逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xin đừng giao con cho họ. Vì họ hung hăng bạo tàn, định vu cáo buộc tội con.
- 新标点和合本 - 求你不要把我交给敌人,遂其所愿; 因为妄作见证的和口吐凶言的,起来攻击我。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 求你不要把我交给敌人,遂其所愿; 因为妄作见证的和口吐凶言的都起来攻击我。
- 和合本2010(神版-简体) - 求你不要把我交给敌人,遂其所愿; 因为妄作见证的和口吐凶言的都起来攻击我。
- 当代译本 - 求你不要把我交给仇敌,遂其所愿, 因为他们诬告我,恐吓我。
- 圣经新译本 - 求你不要照着我敌人的心愿,把我交给他们, 因为有作假见证的人起来攻击我, 并且口出凶暴 的话。
- 中文标准译本 - 求你不要照着我敌人的愿望把我交出去, 因为作假见证并口吐凶言的起来攻击我。
- 现代标点和合本 - 求你不要把我交给敌人,遂其所愿, 因为妄作见证的和口吐凶言的起来攻击我。
- 和合本(拼音版) - 求你不要把我交给敌人,遂其所愿; 因为妄作见证的和口吐凶言的,起来攻击我。
- New International Version - Do not turn me over to the desire of my foes, for false witnesses rise up against me, spouting malicious accusations.
- New International Reader's Version - My enemies want to harm me. So don’t turn me over to them. Witnesses who tell lies are rising up against me. They say all sorts of evil things about me.
- English Standard Version - Give me not up to the will of my adversaries; for false witnesses have risen against me, and they breathe out violence.
- New Living Translation - Do not let me fall into their hands. For they accuse me of things I’ve never done; with every breath they threaten me with violence.
- Christian Standard Bible - Do not give me over to the will of my foes, for false witnesses rise up against me, breathing violence.
- New American Standard Bible - Do not turn me over to the desire of my enemies, For false witnesses have risen against me, And the violent witness.
- New King James Version - Do not deliver me to the will of my adversaries; For false witnesses have risen against me, And such as breathe out violence.
- Amplified Bible - Do not give me up to the will of my adversaries, For false witnesses have come against me; They breathe out violence.
- American Standard Version - Deliver me not over unto the will of mine adversaries: For false witnesses are risen up against me, And such as breathe out cruelty.
- King James Version - Deliver me not over unto the will of mine enemies: for false witnesses are risen up against me, and such as breathe out cruelty.
- New English Translation - Do not turn me over to my enemies, for false witnesses who want to destroy me testify against me.
- World English Bible - Don’t deliver me over to the desire of my adversaries, for false witnesses have risen up against me, such as breathe out cruelty.
- 新標點和合本 - 求你不要把我交給敵人,遂其所願; 因為妄作見證的和口吐凶言的,起來攻擊我。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你不要把我交給敵人,遂其所願; 因為妄作見證的和口吐凶言的都起來攻擊我。
- 和合本2010(神版-繁體) - 求你不要把我交給敵人,遂其所願; 因為妄作見證的和口吐凶言的都起來攻擊我。
- 當代譯本 - 求你不要把我交給仇敵,遂其所願, 因為他們誣告我,恐嚇我。
- 聖經新譯本 - 求你不要照著我敵人的心願,把我交給他們, 因為有作假見證的人起來攻擊我, 並且口出兇暴 的話。
- 呂振中譯本 - 不要把我交給敵人、 去遂 他們的 心願哦; 因為作假見證的人起來攻擊我, 噴出兇暴來。
- 中文標準譯本 - 求你不要照著我敵人的願望把我交出去, 因為作假見證並口吐凶言的起來攻擊我。
- 現代標點和合本 - 求你不要把我交給敵人,遂其所願, 因為妄作見證的和口吐凶言的起來攻擊我。
- 文理和合譯本 - 妄證之人、與出言兇暴者、起而攻我、勿付我於仇讐、以遂其願兮、
- 文理委辦譯本 - 妄證之人、誣予虐予、勿遂其謀兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 妄作證與出惡言之人起而攻我、求主莫容我敵人稱願害我、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 豈可容群逆。得我乃心甘。盍視彼梟獍。對我長抨擊。妄證且咒詛。無所不用極。所幸未絕望。尚得自支撐。
- Nueva Versión Internacional - No me entregues al capricho de mis adversarios, pues contra mí se levantan falsos testigos que respiran violencia.
- 현대인의 성경 - 나를 내 대적의 손에 맡기지 마소서. 그들이 나에 대하여 거짓 증언을 하며 폭력으로 나를 치려고 합니다.
- La Bible du Semeur 2015 - Ne m’abandonne pas ╵aux désirs de mes adversaires lorsque de faux témoins ╵se dressent contre moi, respirant la violence.
- リビングバイブル - どうか、敵に捕まったりしませんように。 私が彼らの手中に陥ることがありませんように。 身に覚えのないことを、彼らは告発するのです。 そして、いつも残忍な仕打ちを企んでいます。
- Nova Versão Internacional - Não me entregues ao capricho dos meus adversários, pois testemunhas falsas se levantam contra mim, respirando violência.
- Hoffnung für alle - Liefere mich nicht ihrer Rachgier aus! Falsche Zeugen verklagen mich, sie speien Gift und Galle.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขออย่าทรงปล่อยข้าพระองค์ให้เป็นไปตามความปรารถนาของศัตรู เพราะพยานเท็จลุกขึ้นมากล่าวหาข้าพระองค์ และระบายความโหดร้ายทารุณออกมา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่าปล่อยให้ข้าพเจ้าตกเป็นเหยื่อของฝ่ายตรงข้าม ด้วยว่า พวกพยานเท็จได้ลุกขึ้นต่อต้านข้าพเจ้า และทุกลมหายใจของเขาคือความโหดร้าย
交叉引用
- Thi Thiên 25:19 - Quân thù nghịch gia tăng gấp bội chúng căm thù, cay đắng, ghét con.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:11 - Biết bao lần tôi đã hành hạ, đánh đập họ trong các hội đường, buộc họ phải nói xúc phạm đến Chúa Giê-xu. Tôi căm ghét họ đến độ đuổi theo họ tới các thành phố nước ngoài để bức hại.
- 1 Sa-mu-ên 22:9 - Trong đoàn tùy tùng của Sau-lơ lúc ấy có Đô-e, người Ê-đôm. Hắn lên tiếng: “Ngày nọ ở Nóp, tôi thấy con trai của Gie-sê đến gặp Thầy Tế lễ A-hi-mê-léc, con A-hi-túp.
- 1 Sa-mu-ên 22:10 - A-hi-mê-léc có cầu hỏi Chúa Hằng Hữu và cung cấp lương thực, cùng thanh gươm của Gô-li-át, người Phi-li-tin, cho Đa-vít.”
- Xuất Ai Cập 20:16 - Các ngươi không được làm chứng dối hại người lân cận mình.
- 1 Sa-mu-ên 26:19 - Xin vua nghe đầy tớ người trình bày. Nếu Chúa Hằng Hữu đã thúc giục vua hại con, Ngài sẽ chấp nhận của lễ. Nhưng nếu do người xúi giục, họ đáng bị Chúa Hằng Hữu nguyền rủa. Vì họ đuổi con ra khỏi đất đai Chúa Hằng Hữu dành cho dân Ngài, họ nói với con: ‘Hãy đi thờ các thần của người ngoại quốc.’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:11 - Vì vậy, họ ngầm xúi giục mấy người khác phao tin: “Chúng tôi có nghe người này xúc phạm Môi-se và Đức Chúa Trời.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:12 - Họ sách động quần chúng, xúi giục các trưởng lão, các thầy dạy luật, rồi xông vào bắt Ê-tiên giải đến trước Hội Đồng Quốc Gia.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:13 - Những nhân chứng khai gian: “Người này luôn luôn xúc phạm Đền Thờ thánh và chống lại luật Môi-se.
- Thi Thiên 38:16 - Con cầu nguyện: “Xin đừng để kẻ thù con hả hê hay vui mừng vì chân con trượt ngã.”
- Thi Thiên 41:2 - Chúa Hằng Hữu bảo vệ họ và che chở mạng sống họ. Ngài cho họ được phước trên đất và không để rơi vào bẫy kẻ thù.
- Thi Thiên 140:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng cho mưu mô người ác thành tựu. Đừng cho họ thỏa mãn ước mơ, kẻo họ lên mặt kiêu ngạo.
- 2 Sa-mu-ên 16:7 - Người ấy luôn miệng chửi rủa: “Quân sát nhân, phường đê tiện, cút đi nơi khác!
- 2 Sa-mu-ên 16:8 - Đức Chúa Trời báo oán cho gia đình Sau-lơ, máu họ đổ trên đầu ngươi. Ngươi cướp ngôi Sau-lơ, nhưng Đức Chúa Trời lấy ngôi lại đem cho Áp-sa-lôm con ngươi. Bây giờ ngươi bị hoạn nạn vì ngươi là đứa sát nhân.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:1 - Sau-lơ vẫn tiếp tục đe dọa giết hại các tín hữu của Chúa. Nên ông đến cùng thầy thượng tế.
- Thi Thiên 35:25 - Đừng để họ nói rằng: “Hay quá, việc xảy ra như ta ao ước! Bây giờ ta đã nuốt gọn nó rồi!”
- Ma-thi-ơ 26:59 - Các thầy trưởng tế và cả Hội Đồng Quốc Gia tìm bằng chứng dối để khép Chúa Giê-xu vào tội tử hình.
- Ma-thi-ơ 26:60 - Dù nhiều người đứng lên vu cáo đủ điều, nhưng họ vẫn chưa tìm thấy bằng chứng nào có đủ giá trị. Cuối cùng, hai người tiến lên tố cáo:
- Thi Thiên 41:11 - Thấy kẻ địch không thắng hơn con, con biết mình được Chúa hài lòng.
- Thi Thiên 31:8 - Chúa không giao nạp con vào tay kẻ địch, nhưng đặt chân con lên chốn an toàn.
- Thi Thiên 35:11 - Bọn chứng gian tiến lên cật vấn, những việc con không biết không làm.