 因为他听了我恳求的声音。
- 和合本(拼音版) - 耶和华是应当称颂的, 因为他听了我恳求的声音。
- New International Version - Praise be to the Lord, for he has heard my cry for mercy.
- New International Reader's Version - Give praise to the Lord. He has heard my cry for his favor.
- English Standard Version - Blessed be the Lord! For he has heard the voice of my pleas for mercy.
- New Living Translation - Praise the Lord! For he has heard my cry for mercy.
- The Message - Blessed be God— he heard me praying. He proved he’s on my side; I’ve thrown my lot in with him. Now I’m jumping for joy, and shouting and singing my thanks to him.
- Christian Standard Bible - Blessed be the Lord, for he has heard the sound of my pleading.
- New American Standard Bible - Blessed be the Lord, Because He has heard the sound of my pleading.
- New King James Version - Blessed be the Lord, Because He has heard the voice of my supplications!
- Amplified Bible - Blessed be the Lord, Because He has heard the voice of my supplication.
- American Standard Version - Blessed be Jehovah, Because he hath heard the voice of my supplications.
- King James Version - Blessed be the Lord, because he hath heard the voice of my supplications.
- New English Translation - The Lord deserves praise, for he has heard my plea for mercy!
- World English Bible - Blessed be Yahweh, because he has heard the voice of my petitions.
- 新標點和合本 - 耶和華是應當稱頌的, 因為他聽了我懇求的聲音。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華是應當稱頌的, 因為他聽了我懇求的聲音。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華是應當稱頌的, 因為他聽了我懇求的聲音。
- 當代譯本 - 耶和華當受稱頌! 因為祂聽了我的懇求。
- 聖經新譯本 - 耶和華是應當稱頌的, 因為他聽了我懇求的聲音。
- 呂振中譯本 - 永恆主是當受祝頌的, 因為他聽了我懇求的聲音。
- 中文標準譯本 - 耶和華是當受頌讚的, 因為他垂聽了我懇求的聲音。
- 現代標點和合本 - 耶和華是應當稱頌的! 因為他聽了我懇求的聲音。
- 文理和合譯本 - 耶和華聽我懇求、宜頌讚兮、
- 文理委辦譯本 - 耶和華垂聽我祈、予當頌讚之兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當讚美主、因俯聽我籲懇之聲、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 可讚惟雅瑋。已聞吾歎息。
- Nueva Versión Internacional - Bendito sea el Señor, que ha oído mi voz suplicante.
- 현대인의 성경 - 여호와를 찬양하라. 그가 나의 부르짖는 소리를 들으셨다.
- Новый Русский Перевод - Он велит Ливану скакать, подобно теленку, Сириону – подобно молодому дикому быку.
- Восточный перевод - Он велит горам Ливана скакать, подобно телёнку, горе Хермон – подобно молодому дикому быку.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он велит горам Ливана скакать, подобно телёнку, горе Хермон – подобно молодому дикому быку.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он велит горам Ливана скакать, подобно телёнку, горе Хермон – подобно молодому дикому быку.
- La Bible du Semeur 2015 - Béni soit l’Eternel, car il m’entend ╵lorsque je le supplie.
- リビングバイブル - 訴えを取り上げてくださった主をほめたたえます。
- Nova Versão Internacional - Bendito seja o Senhor, pois ouviu as minhas súplicas.
- Hoffnung für alle - Gepriesen sei der Herr, denn er hat meinen Hilfeschrei gehört!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอถวายสรรเสริญแด่องค์พระผู้เป็นเจ้า เพราะพระองค์ได้ทรงสดับฟังคำร้องขอความเมตตาของข้าพเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สรรเสริญพระผู้เป็นเจ้า เพราะพระองค์ได้ยินเสียงอ้อนวอนของข้าพเจ้า
交叉引用
- Thi Thiên 66:19 - Nhưng Đức Chúa Trời đã lắng nghe! Ngài nhậm lời tôi cầu nguyện.
- Thi Thiên 66:20 - Ngợi tôn Đức Chúa Trời, Đấng không khước từ lời cầu nguyện, và tiếp tục thương xót tôi không ngừng.
- Thi Thiên 118:5 - Trong tuyệt vọng, tôi kêu cầu Chúa Hằng Hữu, Ngài nhậm lời đặt tôi lên chỗ vững vàng.
- Thi Thiên 116:1 - Tôi yêu mến Chúa Hằng Hữu vì Ngài nghe tiếng tôi cầu cứu.
- Thi Thiên 116:2 - Suốt đời, tôi sẽ kêu cầu Chúa, vì Ngài lắng nghe tôi khẩn nguyện.
- Thi Thiên 69:33 - Vì Chúa Hằng Hữu nhậm lời người thiếu thốn; không khinh dể khi bị dân Chúa lưu đày.
- Thi Thiên 69:34 - Hỡi trời và đất, hãy ca tụng Chúa, cùng với biển và muôn loài đang sống dưới đại dương.
- Thi Thiên 31:21 - Đáng chúc tụng Chúa Hằng Hữu, vì Ngài tỏ lòng thương xót diệu kỳ. Ngài che chở con an toàn khi tường thành con bị bao vây.
- Thi Thiên 31:22 - Lúc thiếu suy xét, con đã nói: “Con bị truất khỏi Chúa Hằng Hữu!” Nhưng Chúa đã nghe lời con cầu nguyện con kêu cầu Ngài cứu giúp con.
- Thi Thiên 107:19 - Bấy giờ trong lúc nguy khốn, họ kêu cầu Chúa, Ngài liền cứu họ khỏi cảnh gian nan.
- Thi Thiên 107:20 - Ngài ra lệnh chữa lành bệnh tật, rút khỏi vòm cửa mộ âm u.
- Thi Thiên 107:21 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài và những việc diệu kỳ Ngài thực hiện.
- Thi Thiên 107:22 - Nguyện họ dâng tế lễ tạ ơn và hát ca, thuật lại công việc Ngài.