Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi các cửa hãy ngước đầu lên! Hỡi các cánh cổng xưa hãy tung mở, để Vua Vinh Quang vào.
  • 新标点和合本 - 众城门哪,你们要抬起头来! 永久的门户,你们要被举起! 那荣耀的王将要进来!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 众城门哪,要抬起头来! 永久的门户啊,你们要被举起! 荣耀的王将要进来!
  • 和合本2010(神版-简体) - 众城门哪,要抬起头来! 永久的门户啊,你们要被举起! 荣耀的王将要进来!
  • 当代译本 - 众城门啊,抬起头来! 古老的城门啊,抬起来吧! 好让荣耀的君王进来。
  • 圣经新译本 - 众城门哪!抬起你们的头来; 古老的门户啊!你们要被举起, 好让荣耀的王进来。
  • 中文标准译本 - 众城门哪,当抬起你们的头! 永久的门哪,你们要被抬起, 好让荣耀的王进来!
  • 现代标点和合本 - 众城门哪,你们要抬起头来! 永久的门户,你们要被举起! 那荣耀的王将要进来!
  • 和合本(拼音版) - 众城门哪,你们要抬起头来! 永久的门户,你们要被举起! 那荣耀的王将要进来。
  • New International Version - Lift up your heads, you gates; be lifted up, you ancient doors, that the King of glory may come in.
  • New International Reader's Version - Open wide, you gates. Open up, you ancient doors. Then the King of glory will come in.
  • English Standard Version - Lift up your heads, O gates! And be lifted up, O ancient doors, that the King of glory may come in.
  • New Living Translation - Open up, ancient gates! Open up, ancient doors, and let the King of glory enter.
  • The Message - Wake up, you sleepyhead city! Wake up, you sleepyhead people! King-Glory is ready to enter.
  • Christian Standard Bible - Lift up your heads, you gates! Rise up, ancient doors! Then the King of glory will come in.
  • New American Standard Bible - Lift up your heads, you gates, And be lifted up, you ancient doors, That the King of glory may come in!
  • New King James Version - Lift up your heads, O you gates! And be lifted up, you everlasting doors! And the King of glory shall come in.
  • Amplified Bible - Lift up your heads, O gates, And be lifted up, ancient doors, That the King of glory may come in.
  • American Standard Version - Lift up your heads, O ye gates; And be ye lifted up, ye everlasting doors: And the King of glory will come in.
  • King James Version - Lift up your heads, O ye gates; and be ye lift up, ye everlasting doors; and the King of glory shall come in.
  • New English Translation - Look up, you gates! Rise up, you eternal doors! Then the majestic king will enter!
  • World English Bible - Lift up your heads, you gates! Be lifted up, you everlasting doors, and the King of glory will come in.
  • 新標點和合本 - 眾城門哪,你們要擡起頭來! 永久的門戶,你們要被舉起! 那榮耀的王將要進來!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾城門哪,要抬起頭來! 永久的門戶啊,你們要被舉起! 榮耀的王將要進來!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 眾城門哪,要抬起頭來! 永久的門戶啊,你們要被舉起! 榮耀的王將要進來!
  • 當代譯本 - 眾城門啊,抬起頭來! 古老的城門啊,抬起來吧! 好讓榮耀的君王進來。
  • 聖經新譯本 - 眾城門哪!抬起你們的頭來; 古老的門戶啊!你們要被舉起, 好讓榮耀的王進來。
  • 呂振中譯本 - 眾城門哪,要抬起頭來; 古老的門戶啊,該被舉起; 榮耀的王將要進入。
  • 中文標準譯本 - 眾城門哪,當抬起你們的頭! 永久的門哪,你們要被抬起, 好讓榮耀的王進來!
  • 現代標點和合本 - 眾城門哪,你們要抬起頭來! 永久的門戶,你們要被舉起! 那榮耀的王將要進來!
  • 文理和合譯本 - 諸門歟、爾其高啟、永古之戶歟、爾其高啟、尊榮之王將入兮、
  • 文理委辦譯本 - 當闢古昔之門、尊顯之王是入。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 永久之門戶、崇高而起、尊榮之王、將欲進矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 嗟爾諸城。矗爾重闉。嗟爾古戶。高爾閈閎。殷勤迎納。光榮之君。
  • Nueva Versión Internacional - Eleven, puertas, sus dinteles; levántense, puertas antiguas, que va a entrar el Rey de la gloria.
  • 현대인의 성경 - 문들아, 너희 머리를 들어라. 태고의 문들아, 열려라. 영광의 왕이 들어가신다.
  • Новый Русский Перевод - Не вспоминай грехов моей юности и проступков моих. По милости Твоей вспомни меня, потому что Ты благ, Господи.
  • Восточный перевод - Не вспоминай грехов моей юности и проступков моих. По милости Твоей вспомни меня, потому что Ты благ, Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не вспоминай грехов моей юности и проступков моих. По милости Твоей вспомни меня, потому что Ты благ, Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не вспоминай грехов моей юности и проступков моих. По милости Твоей вспомни меня, потому что Ты благ, Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Relevez vos frontons, ╵ô portes , haussez-vous, ╵vous, portes éternelles, pour que le Roi glorieux ╵y fasse son entrée !
  • リビングバイブル - 古くからある門よ、開け。 栄光の王をお通しせよ。
  • Nova Versão Internacional - Abram-se, ó portais; abram-se, ó portas antigas, para que o Rei da glória entre.
  • Hoffnung für alle - »Hebt euch aus den Angeln, ihr Tore! Öffnet euch weit, ihr alten Portale, denn der König will einziehen, die höchste Majestät!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประตูเมืองเอ๋ย จงเปิดออก ประตูโบราณเอ๋ย จงเปิดออก เพื่อกษัตริย์ผู้ทรงเกียรติสิริจะได้เสด็จเข้ามา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ประตู​กำแพง​เอ๋ย เงย​หัว​ขึ้น​เถิด ประตู​อัน​ยั่งยืน​ตลอด​กาล เปิด​ขึ้น​เถิด แล้ว​กษัตริย์​แห่ง​พระ​บารมี​จะ​ได้​เข้า​มา
交叉引用
  • 1 Phi-e-rơ 3:22 - Hiện nay, Chúa Cứu Thế đang ở trên thiên đàng, ngồi chỗ danh dự tối cao bên cạnh Chúa Cha và được các thiên sứ, các giới quyền uy trên trời cúi đầu vâng phục.
  • 2 Phi-e-rơ 3:18 - Nhưng anh chị em hãy tăng trưởng trong ơn phước Chúa và học biết nhiều hơn về Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi chúng ta. Cầu xin vinh quang quy về Chúa hiện nay và suốt cả cõi đời đời! A-men.
  • Mác 16:19 - Phán dặn các môn đệ xong, Chúa Cứu Thế Giê-xu được tiếp rước lên trời, ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 21:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, vua vui mừng nhờ năng lực Chúa, được đắc thắng, người hân hoan biết bao.
  • 1 Các Vua 8:11 - nên họ không thể tiếp tục đứng lại hành lễ. Vinh quang của Chúa Hằng Hữu tràn ngập Đền Thờ.
  • Gia-cơ 2:1 - Anh chị em đã đặt niềm tin vào Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa vinh quang, sao anh chị em còn thiên vị người này hơn kẻ khác?
  • Thi Thiên 68:16 - Sao ngươi nổi cơn ghen tị, hỡi các núi ghồ ghề, tại Núi Si-ôn, nơi Đức Chúa Trời chọn để ngự, phải, Chúa Hằng Hữu sẽ ở tại đó đời đời?
  • Thi Thiên 68:17 - Số chiến xa của Chúa nhiều hằng nghìn, hằng vạn, nghênh giá Chúa từ Núi Si-nai vào nơi thánh.
  • Thi Thiên 68:18 - Chúa đã lên nơi cao, dẫn đầu những người bị tù. Chúa đã nhận tặng vật của loài người, kể cả của bọn nổi loạn. Bây giờ, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời sẽ ngự giữa họ.
  • Thi Thiên 21:5 - Nhờ chiến thắng Chúa ban, người quang vinh tuyệt đỉnh, được bao phủ trong vinh dự, và uy nghiêm.
  • 1 Các Vua 8:6 - Các thầy tế lễ đem Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu vào đặt trong nơi thánh của Đền Thờ—Nơi Chí Thánh—và đặt dưới cánh chê-ru-bim.
  • Ma-la-chi 3:1 - “Kìa! Ta sẽ sai sứ giả Ta dọn đường cho Ta. Chúa là Đấng các ngươi đang tìm kiếm sẽ thình lình vào Đền Thờ Ngài. Ngài là sứ giả của giao ước mà các ngươi vui thích. Kìa! Ngài đến,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • 2 Sa-mu-ên 6:17 - Người ta đem Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu đặt trong lều Đa-vít vừa cất, rồi vua dâng lễ thiêu và lễ tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 132:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin vào nơi an nghỉ Ngài, cùng với Hòm Giao Ước, biểu hiệu quyền năng của Ngài.
  • Ê-phê-sô 4:8 - Như tác giả Thi Thiên ghi nhận: “Ngài đã lên nơi cao dẫn theo những người tù và ban tặng phẩm cho loài người.”
  • Ê-phê-sô 4:9 - Những chữ “Ngài trở về trời cao” có nghĩa Ngài đã từ trời giáng thế, đến nơi thấp nhất của trần gian.
  • Ê-phê-sô 4:10 - Đấng đã xuống thấp cũng là Đấng đã lên cao, và đầy dẫy khắp mọi nơi, từ nơi thấp nhất đến nơi cao nhất.
  • A-gai 2:9 - Vinh quang tối hậu của Đền Thờ này rực rỡ hơn vinh quang trước, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán. Và Ta sẽ cho nơi này hưởng bình an. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy!”
  • Dân Số Ký 10:35 - Cứ mỗi lần Hòm Giao Ước đi, Môi-se cầu khẩn: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đứng lên đánh kẻ thù tan tác! Đuổi kẻ ghét Ngài chạy dài!”
  • Dân Số Ký 10:36 - Và mỗi khi Hòm Giao Ước dừng lại, Môi-se cầu nguyện: “Xin Chúa Hằng Hữu trở lại với toàn dân Ít-ra-ên!”
  • A-gai 2:7 - Ta sẽ làm xáo động các nước trên đất, và kho tàng của mọi quốc gia sẽ đổ về Đền Thờ. Ta sẽ làm cho nơi này huy hoàng lộng lẫy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Khải Huyền 4:11 - “Lạy Chúa là Đức Chúa Trời của chúng con, Chúa đáng nhận vinh quang, vinh dự, và uy quyền. Vì Chúa đã sáng tạo vạn vật, do ý muốn Chúa, muôn vật được dựng nên và tồn tại.”
  • Thi Thiên 97:6 - Các tầng trời truyền rao đức công chính; mọi dân tộc chiêm ngưỡng ánh vinh quang.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:8 - Không một nhà lãnh đạo nào của thế giới biết được huyền nhiệm này. Vì nếu biết rõ, họ đã chẳng đóng đinh Chúa vinh quang trên cây thập tự.
  • Y-sai 26:2 - Hãy mở các cổng thành cho những ai công chính và những người giữ vững đức tin vào thành.
  • Thi Thiên 118:19 - Cửa công chính xin hãy mở ra, cho tôi vào ngợi ca Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 118:20 - Các cửa này dẫn vào nơi Chúa Hằng Hữu ngự, tất cả người tin kính sẽ vào đây.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi các cửa hãy ngước đầu lên! Hỡi các cánh cổng xưa hãy tung mở, để Vua Vinh Quang vào.
  • 新标点和合本 - 众城门哪,你们要抬起头来! 永久的门户,你们要被举起! 那荣耀的王将要进来!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 众城门哪,要抬起头来! 永久的门户啊,你们要被举起! 荣耀的王将要进来!
  • 和合本2010(神版-简体) - 众城门哪,要抬起头来! 永久的门户啊,你们要被举起! 荣耀的王将要进来!
  • 当代译本 - 众城门啊,抬起头来! 古老的城门啊,抬起来吧! 好让荣耀的君王进来。
  • 圣经新译本 - 众城门哪!抬起你们的头来; 古老的门户啊!你们要被举起, 好让荣耀的王进来。
  • 中文标准译本 - 众城门哪,当抬起你们的头! 永久的门哪,你们要被抬起, 好让荣耀的王进来!
  • 现代标点和合本 - 众城门哪,你们要抬起头来! 永久的门户,你们要被举起! 那荣耀的王将要进来!
  • 和合本(拼音版) - 众城门哪,你们要抬起头来! 永久的门户,你们要被举起! 那荣耀的王将要进来。
  • New International Version - Lift up your heads, you gates; be lifted up, you ancient doors, that the King of glory may come in.
  • New International Reader's Version - Open wide, you gates. Open up, you ancient doors. Then the King of glory will come in.
  • English Standard Version - Lift up your heads, O gates! And be lifted up, O ancient doors, that the King of glory may come in.
  • New Living Translation - Open up, ancient gates! Open up, ancient doors, and let the King of glory enter.
  • The Message - Wake up, you sleepyhead city! Wake up, you sleepyhead people! King-Glory is ready to enter.
  • Christian Standard Bible - Lift up your heads, you gates! Rise up, ancient doors! Then the King of glory will come in.
  • New American Standard Bible - Lift up your heads, you gates, And be lifted up, you ancient doors, That the King of glory may come in!
  • New King James Version - Lift up your heads, O you gates! And be lifted up, you everlasting doors! And the King of glory shall come in.
  • Amplified Bible - Lift up your heads, O gates, And be lifted up, ancient doors, That the King of glory may come in.
  • American Standard Version - Lift up your heads, O ye gates; And be ye lifted up, ye everlasting doors: And the King of glory will come in.
  • King James Version - Lift up your heads, O ye gates; and be ye lift up, ye everlasting doors; and the King of glory shall come in.
  • New English Translation - Look up, you gates! Rise up, you eternal doors! Then the majestic king will enter!
  • World English Bible - Lift up your heads, you gates! Be lifted up, you everlasting doors, and the King of glory will come in.
  • 新標點和合本 - 眾城門哪,你們要擡起頭來! 永久的門戶,你們要被舉起! 那榮耀的王將要進來!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾城門哪,要抬起頭來! 永久的門戶啊,你們要被舉起! 榮耀的王將要進來!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 眾城門哪,要抬起頭來! 永久的門戶啊,你們要被舉起! 榮耀的王將要進來!
  • 當代譯本 - 眾城門啊,抬起頭來! 古老的城門啊,抬起來吧! 好讓榮耀的君王進來。
  • 聖經新譯本 - 眾城門哪!抬起你們的頭來; 古老的門戶啊!你們要被舉起, 好讓榮耀的王進來。
  • 呂振中譯本 - 眾城門哪,要抬起頭來; 古老的門戶啊,該被舉起; 榮耀的王將要進入。
  • 中文標準譯本 - 眾城門哪,當抬起你們的頭! 永久的門哪,你們要被抬起, 好讓榮耀的王進來!
  • 現代標點和合本 - 眾城門哪,你們要抬起頭來! 永久的門戶,你們要被舉起! 那榮耀的王將要進來!
  • 文理和合譯本 - 諸門歟、爾其高啟、永古之戶歟、爾其高啟、尊榮之王將入兮、
  • 文理委辦譯本 - 當闢古昔之門、尊顯之王是入。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 永久之門戶、崇高而起、尊榮之王、將欲進矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 嗟爾諸城。矗爾重闉。嗟爾古戶。高爾閈閎。殷勤迎納。光榮之君。
  • Nueva Versión Internacional - Eleven, puertas, sus dinteles; levántense, puertas antiguas, que va a entrar el Rey de la gloria.
  • 현대인의 성경 - 문들아, 너희 머리를 들어라. 태고의 문들아, 열려라. 영광의 왕이 들어가신다.
  • Новый Русский Перевод - Не вспоминай грехов моей юности и проступков моих. По милости Твоей вспомни меня, потому что Ты благ, Господи.
  • Восточный перевод - Не вспоминай грехов моей юности и проступков моих. По милости Твоей вспомни меня, потому что Ты благ, Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не вспоминай грехов моей юности и проступков моих. По милости Твоей вспомни меня, потому что Ты благ, Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не вспоминай грехов моей юности и проступков моих. По милости Твоей вспомни меня, потому что Ты благ, Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Relevez vos frontons, ╵ô portes , haussez-vous, ╵vous, portes éternelles, pour que le Roi glorieux ╵y fasse son entrée !
  • リビングバイブル - 古くからある門よ、開け。 栄光の王をお通しせよ。
  • Nova Versão Internacional - Abram-se, ó portais; abram-se, ó portas antigas, para que o Rei da glória entre.
  • Hoffnung für alle - »Hebt euch aus den Angeln, ihr Tore! Öffnet euch weit, ihr alten Portale, denn der König will einziehen, die höchste Majestät!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประตูเมืองเอ๋ย จงเปิดออก ประตูโบราณเอ๋ย จงเปิดออก เพื่อกษัตริย์ผู้ทรงเกียรติสิริจะได้เสด็จเข้ามา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ประตู​กำแพง​เอ๋ย เงย​หัว​ขึ้น​เถิด ประตู​อัน​ยั่งยืน​ตลอด​กาล เปิด​ขึ้น​เถิด แล้ว​กษัตริย์​แห่ง​พระ​บารมี​จะ​ได้​เข้า​มา
  • 1 Phi-e-rơ 3:22 - Hiện nay, Chúa Cứu Thế đang ở trên thiên đàng, ngồi chỗ danh dự tối cao bên cạnh Chúa Cha và được các thiên sứ, các giới quyền uy trên trời cúi đầu vâng phục.
  • 2 Phi-e-rơ 3:18 - Nhưng anh chị em hãy tăng trưởng trong ơn phước Chúa và học biết nhiều hơn về Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi chúng ta. Cầu xin vinh quang quy về Chúa hiện nay và suốt cả cõi đời đời! A-men.
  • Mác 16:19 - Phán dặn các môn đệ xong, Chúa Cứu Thế Giê-xu được tiếp rước lên trời, ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 21:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, vua vui mừng nhờ năng lực Chúa, được đắc thắng, người hân hoan biết bao.
  • 1 Các Vua 8:11 - nên họ không thể tiếp tục đứng lại hành lễ. Vinh quang của Chúa Hằng Hữu tràn ngập Đền Thờ.
  • Gia-cơ 2:1 - Anh chị em đã đặt niềm tin vào Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa vinh quang, sao anh chị em còn thiên vị người này hơn kẻ khác?
  • Thi Thiên 68:16 - Sao ngươi nổi cơn ghen tị, hỡi các núi ghồ ghề, tại Núi Si-ôn, nơi Đức Chúa Trời chọn để ngự, phải, Chúa Hằng Hữu sẽ ở tại đó đời đời?
  • Thi Thiên 68:17 - Số chiến xa của Chúa nhiều hằng nghìn, hằng vạn, nghênh giá Chúa từ Núi Si-nai vào nơi thánh.
  • Thi Thiên 68:18 - Chúa đã lên nơi cao, dẫn đầu những người bị tù. Chúa đã nhận tặng vật của loài người, kể cả của bọn nổi loạn. Bây giờ, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời sẽ ngự giữa họ.
  • Thi Thiên 21:5 - Nhờ chiến thắng Chúa ban, người quang vinh tuyệt đỉnh, được bao phủ trong vinh dự, và uy nghiêm.
  • 1 Các Vua 8:6 - Các thầy tế lễ đem Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu vào đặt trong nơi thánh của Đền Thờ—Nơi Chí Thánh—và đặt dưới cánh chê-ru-bim.
  • Ma-la-chi 3:1 - “Kìa! Ta sẽ sai sứ giả Ta dọn đường cho Ta. Chúa là Đấng các ngươi đang tìm kiếm sẽ thình lình vào Đền Thờ Ngài. Ngài là sứ giả của giao ước mà các ngươi vui thích. Kìa! Ngài đến,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • 2 Sa-mu-ên 6:17 - Người ta đem Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu đặt trong lều Đa-vít vừa cất, rồi vua dâng lễ thiêu và lễ tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 132:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin vào nơi an nghỉ Ngài, cùng với Hòm Giao Ước, biểu hiệu quyền năng của Ngài.
  • Ê-phê-sô 4:8 - Như tác giả Thi Thiên ghi nhận: “Ngài đã lên nơi cao dẫn theo những người tù và ban tặng phẩm cho loài người.”
  • Ê-phê-sô 4:9 - Những chữ “Ngài trở về trời cao” có nghĩa Ngài đã từ trời giáng thế, đến nơi thấp nhất của trần gian.
  • Ê-phê-sô 4:10 - Đấng đã xuống thấp cũng là Đấng đã lên cao, và đầy dẫy khắp mọi nơi, từ nơi thấp nhất đến nơi cao nhất.
  • A-gai 2:9 - Vinh quang tối hậu của Đền Thờ này rực rỡ hơn vinh quang trước, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán. Và Ta sẽ cho nơi này hưởng bình an. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy!”
  • Dân Số Ký 10:35 - Cứ mỗi lần Hòm Giao Ước đi, Môi-se cầu khẩn: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đứng lên đánh kẻ thù tan tác! Đuổi kẻ ghét Ngài chạy dài!”
  • Dân Số Ký 10:36 - Và mỗi khi Hòm Giao Ước dừng lại, Môi-se cầu nguyện: “Xin Chúa Hằng Hữu trở lại với toàn dân Ít-ra-ên!”
  • A-gai 2:7 - Ta sẽ làm xáo động các nước trên đất, và kho tàng của mọi quốc gia sẽ đổ về Đền Thờ. Ta sẽ làm cho nơi này huy hoàng lộng lẫy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Khải Huyền 4:11 - “Lạy Chúa là Đức Chúa Trời của chúng con, Chúa đáng nhận vinh quang, vinh dự, và uy quyền. Vì Chúa đã sáng tạo vạn vật, do ý muốn Chúa, muôn vật được dựng nên và tồn tại.”
  • Thi Thiên 97:6 - Các tầng trời truyền rao đức công chính; mọi dân tộc chiêm ngưỡng ánh vinh quang.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:8 - Không một nhà lãnh đạo nào của thế giới biết được huyền nhiệm này. Vì nếu biết rõ, họ đã chẳng đóng đinh Chúa vinh quang trên cây thập tự.
  • Y-sai 26:2 - Hãy mở các cổng thành cho những ai công chính và những người giữ vững đức tin vào thành.
  • Thi Thiên 118:19 - Cửa công chính xin hãy mở ra, cho tôi vào ngợi ca Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 118:20 - Các cửa này dẫn vào nơi Chúa Hằng Hữu ngự, tất cả người tin kính sẽ vào đây.
圣经
资源
计划
奉献