逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu là bạn của người tin kính. Giao ước Ngài, Chúa hé lộ cho hay.
- 新标点和合本 - 耶和华与敬畏他的人亲密; 他必将自己的约指示他们。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华与敬畏他的人亲密, 他要将自己的约指示他们。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华与敬畏他的人亲密, 他要将自己的约指示他们。
- 当代译本 - 耶和华与敬畏祂的人为友, 使他们认识祂的约。
- 圣经新译本 - 耶和华把心意向敬畏他的人显示, 又使他们认识他的约。
- 中文标准译本 - 耶和华与敬畏他的人亲密 , 使他们明白他的约。
- 现代标点和合本 - 耶和华与敬畏他的人亲密, 他必将自己的约指示他们。
- 和合本(拼音版) - 耶和华与敬畏他的人亲密, 他必将自己的约指示他们。
- New International Version - The Lord confides in those who fear him; he makes his covenant known to them.
- New International Reader's Version - The Lord shares his plans with those who have respect for him. He makes his covenant known to them.
- English Standard Version - The friendship of the Lord is for those who fear him, and he makes known to them his covenant.
- New Living Translation - The Lord is a friend to those who fear him. He teaches them his covenant.
- The Message - God-friendship is for God-worshipers; They are the ones he confides in.
- Christian Standard Bible - The secret counsel of the Lord is for those who fear him, and he reveals his covenant to them.
- New American Standard Bible - The secret of the Lord is for those who fear Him, And He will make them know His covenant.
- New King James Version - The secret of the Lord is with those who fear Him, And He will show them His covenant.
- Amplified Bible - The secret [of the wise counsel] of the Lord is for those who fear Him, And He will let them know His covenant and reveal to them [through His word] its [deep, inner] meaning.
- American Standard Version - The friendship of Jehovah is with them that fear him; And he will show them his covenant.
- King James Version - The secret of the Lord is with them that fear him; and he will shew them his covenant.
- New English Translation - The Lord’s loyal followers receive his guidance, and he reveals his covenantal demands to them.
- World English Bible - The friendship of Yahweh is with those who fear him. He will show them his covenant.
- 新標點和合本 - 耶和華與敬畏他的人親密; 他必將自己的約指示他們。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華與敬畏他的人親密, 他要將自己的約指示他們。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華與敬畏他的人親密, 他要將自己的約指示他們。
- 當代譯本 - 耶和華與敬畏祂的人為友, 使他們認識祂的約。
- 聖經新譯本 - 耶和華把心意向敬畏他的人顯示, 又使他們認識他的約。
- 呂振中譯本 - 永恆主跟敬畏他的人親密; 他使他們認識他的約。
- 中文標準譯本 - 耶和華與敬畏他的人親密 , 使他們明白他的約。
- 現代標點和合本 - 耶和華與敬畏他的人親密, 他必將自己的約指示他們。
- 文理和合譯本 - 耶和華與畏己者相親、必示以其約兮、
- 文理委辦譯本 - 寅畏耶和華、心與之交、耶和華必示以真理兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 敬畏主者、主必與之相交、示以聖約、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主與虔者親。啟迪道中趣。
- Nueva Versión Internacional - El Señor brinda su amistad a quienes le honran, y les da a conocer su pacto. Ayin
- 현대인의 성경 - 여호와께서는 자기를 두려운 마음으로 섬기는 자들에게 친밀감을 가지시고 그 약속의 비밀을 그들에게 보이실 것이다.
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel confie ses desseins ╵aux hommes qui le craignent, il les instruit de son alliance.
- リビングバイブル - 神との親密な関係は、 主を敬う者にしか持つことはできません。 神はそのような人とだけ、 秘密の約束をかわされます。
- Nova Versão Internacional - O Senhor confia os seus segredos aos que o temem, e os leva a conhecer a sua aliança.
- Hoffnung für alle - Menschen, die den Herrn ernst nehmen, zieht er ins Vertrauen. Er lässt sie verstehen und erfahren, was sein Bund mit seinem Volk bedeutet.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงวางใจในบรรดาผู้ที่ยำเกรงพระองค์ พระองค์ทรงยืนยันพันธสัญญาของพระองค์แก่คนเหล่านั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าให้คำปรึกษาเป็นการส่วนตัวกับคนที่เกรงกลัวพระองค์ และทำให้เขารู้แจ้งถึงพันธสัญญาของพระองค์
交叉引用
- Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
- Rô-ma 11:26 - Vậy cả Ít-ra-ên sẽ được cứu. Như Thánh Kinh chép: “Vị Cứu Tinh sẽ đến từ Giê-ru-sa-lem, loại bỏ những điều vô đạo ra khỏi nhà Ít-ra-ên.
- Rô-ma 11:27 - Và đây là giao ước Ta lập với họ, tội lỗi họ sẽ được Ta tha thứ.”
- Giê-rê-mi 13:18 - Hãy nói với vua và mẹ người rằng: “Xin xuống khỏi ngai mình và ngồi trên đất, vì vương miện vinh quang sẽ sớm bị giựt lấy khỏi đầu các người.”
- Châm Ngôn 3:32 - Vì Chúa Hằng Hữu ghét người hư hoại, nhưng thổ lộ tâm tình với ai ngay lành.
- Cô-lô-se 3:3 - Vì anh chị em đã chết, sự sống của anh chị em được giấu kín với Chúa Cứu Thế trong Đức Chúa Trời.
- Giăng 14:17 - Ngài là Chúa Thánh Linh, Thần Chân lý. Thế gian không thể tiếp nhận Ngài, vì họ chẳng thấy cũng chẳng biết Ngài. Nhưng các con biết Ngài vì Ngài vẫn sống với các con và sẽ ở trong các con.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:13 - Ngài ban bố Mười Điều Răn cho anh em tuân hành, và ghi các điều răn lên hai bảng đá.
- Sáng Thế Ký 17:13 - Dù sinh ra trong gia đình hay mua bằng tiền, tất cả đều phải chịu cắt bì. Giao ước Ta lập trong xác thịt con là giao ước vĩnh hằng.
- Giăng 17:6 - Con đã giãi bày Danh Cha cho những người Cha chọn giữa thế gian và giao thác cho Con. Họ luôn thuộc về Cha. Cha đã giao họ cho Con, và họ luôn vâng giữ lời Cha.
- Ma-thi-ơ 13:11 - Chúa đáp: “Các con hiểu huyền nhiệm về Nước Trời, còn những người khác không hiểu được.
- Ma-thi-ơ 13:12 - Vì ai nghe lời dạy Ta, sẽ cho thêm sự hiểu biết, nhưng ai không nghe, dù còn gì cũng bị lấy đi.
- Ê-phê-sô 1:9 - Ngài tiết lộ cho chúng ta biết chương trình huyền nhiệm mà Ngài đã vui lòng hoạch định từ trước.
- Sáng Thế Ký 18:17 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Ta có nên giấu Áp-ra-ham chương trình Ta sắp thực hiện không?
- Sáng Thế Ký 18:18 - Vì Áp-ra-ham sẽ thành một dân tộc lớn và cường thịnh, và sẽ làm nguồn phước cho các dân tộc trên thế giới.
- Sáng Thế Ký 18:19 - Ta đã chọn Áp-ra-ham để người dạy dỗ con cháu và gia nhân vâng giữ đạo Ta, làm điều công chính và cương trực; nhờ đó, Ta có thể thực thi các lời Chúa Hằng Hữu đã hứa với Áp-ra-ham.”
- Khải Huyền 2:17 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ăn ma-na giữ kín. Ta sẽ cho mỗi người một viên đá trắng ghi tên mới Ta đặt cho, ngoài người nhận lãnh không ai biết được.”
- 1 Cô-rinh-tô 2:14 - Người không có thuộc linh không thể nhận lãnh chân lý từ Thánh Linh của Đức Chúa Trời. Đó chỉ coi như chuyện khờ dại và họ không thể hiểu được, vì chỉ những người thuộc linh mới hiểu giá trị của Chúa Thánh Linh.
- Giê-rê-mi 31:31 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
- Giê-rê-mi 31:32 - Giao ước này sẽ khác hẳn giao ước Ta đã lập với tổ phụ họ khi Ta dẫn dắt họ ra khỏi đất Ai Cập. Nhưng tổ phụ họ đã bội ước, dù Ta yêu họ như chồng yêu vợ,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
- Giê-rê-mi 31:34 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
- Giăng 15:15 - Ta không gọi các con là đầy tớ nữa, vì chủ không tin tưởng đầy tớ mình. Nhưng Ta gọi các con là bạn hữu Ta vì Ta tiết lộ cho các con mọi điều Cha Ta đã dạy.
- Giăng 14:21 - Ai vâng giữ mệnh lệnh Ta là người yêu thương Ta. Người yêu thương Ta sẽ được Cha Ta yêu thương. Ta cũng yêu thương và cho người ấy biết Ta.”
- Giăng 14:22 - Giu-đa (không phải Ích-ca-ri-ốt, nhưng là một môn đệ khác cùng tên) hỏi Chúa: “Thưa Chúa, tại sao Chúa không cho cả thế gian cùng biết, mà chỉ bày tỏ cho chúng con?”
- Giăng 14:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chỉ bày tỏ cho những người yêu thương Ta và vâng giữ lời Ta. Cha Ta yêu thương họ, Chúng Ta sẽ đến và sống với họ.
- Giăng 7:17 - Người nào sẵn lòng làm theo ý muốn Đức Chúa Trời hẳn biết lời Ta dạy là của Đức Chúa Trời hay của Ta.