Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đã tạo đất khô gần đại dương và bên cạnh sông ngòi, lập đồng bằng.
  • 新标点和合本 - 他把地建立在海上, 安定在大水之上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他把地建立在海上, 安定在江河之上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他把地建立在海上, 安定在江河之上。
  • 当代译本 - 祂把大地奠基于海中, 建立在大水之上。
  • 圣经新译本 - 因为他把地奠定在海上, 使世界安定在众水之上。
  • 中文标准译本 - 因为他把大地奠定在海洋上, 确立在河流之上。
  • 现代标点和合本 - 他把地建立在海上, 安定在大水之上。
  • 和合本(拼音版) - 他把地建立在海上, 安定在大水之上。
  • New International Version - for he founded it on the seas and established it on the waters.
  • New International Reader's Version - He set it firmly on the oceans. He made it secure on the waters.
  • English Standard Version - for he has founded it upon the seas and established it upon the rivers.
  • New Living Translation - For he laid the earth’s foundation on the seas and built it on the ocean depths.
  • Christian Standard Bible - for he laid its foundation on the seas and established it on the rivers.
  • New American Standard Bible - For He has founded it upon the seas And established it upon the rivers.
  • New King James Version - For He has founded it upon the seas, And established it upon the waters.
  • Amplified Bible - For He has founded it upon the seas And established it upon the streams and the rivers.
  • American Standard Version - For he hath founded it upon the seas, And established it upon the floods.
  • King James Version - For he hath founded it upon the seas, and established it upon the floods.
  • New English Translation - For he set its foundation upon the seas, and established it upon the ocean currents.
  • World English Bible - For he has founded it on the seas, and established it on the floods.
  • 新標點和合本 - 他把地建立在海上, 安定在大水之上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他把地建立在海上, 安定在江河之上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他把地建立在海上, 安定在江河之上。
  • 當代譯本 - 祂把大地奠基於海中, 建立在大水之上。
  • 聖經新譯本 - 因為他把地奠定在海上, 使世界安定在眾水之上。
  • 呂振中譯本 - 因為是他把地奠定於海上, 把地建立於江河之際。
  • 中文標準譯本 - 因為他把大地奠定在海洋上, 確立在河流之上。
  • 現代標點和合本 - 他把地建立在海上, 安定在大水之上。
  • 文理和合譯本 - 蓋彼建之於海中、奠之於淵際兮、
  • 文理委辦譯本 - 肇基址於海中、立四維於淵際兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主安地基在海中、奠地在河邊、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 滄溟之上。肇建寰宇。狂瀾是鎮。中流砥柱。
  • Nueva Versión Internacional - porque él la afirmó sobre los mares, la estableció sobre los ríos.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 그 터를 바다 위에 세우시고 지하의 깊은 물에 건설하셨다.
  • Новый Русский Перевод - на Тебя, мой Бог, уповаю. Да не буду я постыжен; да не будут враги мои торжествовать.
  • Восточный перевод - на Тебя, мой Бог, уповаю. Да не буду я постыжен; да не будут враги мои торжествовать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - на Тебя, мой Бог, уповаю. Да не буду я постыжен; да не будут враги мои торжествовать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - на Тебя, мой Бог, уповаю. Да не буду я постыжен; да не будут враги мои торжествовать.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est lui qui a fondé ╵la terre sur les mers, qui l’a établie fermement ╵au-dessus des cours d’eau.
  • リビングバイブル - 主は海を押しやり、乾いた地をあらわにされました。
  • Nova Versão Internacional - pois foi ele quem a estabeleceu sobre os mares e a firmou sobre as águas.
  • Hoffnung für alle - Die Erde befestigte er über dem Wasser, ihre Fundamente legte er auf den Meeresgrund.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระองค์ทรงตั้งแผ่นดินไว้เหนือท้องทะเล ทรงสถาปนามันไว้บนห้วงน้ำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พระ​องค์​ได้​วาง​ฐาน​ราก​ของ​แผ่นดิน​โลก​ไว้​บน​ทะเล และ​สร้าง​ไว้​บน​แม่น้ำ
交叉引用
  • Gióp 38:4 - Con ở đâu khi Ta đặt móng nền quả đất? Thử nói đi, nếu con đủ tri thức.
  • Sáng Thế Ký 8:22 - Hễ đất còn thì mùa gieo và mùa gặt, tiết trời lạnh và nóng, mùa hè và mùa đông, ngày và đêm sẽ không bao giờ chấm dứt.”
  • Thi Thiên 33:6 - Lời Chúa Hằng Hữu sáng lập vũ trụ, hơi thở Ngài tạo muôn triệu tinh tú.
  • Thi Thiên 93:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Ngài mặc vẻ uy nghiêm. Chúa Hằng Hữu khoác áo bào, sức mạnh uy nghi. Thế giới luôn bền vững, và không hề lay chuyển.
  • Thi Thiên 95:4 - Các vực thẳm đều nằm trong tay Chúa, và đỉnh núi cao cũng đều thuộc về Ngài.
  • Giê-rê-mi 10:11 - Hãy nói với những người thờ thần tượng rằng: “Các thần tượng không làm nên trời, cũng không làm nên đất đều sẽ bị diệt vong, không còn trên mặt đất và dưới bầu trời.”
  • Giê-rê-mi 10:12 - Nhưng Đức Chúa Trời sáng tạo địa cầu bởi quyền năng và Ngài đã bảo tồn bằng sự khôn ngoan. Với tri thức của chính Chúa, Ngài đã giăng các tầng trời.
  • Giê-rê-mi 10:13 - Khi Chúa phán liền có tiếng sấm vang, các tầng trời phủ đầy nước. Ngài khiến mây dâng cao khắp đất. Ngài sai chớp nhoáng, mưa, và gió bão ra từ kho tàng của Ngài.
  • Giê-rê-mi 10:14 - Mọi người đều vô tri, vô giác, không một chút khôn ngoan! Người thợ bạc bị các thần tượng mình sỉ nhục, vì việc tạo hình tượng chỉ là lừa dối. Tượng không có chút hơi thở hay quyền năng.
  • Giê-rê-mi 10:15 - Tượng không có giá trị; là vật bị chế giễu! Đến ngày đoán phạt, tất cả chúng sẽ bị tiêu diệt.
  • Giê-rê-mi 10:16 - Nhưng Đức Chúa Trời của Gia-cốp không phải là tượng! Vì Ngài là Đấng Sáng Tạo vạn vật và dựng nước Ít-ra-ên của Ngài. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân!
  • 2 Phi-e-rơ 3:5 - Họ cố tình quên đi sự thật từ xưa, Đức Chúa Trời dùng lời Ngài sáng tạo vũ trụ; đất ra từ nước và nước bao bọc nó.
  • 2 Phi-e-rơ 3:6 - Nhưng Ngài đã tiêu diệt thế giới đầu tiên đó bằng một cơn nước lụt.
  • 2 Phi-e-rơ 3:7 - Chính Đức Chúa Trời cũng phán bảo trời đất tồn tại, để dành cho lửa thiêu đốt vào ngày phán xét, và tiêu diệt tất cả những người vô đạo.
  • Gióp 38:8 - Ai đặt cửa để khóa các đại dương khi chúng tràn lan từ vực thẳm,
  • Gióp 38:9 - và Ta dùng mây làm áo dài cho chúng, bọc chúng bằng bóng tối như tấm khăn?
  • Gióp 38:10 - Ta đặt ranh giới cho các đại dương với bao nhiêu cửa đóng, then gài.
  • Gióp 38:11 - Ta phán: ‘Đây là giới hạn, không đi xa hơn nữa. Các đợt sóng kiêu căng phải dừng lại!’
  • Thi Thiên 96:10 - Hãy nói với các dân tộc: “Chúa Hằng Hữu tể trị!” Cả thế gian vững bền và không hề lay chuyển. Chúa sẽ xét xử công minh mọi dân tộc.
  • Sáng Thế Ký 1:9 - Kế đến, Đức Chúa Trời phán: “Nước dưới trời phải tụ lại, và đất khô phải xuất hiện.” Liền có như thế.
  • Sáng Thế Ký 1:10 - Đức Chúa Trời gọi chỗ khô là “đất” và chỗ nước tụ lại là “biển.” Đức Chúa Trời thấy điều đó là tốt đẹp.
  • Giê-rê-mi 5:22 - Ngươi không kính sợ Ta sao? Ngươi không run rẩy trước mặt Ta sao? Ta, Chúa Hằng Hữu, lấy cát biển làm ranh giới như một biên giới đời đời, nước không thể vượt qua. Dù sóng biển hung hăng và gầm thét, cũng không thể vượt được ranh giới Ta đã đặt.
  • Thi Thiên 104:5 - Chúa đặt vững trụ nền trái đất để nó không bao giờ chuyển lay.
  • Thi Thiên 104:6 - Chúa phủ mặt đất bằng vực thẳm, nước dâng ngập các ngọn núi cao.
  • Thi Thiên 136:6 - Chúa trải đất ra bên biển cả. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đã tạo đất khô gần đại dương và bên cạnh sông ngòi, lập đồng bằng.
  • 新标点和合本 - 他把地建立在海上, 安定在大水之上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他把地建立在海上, 安定在江河之上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他把地建立在海上, 安定在江河之上。
  • 当代译本 - 祂把大地奠基于海中, 建立在大水之上。
  • 圣经新译本 - 因为他把地奠定在海上, 使世界安定在众水之上。
  • 中文标准译本 - 因为他把大地奠定在海洋上, 确立在河流之上。
  • 现代标点和合本 - 他把地建立在海上, 安定在大水之上。
  • 和合本(拼音版) - 他把地建立在海上, 安定在大水之上。
  • New International Version - for he founded it on the seas and established it on the waters.
  • New International Reader's Version - He set it firmly on the oceans. He made it secure on the waters.
  • English Standard Version - for he has founded it upon the seas and established it upon the rivers.
  • New Living Translation - For he laid the earth’s foundation on the seas and built it on the ocean depths.
  • Christian Standard Bible - for he laid its foundation on the seas and established it on the rivers.
  • New American Standard Bible - For He has founded it upon the seas And established it upon the rivers.
  • New King James Version - For He has founded it upon the seas, And established it upon the waters.
  • Amplified Bible - For He has founded it upon the seas And established it upon the streams and the rivers.
  • American Standard Version - For he hath founded it upon the seas, And established it upon the floods.
  • King James Version - For he hath founded it upon the seas, and established it upon the floods.
  • New English Translation - For he set its foundation upon the seas, and established it upon the ocean currents.
  • World English Bible - For he has founded it on the seas, and established it on the floods.
  • 新標點和合本 - 他把地建立在海上, 安定在大水之上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他把地建立在海上, 安定在江河之上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他把地建立在海上, 安定在江河之上。
  • 當代譯本 - 祂把大地奠基於海中, 建立在大水之上。
  • 聖經新譯本 - 因為他把地奠定在海上, 使世界安定在眾水之上。
  • 呂振中譯本 - 因為是他把地奠定於海上, 把地建立於江河之際。
  • 中文標準譯本 - 因為他把大地奠定在海洋上, 確立在河流之上。
  • 現代標點和合本 - 他把地建立在海上, 安定在大水之上。
  • 文理和合譯本 - 蓋彼建之於海中、奠之於淵際兮、
  • 文理委辦譯本 - 肇基址於海中、立四維於淵際兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主安地基在海中、奠地在河邊、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 滄溟之上。肇建寰宇。狂瀾是鎮。中流砥柱。
  • Nueva Versión Internacional - porque él la afirmó sobre los mares, la estableció sobre los ríos.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 그 터를 바다 위에 세우시고 지하의 깊은 물에 건설하셨다.
  • Новый Русский Перевод - на Тебя, мой Бог, уповаю. Да не буду я постыжен; да не будут враги мои торжествовать.
  • Восточный перевод - на Тебя, мой Бог, уповаю. Да не буду я постыжен; да не будут враги мои торжествовать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - на Тебя, мой Бог, уповаю. Да не буду я постыжен; да не будут враги мои торжествовать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - на Тебя, мой Бог, уповаю. Да не буду я постыжен; да не будут враги мои торжествовать.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est lui qui a fondé ╵la terre sur les mers, qui l’a établie fermement ╵au-dessus des cours d’eau.
  • リビングバイブル - 主は海を押しやり、乾いた地をあらわにされました。
  • Nova Versão Internacional - pois foi ele quem a estabeleceu sobre os mares e a firmou sobre as águas.
  • Hoffnung für alle - Die Erde befestigte er über dem Wasser, ihre Fundamente legte er auf den Meeresgrund.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระองค์ทรงตั้งแผ่นดินไว้เหนือท้องทะเล ทรงสถาปนามันไว้บนห้วงน้ำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พระ​องค์​ได้​วาง​ฐาน​ราก​ของ​แผ่นดิน​โลก​ไว้​บน​ทะเล และ​สร้าง​ไว้​บน​แม่น้ำ
  • Gióp 38:4 - Con ở đâu khi Ta đặt móng nền quả đất? Thử nói đi, nếu con đủ tri thức.
  • Sáng Thế Ký 8:22 - Hễ đất còn thì mùa gieo và mùa gặt, tiết trời lạnh và nóng, mùa hè và mùa đông, ngày và đêm sẽ không bao giờ chấm dứt.”
  • Thi Thiên 33:6 - Lời Chúa Hằng Hữu sáng lập vũ trụ, hơi thở Ngài tạo muôn triệu tinh tú.
  • Thi Thiên 93:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Ngài mặc vẻ uy nghiêm. Chúa Hằng Hữu khoác áo bào, sức mạnh uy nghi. Thế giới luôn bền vững, và không hề lay chuyển.
  • Thi Thiên 95:4 - Các vực thẳm đều nằm trong tay Chúa, và đỉnh núi cao cũng đều thuộc về Ngài.
  • Giê-rê-mi 10:11 - Hãy nói với những người thờ thần tượng rằng: “Các thần tượng không làm nên trời, cũng không làm nên đất đều sẽ bị diệt vong, không còn trên mặt đất và dưới bầu trời.”
  • Giê-rê-mi 10:12 - Nhưng Đức Chúa Trời sáng tạo địa cầu bởi quyền năng và Ngài đã bảo tồn bằng sự khôn ngoan. Với tri thức của chính Chúa, Ngài đã giăng các tầng trời.
  • Giê-rê-mi 10:13 - Khi Chúa phán liền có tiếng sấm vang, các tầng trời phủ đầy nước. Ngài khiến mây dâng cao khắp đất. Ngài sai chớp nhoáng, mưa, và gió bão ra từ kho tàng của Ngài.
  • Giê-rê-mi 10:14 - Mọi người đều vô tri, vô giác, không một chút khôn ngoan! Người thợ bạc bị các thần tượng mình sỉ nhục, vì việc tạo hình tượng chỉ là lừa dối. Tượng không có chút hơi thở hay quyền năng.
  • Giê-rê-mi 10:15 - Tượng không có giá trị; là vật bị chế giễu! Đến ngày đoán phạt, tất cả chúng sẽ bị tiêu diệt.
  • Giê-rê-mi 10:16 - Nhưng Đức Chúa Trời của Gia-cốp không phải là tượng! Vì Ngài là Đấng Sáng Tạo vạn vật và dựng nước Ít-ra-ên của Ngài. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân!
  • 2 Phi-e-rơ 3:5 - Họ cố tình quên đi sự thật từ xưa, Đức Chúa Trời dùng lời Ngài sáng tạo vũ trụ; đất ra từ nước và nước bao bọc nó.
  • 2 Phi-e-rơ 3:6 - Nhưng Ngài đã tiêu diệt thế giới đầu tiên đó bằng một cơn nước lụt.
  • 2 Phi-e-rơ 3:7 - Chính Đức Chúa Trời cũng phán bảo trời đất tồn tại, để dành cho lửa thiêu đốt vào ngày phán xét, và tiêu diệt tất cả những người vô đạo.
  • Gióp 38:8 - Ai đặt cửa để khóa các đại dương khi chúng tràn lan từ vực thẳm,
  • Gióp 38:9 - và Ta dùng mây làm áo dài cho chúng, bọc chúng bằng bóng tối như tấm khăn?
  • Gióp 38:10 - Ta đặt ranh giới cho các đại dương với bao nhiêu cửa đóng, then gài.
  • Gióp 38:11 - Ta phán: ‘Đây là giới hạn, không đi xa hơn nữa. Các đợt sóng kiêu căng phải dừng lại!’
  • Thi Thiên 96:10 - Hãy nói với các dân tộc: “Chúa Hằng Hữu tể trị!” Cả thế gian vững bền và không hề lay chuyển. Chúa sẽ xét xử công minh mọi dân tộc.
  • Sáng Thế Ký 1:9 - Kế đến, Đức Chúa Trời phán: “Nước dưới trời phải tụ lại, và đất khô phải xuất hiện.” Liền có như thế.
  • Sáng Thế Ký 1:10 - Đức Chúa Trời gọi chỗ khô là “đất” và chỗ nước tụ lại là “biển.” Đức Chúa Trời thấy điều đó là tốt đẹp.
  • Giê-rê-mi 5:22 - Ngươi không kính sợ Ta sao? Ngươi không run rẩy trước mặt Ta sao? Ta, Chúa Hằng Hữu, lấy cát biển làm ranh giới như một biên giới đời đời, nước không thể vượt qua. Dù sóng biển hung hăng và gầm thét, cũng không thể vượt được ranh giới Ta đã đặt.
  • Thi Thiên 104:5 - Chúa đặt vững trụ nền trái đất để nó không bao giờ chuyển lay.
  • Thi Thiên 104:6 - Chúa phủ mặt đất bằng vực thẳm, nước dâng ngập các ngọn núi cao.
  • Thi Thiên 136:6 - Chúa trải đất ra bên biển cả. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
圣经
资源
计划
奉献