Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua Vinh Quang là ai? Là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân— Ngài là Vua Vinh Quang.
  • 新标点和合本 - 荣耀的王是谁呢? 万军之耶和华, 他是荣耀的王!细拉
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这荣耀的王是谁呢? 万军之耶和华是荣耀的王!(细拉)
  • 和合本2010(神版-简体) - 这荣耀的王是谁呢? 万军之耶和华是荣耀的王!(细拉)
  • 当代译本 - 谁是荣耀的君王呢? 万军之耶和华是荣耀的君王。(细拉)
  • 圣经新译本 - 那荣耀的王是谁呢? 万军之耶和华,他就是那荣耀的王。 (细拉)
  • 中文标准译本 - 这荣耀的王,他是谁呢? 就是万军之耶和华, 他是荣耀的王!细拉
  • 现代标点和合本 - 荣耀的王是谁呢? 万军之耶和华, 他是荣耀的王。(细拉)
  • 和合本(拼音版) - 荣耀的王是谁呢? 万军之耶和华, 他是荣耀的王!细拉
  • New International Version - Who is he, this King of glory? The Lord Almighty— he is the King of glory.
  • New International Reader's Version - Who is he, this King of glory? The Lord who rules over all. He is the King of glory.
  • English Standard Version - Who is this King of glory? The Lord of hosts, he is the King of glory! Selah
  • New Living Translation - Who is the King of glory? The Lord of Heaven’s Armies— he is the King of glory. Interlude
  • The Message - Who is this King-Glory? God-of-the-Angel-Armies: he is King-Glory.
  • Christian Standard Bible - Who is he, this King of glory? The Lord of Armies, he is the King of glory. Selah
  • New American Standard Bible - Who is this King of glory? The Lord of armies, He is the King of glory. Selah
  • New King James Version - Who is this King of glory? The Lord of hosts, He is the King of glory. Selah
  • Amplified Bible - Who is [He then] this King of glory? The Lord of hosts, He is the King of glory [who rules over all creation with His heavenly armies]. Selah.
  • American Standard Version - Who is this King of glory? Jehovah of hosts, He is the King of glory. [Selah
  • King James Version - Who is this King of glory? The Lord of hosts, he is the King of glory. Selah.
  • New English Translation - Who is this majestic king? The Lord who commands armies! He is the majestic king! (Selah)
  • World English Bible - Who is this King of glory? Yahweh of Armies is the King of glory! Selah.
  • 新標點和合本 - 榮耀的王是誰呢? 萬軍之耶和華, 他是榮耀的王!(細拉)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這榮耀的王是誰呢? 萬軍之耶和華是榮耀的王!(細拉)
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這榮耀的王是誰呢? 萬軍之耶和華是榮耀的王!(細拉)
  • 當代譯本 - 誰是榮耀的君王呢? 萬軍之耶和華是榮耀的君王。(細拉)
  • 聖經新譯本 - 那榮耀的王是誰呢? 萬軍之耶和華,他就是那榮耀的王。 (細拉)
  • 呂振中譯本 - 這榮耀的王、是誰啊? 萬軍之永恆主,他就是榮耀的王。 (細拉)
  • 中文標準譯本 - 這榮耀的王,他是誰呢? 就是萬軍之耶和華, 他是榮耀的王!細拉
  • 現代標點和合本 - 榮耀的王是誰呢? 萬軍之耶和華, 他是榮耀的王。(細拉)
  • 文理和合譯本 - 尊榮之王為誰、乃萬軍之耶和華、彼為尊榮之王兮、
  • 文理委辦譯本 - 尊顯之王云何、曰、萬有之主耶和華、是尊顯之王兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 尊榮之王誰歟、萬有之主、即尊榮之王、細拉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 榮君伊誰。實維雅瑋。萬有之主。煥焉其輝。
  • Nueva Versión Internacional - ¿Quién es este Rey de la gloria? Es el Selah
  • 현대인의 성경 - 이 영광의 왕이 누구신가? 전능하신 여호와가 영광의 왕이시다!
  • Новый Русский Перевод - Все пути Господни – милость и верность к хранящим завет Его и заповеди .
  • Восточный перевод - Все пути Вечного – любовь и верность к хранящим условия Его соглашения.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все пути Вечного – любовь и верность к хранящим условия Его соглашения.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все пути Вечного – любовь и верность к хранящим условия Его соглашения.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui est ce Roi glorieux ? Le Seigneur des armées célestes, c’est lui le Roi glorieux. Pause
  • リビングバイブル - 栄光の王とはだれか。 それは、天の軍勢の主なのです。
  • Nova Versão Internacional - Quem é esse Rei da glória? O Senhor dos Exércitos; ele é o Rei da glória! Pausa
  • Hoffnung für alle - »Wer ist denn dieser mächtige König?« »Es ist der Herr über Himmel und Erde . Er ist der mächtige König!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์ผู้ทรงเกียรติสิริองค์นี้คือผู้ใด? คือองค์พระผู้เป็นเจ้าผู้ทรงฤทธิ์ พระองค์ทรงเป็นกษัตริย์ผู้ทรงเกียรติสิริ เสลาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​แห่ง​พระ​บารมี​ผู้​นี้​คือ​ใคร พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา พระ​องค์​คือ​กษัตริย์​แห่ง​พระ​บารมี เซล่าห์
交叉引用
  • Giăng 14:9 - Chúa Giê-xu đáp: “Này Phi-líp, Ta ở với các con đã lâu mà con chưa biết Ta sao? Ai thấy Ta tức là thấy Cha! Sao con còn xin Ta chỉ Cha cho các con?
  • Y-sai 6:3 - Các sê-ra-phim cùng nhau tung hô rằng: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân! Khắp đất tràn đầy vinh quang Ngài!”
  • Y-sai 6:4 - Tiếng tung hô đó làm rung chuyển các cột trụ, ngạch cửa, và Đền Thờ đầy khói.
  • Y-sai 6:5 - Thấy thế, tôi thốt lên: “Khốn khổ cho tôi! Đời tôi hết rồi! Vì tôi là người tội lỗi. Tôi có môi miệng dơ bẩn, và sống giữa một dân tộc môi miệng dơ bẩn. Thế mà tôi dám nhìn Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.”
  • Xa-cha-ri 2:8 - Sau khi bày tỏ vinh quang, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sai tôi đến những quốc gia đã cướp bóc anh em. Vì Chúa phán: “Ai đụng đến các ngươi tức đụng đến con ngươi mắt Ngài.
  • Xa-cha-ri 2:9 - Ta sẽ ra tay trừng trị các nước ấy. Hàng đầy tớ sẽ đứng lên bóc lột chủ.” Lúc ấy, anh em sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai tôi.
  • Xa-cha-ri 2:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con gái Si-ôn ơi, ca hát vui mừng đi. Vì Ta đến, ở giữa các ngươi.
  • Xa-cha-ri 2:11 - Ngày ấy, nhiều quốc gia sẽ trở về với Chúa Hằng Hữu, và họ cũng được làm dân Ta. Ta sẽ ở giữa các ngươi, và các ngươi sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai Ta đến.
  • Lu-ca 9:26 - Ai hổ thẹn về Ta và Đạo Ta, Con Người cũng sẽ hổ thẹn về họ khi Ta trở lại trong vinh quang của Ta, của Cha, và các thiên sứ thánh.
  • Ô-sê 12:3 - Dù trong lòng mẹ, Gia-cốp đã nắm gót anh mình; khi ông trưởng thành, ông còn tranh đấu với Đức Chúa Trời.
  • Ô-sê 12:4 - Phải, Gia-cốp đã vật lộn với thiên sứ và thắng cuộc. Ông đã khóc lóc và nài xin ban phước. Tại Bê-tên ông gặp Đức Chúa Trời mặt đối mặt, và Đức Chúa Trời phán dạy ông:
  • Ô-sê 12:5 - “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • Thi Thiên 2:7 - Vua công bố sắc lệnh của Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu phán bảo ta: ‘Ngươi thật là Con Ta. Ngày nay Ta đã trở nên Cha của ngươi.
  • Thi Thiên 2:8 - Hãy cầu xin, Ta sẽ cho con các dân tộc làm sản nghiệp, toàn thế gian thuộc quyền sở hữu của con.
  • Thi Thiên 2:9 - Con sẽ cai trị với cây gậy sắt và đập chúng nát tan như chiếc bình gốm.’”
  • Thi Thiên 2:10 - Vì vậy các vua hãy khôn ngoan! Các lãnh tụ khá nên cẩn trọng!
  • Thi Thiên 2:11 - Phục vụ Chúa Hằng Hữu với lòng kính sợ, và hân hoan trong run rẩy.
  • Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
  • Y-sai 54:5 - Vì Đấng Tạo Hóa ngươi sẽ là chồng ngươi; Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Danh Ngài! Ngài là Đấng Cứu Chuộc ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời của cả trái đất.
  • Giăng 12:40 - “Chúa khiến mắt họ đui mù và lòng họ cứng cỏi chai đá— để mắt họ không thể thấy, lòng họ không thể hiểu, và họ không thể quay về với Ta để Ta chữa lành cho họ.”
  • Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
  • Ma-thi-ơ 25:31 - “Khi Con Người trở lại địa cầu trong vinh quang với tất cả các thiên sứ thánh, Ta sẽ ngồi trên ngôi vinh quang.
  • Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua Vinh Quang là ai? Là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân— Ngài là Vua Vinh Quang.
  • 新标点和合本 - 荣耀的王是谁呢? 万军之耶和华, 他是荣耀的王!细拉
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这荣耀的王是谁呢? 万军之耶和华是荣耀的王!(细拉)
  • 和合本2010(神版-简体) - 这荣耀的王是谁呢? 万军之耶和华是荣耀的王!(细拉)
  • 当代译本 - 谁是荣耀的君王呢? 万军之耶和华是荣耀的君王。(细拉)
  • 圣经新译本 - 那荣耀的王是谁呢? 万军之耶和华,他就是那荣耀的王。 (细拉)
  • 中文标准译本 - 这荣耀的王,他是谁呢? 就是万军之耶和华, 他是荣耀的王!细拉
  • 现代标点和合本 - 荣耀的王是谁呢? 万军之耶和华, 他是荣耀的王。(细拉)
  • 和合本(拼音版) - 荣耀的王是谁呢? 万军之耶和华, 他是荣耀的王!细拉
  • New International Version - Who is he, this King of glory? The Lord Almighty— he is the King of glory.
  • New International Reader's Version - Who is he, this King of glory? The Lord who rules over all. He is the King of glory.
  • English Standard Version - Who is this King of glory? The Lord of hosts, he is the King of glory! Selah
  • New Living Translation - Who is the King of glory? The Lord of Heaven’s Armies— he is the King of glory. Interlude
  • The Message - Who is this King-Glory? God-of-the-Angel-Armies: he is King-Glory.
  • Christian Standard Bible - Who is he, this King of glory? The Lord of Armies, he is the King of glory. Selah
  • New American Standard Bible - Who is this King of glory? The Lord of armies, He is the King of glory. Selah
  • New King James Version - Who is this King of glory? The Lord of hosts, He is the King of glory. Selah
  • Amplified Bible - Who is [He then] this King of glory? The Lord of hosts, He is the King of glory [who rules over all creation with His heavenly armies]. Selah.
  • American Standard Version - Who is this King of glory? Jehovah of hosts, He is the King of glory. [Selah
  • King James Version - Who is this King of glory? The Lord of hosts, he is the King of glory. Selah.
  • New English Translation - Who is this majestic king? The Lord who commands armies! He is the majestic king! (Selah)
  • World English Bible - Who is this King of glory? Yahweh of Armies is the King of glory! Selah.
  • 新標點和合本 - 榮耀的王是誰呢? 萬軍之耶和華, 他是榮耀的王!(細拉)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這榮耀的王是誰呢? 萬軍之耶和華是榮耀的王!(細拉)
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這榮耀的王是誰呢? 萬軍之耶和華是榮耀的王!(細拉)
  • 當代譯本 - 誰是榮耀的君王呢? 萬軍之耶和華是榮耀的君王。(細拉)
  • 聖經新譯本 - 那榮耀的王是誰呢? 萬軍之耶和華,他就是那榮耀的王。 (細拉)
  • 呂振中譯本 - 這榮耀的王、是誰啊? 萬軍之永恆主,他就是榮耀的王。 (細拉)
  • 中文標準譯本 - 這榮耀的王,他是誰呢? 就是萬軍之耶和華, 他是榮耀的王!細拉
  • 現代標點和合本 - 榮耀的王是誰呢? 萬軍之耶和華, 他是榮耀的王。(細拉)
  • 文理和合譯本 - 尊榮之王為誰、乃萬軍之耶和華、彼為尊榮之王兮、
  • 文理委辦譯本 - 尊顯之王云何、曰、萬有之主耶和華、是尊顯之王兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 尊榮之王誰歟、萬有之主、即尊榮之王、細拉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 榮君伊誰。實維雅瑋。萬有之主。煥焉其輝。
  • Nueva Versión Internacional - ¿Quién es este Rey de la gloria? Es el Selah
  • 현대인의 성경 - 이 영광의 왕이 누구신가? 전능하신 여호와가 영광의 왕이시다!
  • Новый Русский Перевод - Все пути Господни – милость и верность к хранящим завет Его и заповеди .
  • Восточный перевод - Все пути Вечного – любовь и верность к хранящим условия Его соглашения.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все пути Вечного – любовь и верность к хранящим условия Его соглашения.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все пути Вечного – любовь и верность к хранящим условия Его соглашения.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui est ce Roi glorieux ? Le Seigneur des armées célestes, c’est lui le Roi glorieux. Pause
  • リビングバイブル - 栄光の王とはだれか。 それは、天の軍勢の主なのです。
  • Nova Versão Internacional - Quem é esse Rei da glória? O Senhor dos Exércitos; ele é o Rei da glória! Pausa
  • Hoffnung für alle - »Wer ist denn dieser mächtige König?« »Es ist der Herr über Himmel und Erde . Er ist der mächtige König!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์ผู้ทรงเกียรติสิริองค์นี้คือผู้ใด? คือองค์พระผู้เป็นเจ้าผู้ทรงฤทธิ์ พระองค์ทรงเป็นกษัตริย์ผู้ทรงเกียรติสิริ เสลาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​แห่ง​พระ​บารมี​ผู้​นี้​คือ​ใคร พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา พระ​องค์​คือ​กษัตริย์​แห่ง​พระ​บารมี เซล่าห์
  • Giăng 14:9 - Chúa Giê-xu đáp: “Này Phi-líp, Ta ở với các con đã lâu mà con chưa biết Ta sao? Ai thấy Ta tức là thấy Cha! Sao con còn xin Ta chỉ Cha cho các con?
  • Y-sai 6:3 - Các sê-ra-phim cùng nhau tung hô rằng: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân! Khắp đất tràn đầy vinh quang Ngài!”
  • Y-sai 6:4 - Tiếng tung hô đó làm rung chuyển các cột trụ, ngạch cửa, và Đền Thờ đầy khói.
  • Y-sai 6:5 - Thấy thế, tôi thốt lên: “Khốn khổ cho tôi! Đời tôi hết rồi! Vì tôi là người tội lỗi. Tôi có môi miệng dơ bẩn, và sống giữa một dân tộc môi miệng dơ bẩn. Thế mà tôi dám nhìn Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.”
  • Xa-cha-ri 2:8 - Sau khi bày tỏ vinh quang, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sai tôi đến những quốc gia đã cướp bóc anh em. Vì Chúa phán: “Ai đụng đến các ngươi tức đụng đến con ngươi mắt Ngài.
  • Xa-cha-ri 2:9 - Ta sẽ ra tay trừng trị các nước ấy. Hàng đầy tớ sẽ đứng lên bóc lột chủ.” Lúc ấy, anh em sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai tôi.
  • Xa-cha-ri 2:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con gái Si-ôn ơi, ca hát vui mừng đi. Vì Ta đến, ở giữa các ngươi.
  • Xa-cha-ri 2:11 - Ngày ấy, nhiều quốc gia sẽ trở về với Chúa Hằng Hữu, và họ cũng được làm dân Ta. Ta sẽ ở giữa các ngươi, và các ngươi sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai Ta đến.
  • Lu-ca 9:26 - Ai hổ thẹn về Ta và Đạo Ta, Con Người cũng sẽ hổ thẹn về họ khi Ta trở lại trong vinh quang của Ta, của Cha, và các thiên sứ thánh.
  • Ô-sê 12:3 - Dù trong lòng mẹ, Gia-cốp đã nắm gót anh mình; khi ông trưởng thành, ông còn tranh đấu với Đức Chúa Trời.
  • Ô-sê 12:4 - Phải, Gia-cốp đã vật lộn với thiên sứ và thắng cuộc. Ông đã khóc lóc và nài xin ban phước. Tại Bê-tên ông gặp Đức Chúa Trời mặt đối mặt, và Đức Chúa Trời phán dạy ông:
  • Ô-sê 12:5 - “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • Thi Thiên 2:7 - Vua công bố sắc lệnh của Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu phán bảo ta: ‘Ngươi thật là Con Ta. Ngày nay Ta đã trở nên Cha của ngươi.
  • Thi Thiên 2:8 - Hãy cầu xin, Ta sẽ cho con các dân tộc làm sản nghiệp, toàn thế gian thuộc quyền sở hữu của con.
  • Thi Thiên 2:9 - Con sẽ cai trị với cây gậy sắt và đập chúng nát tan như chiếc bình gốm.’”
  • Thi Thiên 2:10 - Vì vậy các vua hãy khôn ngoan! Các lãnh tụ khá nên cẩn trọng!
  • Thi Thiên 2:11 - Phục vụ Chúa Hằng Hữu với lòng kính sợ, và hân hoan trong run rẩy.
  • Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
  • Y-sai 54:5 - Vì Đấng Tạo Hóa ngươi sẽ là chồng ngươi; Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Danh Ngài! Ngài là Đấng Cứu Chuộc ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời của cả trái đất.
  • Giăng 12:40 - “Chúa khiến mắt họ đui mù và lòng họ cứng cỏi chai đá— để mắt họ không thể thấy, lòng họ không thể hiểu, và họ không thể quay về với Ta để Ta chữa lành cho họ.”
  • Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
  • Ma-thi-ơ 25:31 - “Khi Con Người trở lại địa cầu trong vinh quang với tất cả các thiên sứ thánh, Ta sẽ ngồi trên ngôi vinh quang.
  • Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
圣经
资源
计划
奉献