逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xin bảo vệ con! Xin gìn giữ linh hồn con! Nương cậy Chúa, con không hổ thẹn.
- 新标点和合本 - 求你保护我的性命,搭救我, 使我不致羞愧,因为我投靠你。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 求你保护我的性命,搭救我, 使我不致羞愧,因为我投靠你。
- 和合本2010(神版-简体) - 求你保护我的性命,搭救我, 使我不致羞愧,因为我投靠你。
- 当代译本 - 求你保护、搭救我的性命, 别让我蒙羞,因为我投靠你。
- 圣经新译本 - 求你护卫我的性命,搭救我; 不要叫我羞愧,因为我投靠你。
- 中文标准译本 - 求你保守我的性命、解救我, 不要让我蒙羞,因为我投靠你。
- 现代标点和合本 - 求你保护我的性命,搭救我, 使我不致羞愧,因为我投靠你。
- 和合本(拼音版) - 求你保护我的性命,搭救我, 使我不至羞愧,因为我投靠你。
- New International Version - Guard my life and rescue me; do not let me be put to shame, for I take refuge in you.
- New International Reader's Version - Guard my life. Save me. Don’t let me be put to shame. I go to you for safety.
- English Standard Version - Oh, guard my soul, and deliver me! Let me not be put to shame, for I take refuge in you.
- New Living Translation - Protect me! Rescue my life from them! Do not let me be disgraced, for in you I take refuge.
- The Message - Keep watch over me and keep me out of trouble; Don’t let me down when I run to you.
- Christian Standard Bible - Guard me and rescue me; do not let me be disgraced, for I take refuge in you.
- New American Standard Bible - Guard my soul and save me; Do not let me be ashamed, for I take refuge in You.
- New King James Version - Keep my soul, and deliver me; Let me not be ashamed, for I put my trust in You.
- Amplified Bible - Guard my soul and rescue me; Do not let me be ashamed or disappointed, For I have taken refuge in You.
- American Standard Version - Oh keep my soul, and deliver me: Let me not be put to shame, for I take refuge in thee.
- King James Version - O keep my soul, and deliver me: let me not be ashamed; for I put my trust in thee.
- New English Translation - Protect me and deliver me! Please do not let me be humiliated, for I have taken shelter in you!
- World English Bible - Oh keep my soul, and deliver me. Let me not be disappointed, for I take refuge in you.
- 新標點和合本 - 求你保護我的性命,搭救我, 使我不致羞愧,因為我投靠你。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你保護我的性命,搭救我, 使我不致羞愧,因為我投靠你。
- 和合本2010(神版-繁體) - 求你保護我的性命,搭救我, 使我不致羞愧,因為我投靠你。
- 當代譯本 - 求你保護、搭救我的性命, 別讓我蒙羞,因為我投靠你。
- 聖經新譯本 - 求你護衛我的性命,搭救我; 不要叫我羞愧,因為我投靠你。
- 呂振中譯本 - 求你保護我的性命,援救我, 不要叫我失望,因為我避難於你裏面。
- 中文標準譯本 - 求你保守我的性命、解救我, 不要讓我蒙羞,因為我投靠你。
- 現代標點和合本 - 求你保護我的性命,搭救我, 使我不致羞愧,因為我投靠你。
- 文理和合譯本 - 祈保我命、而施救援、我惟託庇於爾、勿使我懷慚兮、
- 文理委辦譯本 - 願爾吾拯兮、予惟爾是賴、毋令予愧恥兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主保護我生命、拯救我、使我不至羞愧、因我惟倚賴主、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 莫令我承羞。主是安身處。
- Nueva Versión Internacional - Protege mi vida, rescátame; no permitas que sea avergonzado, porque en ti busco refugio. Tav
- 현대인의 성경 - 나의 생명을 지키시고 나를 구하소서. 내가 주를 신뢰합니다. 내가 수치를 당하지 않게 하소서.
- La Bible du Semeur 2015 - Protège-moi, ╵délivre-moi, garde-moi de la honte : je cherche en toi ╵un sûr refuge.
- リビングバイブル - お救いください。 このいのちを敵の手中から奪い返してください。 ああ、主に信頼したことがむだだったなどと、 決して言われないようにしてください。
- Nova Versão Internacional - Guarda a minha vida e livra-me! Não me deixes decepcionado, pois eu me refugio em ti.
- Hoffnung für alle - Bewahre mein Leben und rette mich! Lass mich nicht scheitern, denn bei dir suche ich Zuflucht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงคุ้มครองและช่วยชีวิตข้าพระองค์ อย่าให้ข้าพระองค์ต้องอับอาย เพราะข้าพระองค์ลี้ภัยอยู่ในพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ได้โปรดปกป้องชีวิตข้าพเจ้า และให้ข้าพเจ้ารอดพ้น อย่าให้ข้าพเจ้าต้องอับอาย เพราะพระองค์เป็นที่พึ่งของข้าพเจ้า
交叉引用
- Thi Thiên 121:7 - Chúa Hằng Hữu gìn giữ ngươi khỏi mọi tai họa và bảo vệ mạng sống ngươi.
- Giô-ên 2:26 - Một lần nữa các con sẽ lại được thực phẩm dồi dào dư dật, và các con sẽ ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con, Đấng đã đãi ngộ các con cách hậu hỉ. Dân Ta sẽ không bao giờ bị sỉ nhục nữa.
- Giô-ên 2:27 - Khi đó, các con sẽ nhìn biết Ta đang ngự trị giữa Ít-ra-ên, dân Ta, Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, chứ không có thần nào khác. Dân Ta sẽ chẳng bao giờ phải cúi mặt thẹn thùng nữa.”
- Thi Thiên 86:2 - Xin bảo vệ mạng sống con, vì con được biệt riêng cho Chúa. Xin Chúa giải cứu con, vì con phục vụ và tin cậy nơi Ngài.
- Thi Thiên 17:8 - Xin bảo vệ con như con ngươi của mắt. Giấu con dưới bóng cánh quyền năng.
- Thi Thiên 71:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con hoàn toàn nương cậy Chúa; xin đừng để con cúi đầu nhục nhã.
- Thi Thiên 71:2 - Xin cứu con và giải thoát con vì Ngài là công chính. Xin lắng tai nghe tiếng con và cho con được tự do.
- Thi Thiên 22:20 - Xin cứu thân con thoát khỏi lưỡi gươm; mạng sống con khỏi sư sài lang nanh vuốt của những con chó.
- Thi Thiên 22:21 - Cho con thoát sư tử mồm đang há, hẳn Ngài cứu con thoát khỏi sừng bò rừng.
- Lu-ca 23:46 - Chúa Giê-xu kêu lớn: “Thưa Cha, Con xin giao thác linh hồn Con trong tay Cha!” Nói xong, Ngài tắt thở.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:59 - Đang khi bị ném đá tới tấp, Ê-tiên cầu nguyện: “Lạy Chúa Giê-xu, xin tiếp nhận linh hồn con!”