Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Địa cầu của Chúa và vạn vật trong đó. Thế gian và mọi người trên đất đều thuộc về Ngài.
  • 新标点和合本 - 地和其中所充满的, 世界和住在其间的,都属耶和华。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 地和其中所充满的, 世界和住在其中的,都属耶和华。
  • 和合本2010(神版-简体) - 地和其中所充满的, 世界和住在其中的,都属耶和华。
  • 当代译本 - 大地和其中的万物都属于耶和华, 世界和世上的一切都是祂的。
  • 圣经新译本 - 地和地上所充满的, 世界和住在世上的,都是属于耶和华的。(本节在《马索拉文本》包括细字标题)
  • 中文标准译本 - 大地和其中所充满的, 世界和住在其中的,都属于耶和华,
  • 现代标点和合本 - 地和其中所充满的, 世界和住在其间的,都属耶和华。
  • 和合本(拼音版) - 地和其中所充满的, 世界和住在其间的,都属耶和华。
  • New International Version - The earth is the Lord’s, and everything in it, the world, and all who live in it;
  • New International Reader's Version - The earth belongs to the Lord. And so does everything in it. The world belongs to him. And so do all those who live in it.
  • English Standard Version - The earth is the Lord’s and the fullness thereof, the world and those who dwell therein,
  • New Living Translation - The earth is the Lord’s, and everything in it. The world and all its people belong to him.
  • The Message - God claims Earth and everything in it, God claims World and all who live on it. He built it on Ocean foundations, laid it out on River girders.
  • Christian Standard Bible - The earth and everything in it, the world and its inhabitants, belong to the Lord;
  • New American Standard Bible - The earth is the Lord’s, and all it contains, The world, and those who live in it.
  • New King James Version - The earth is the Lord’s, and all its fullness, The world and those who dwell therein.
  • Amplified Bible - The earth is the Lord’s, and the fullness of it, The world, and those who dwell in it.
  • American Standard Version - The earth is Jehovah’s, and the fulness thereof; The world, and they that dwell therein.
  • King James Version - The earth is the Lord's, and the fulness thereof; the world, and they that dwell therein.
  • New English Translation - The Lord owns the earth and all it contains, the world and all who live in it.
  • World English Bible - The earth is Yahweh’s, with its fullness; the world, and those who dwell in it.
  • 新標點和合本 - 地和其中所充滿的, 世界和住在其間的,都屬耶和華。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 地和其中所充滿的, 世界和住在其中的,都屬耶和華。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 地和其中所充滿的, 世界和住在其中的,都屬耶和華。
  • 當代譯本 - 大地和其中的萬物都屬於耶和華, 世界和世上的一切都是祂的。
  • 聖經新譯本 - 地和地上所充滿的, 世界和住在世上的,都是屬於耶和華的。(本節在《馬索拉文本》包括細字標題)
  • 呂振中譯本 - 地和充滿於地上的、 世界和住於世間的、 都屬於永恆主。
  • 中文標準譯本 - 大地和其中所充滿的, 世界和住在其中的,都屬於耶和華,
  • 現代標點和合本 - 地和其中所充滿的, 世界和住在其間的,都屬耶和華。
  • 文理和合譯本 - 大地與充其間者、世界暨居其上者、悉屬耶和華兮、
  • 文理委辦譯本 - 大地萬有、耶和華主宰之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 地與地上萬物、世界與居世界之人、悉屬主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 率土之濱。莫匪爾屬。普天之下。莫匪爾僕。
  • Nueva Versión Internacional - Del Señor es la tierra y todo cuanto hay en ella, el mundo y cuantos lo habitan;
  • 현대인의 성경 - 땅과 그 안에 있는 모든 것이 여호와의 것이요 세계와 그 안에 사는 모든 생명체도 다 여호와의 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Псалом Давида. К Тебе, Господи, возношу я душу мою,
  • Восточный перевод - К Тебе, Вечный, возношу я душу мою,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - К Тебе, Вечный, возношу я душу мою,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - К Тебе, Вечный, возношу я душу мою,
  • La Bible du Semeur 2015 - Psaume de David. La terre et ses richesses ╵appartiennent à l’Eternel. L’univers est à lui ╵avec ceux qui l’habitent .
  • リビングバイブル - 全地は主のものです。 世界中のものはすべて 神のものです。
  • Nova Versão Internacional - Do Senhor é a terra e tudo o que nela existe, o mundo e os que nele vivem;
  • Hoffnung für alle - Ein Lied von David. Dem Herrn gehört die ganze Welt und alles, was auf ihr lebt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แผ่นดินโลกและทุกสิ่งในโลกเป็นขององค์พระผู้เป็นเจ้า โลกและทุกชีวิตในโลกเป็นของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทั้ง​โลก​และ​ทุก​สิ่ง​ใน​โลก​เป็น​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า คือ​โลก​และ​บรรดา​ผู้​อาศัย​อยู่​ใน​นั้น
交叉引用
  • Thi Thiên 98:7 - Biển và sinh vật trong biển hãy ca tụng Chúa! Đất và sinh vật trên đất hãy cất tiếng vang rền.
  • Đa-ni-ên 4:25 - Thần dân sẽ đuổi vua ra khỏi cung điện. Vua sẽ phải sống ngoài đồng như loài thú, ăn cỏ như bò; lưng vua sẽ ướt đẫm sương móc từ trời. Suốt bảy năm, vua phải sống như thế, cho đến khi vua nhận ra rằng Đấng Chí Cao nắm quyền tể trị trong thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền vào tay ai là tùy ý Ngài.
  • Na-hum 1:5 - Trước mặt Chúa, các núi rúng động, và các đồi tan chảy; mặt đất dậy lên, và dân cư trên đất đều bị tiêu diệt.
  • Thi Thiên 50:12 - Nếu Ta đói, cũng không cần cho ngươi biết, vì Ta làm chủ vũ trụ muôn loài.
  • Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:14 - Tất cả vũ trụ trời đất đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em
  • Xuất Ai Cập 9:29 - Môi-se đáp: “Ra khỏi thành, tôi sẽ đưa tay lên hướng về Chúa Hằng Hữu, sấm sét sẽ lặn, mưa đá sẽ tan. Làm thế để vua ý thức được rằng Chúa Hằng Hữu nắm quyền khắp hoàn vũ.
  • Gióp 41:11 - Ai cho Ta vay mượn để đòi Ta hoàn trả? Vạn vật dưới vòm trời đều thuộc về Ta.
  • 1 Sử Ký 29:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sự cao trọng, quyền năng, vinh quang, chiến thắng, uy nghi đều thuộc về Ngài. Mọi vật trên trời và dưới đất đều là của Ngài. Lạy Chúa Hằng Hữu, đây là nước của Ngài. Chúng con ngợi tôn Ngài là Chúa Tể muôn vật.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:26 - Vì “đất và mọi vật trên đất đều thuộc về Chúa Hằng Hữu.”
  • Thi Thiên 89:11 - Các tầng trời và đất thuộc quyền của Chúa; mọi vật trong thế gian là của Ngài—Chúa tạo dựng vũ trụ muôn loài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Địa cầu của Chúa và vạn vật trong đó. Thế gian và mọi người trên đất đều thuộc về Ngài.
  • 新标点和合本 - 地和其中所充满的, 世界和住在其间的,都属耶和华。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 地和其中所充满的, 世界和住在其中的,都属耶和华。
  • 和合本2010(神版-简体) - 地和其中所充满的, 世界和住在其中的,都属耶和华。
  • 当代译本 - 大地和其中的万物都属于耶和华, 世界和世上的一切都是祂的。
  • 圣经新译本 - 地和地上所充满的, 世界和住在世上的,都是属于耶和华的。(本节在《马索拉文本》包括细字标题)
  • 中文标准译本 - 大地和其中所充满的, 世界和住在其中的,都属于耶和华,
  • 现代标点和合本 - 地和其中所充满的, 世界和住在其间的,都属耶和华。
  • 和合本(拼音版) - 地和其中所充满的, 世界和住在其间的,都属耶和华。
  • New International Version - The earth is the Lord’s, and everything in it, the world, and all who live in it;
  • New International Reader's Version - The earth belongs to the Lord. And so does everything in it. The world belongs to him. And so do all those who live in it.
  • English Standard Version - The earth is the Lord’s and the fullness thereof, the world and those who dwell therein,
  • New Living Translation - The earth is the Lord’s, and everything in it. The world and all its people belong to him.
  • The Message - God claims Earth and everything in it, God claims World and all who live on it. He built it on Ocean foundations, laid it out on River girders.
  • Christian Standard Bible - The earth and everything in it, the world and its inhabitants, belong to the Lord;
  • New American Standard Bible - The earth is the Lord’s, and all it contains, The world, and those who live in it.
  • New King James Version - The earth is the Lord’s, and all its fullness, The world and those who dwell therein.
  • Amplified Bible - The earth is the Lord’s, and the fullness of it, The world, and those who dwell in it.
  • American Standard Version - The earth is Jehovah’s, and the fulness thereof; The world, and they that dwell therein.
  • King James Version - The earth is the Lord's, and the fulness thereof; the world, and they that dwell therein.
  • New English Translation - The Lord owns the earth and all it contains, the world and all who live in it.
  • World English Bible - The earth is Yahweh’s, with its fullness; the world, and those who dwell in it.
  • 新標點和合本 - 地和其中所充滿的, 世界和住在其間的,都屬耶和華。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 地和其中所充滿的, 世界和住在其中的,都屬耶和華。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 地和其中所充滿的, 世界和住在其中的,都屬耶和華。
  • 當代譯本 - 大地和其中的萬物都屬於耶和華, 世界和世上的一切都是祂的。
  • 聖經新譯本 - 地和地上所充滿的, 世界和住在世上的,都是屬於耶和華的。(本節在《馬索拉文本》包括細字標題)
  • 呂振中譯本 - 地和充滿於地上的、 世界和住於世間的、 都屬於永恆主。
  • 中文標準譯本 - 大地和其中所充滿的, 世界和住在其中的,都屬於耶和華,
  • 現代標點和合本 - 地和其中所充滿的, 世界和住在其間的,都屬耶和華。
  • 文理和合譯本 - 大地與充其間者、世界暨居其上者、悉屬耶和華兮、
  • 文理委辦譯本 - 大地萬有、耶和華主宰之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 地與地上萬物、世界與居世界之人、悉屬主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 率土之濱。莫匪爾屬。普天之下。莫匪爾僕。
  • Nueva Versión Internacional - Del Señor es la tierra y todo cuanto hay en ella, el mundo y cuantos lo habitan;
  • 현대인의 성경 - 땅과 그 안에 있는 모든 것이 여호와의 것이요 세계와 그 안에 사는 모든 생명체도 다 여호와의 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Псалом Давида. К Тебе, Господи, возношу я душу мою,
  • Восточный перевод - К Тебе, Вечный, возношу я душу мою,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - К Тебе, Вечный, возношу я душу мою,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - К Тебе, Вечный, возношу я душу мою,
  • La Bible du Semeur 2015 - Psaume de David. La terre et ses richesses ╵appartiennent à l’Eternel. L’univers est à lui ╵avec ceux qui l’habitent .
  • リビングバイブル - 全地は主のものです。 世界中のものはすべて 神のものです。
  • Nova Versão Internacional - Do Senhor é a terra e tudo o que nela existe, o mundo e os que nele vivem;
  • Hoffnung für alle - Ein Lied von David. Dem Herrn gehört die ganze Welt und alles, was auf ihr lebt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แผ่นดินโลกและทุกสิ่งในโลกเป็นขององค์พระผู้เป็นเจ้า โลกและทุกชีวิตในโลกเป็นของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทั้ง​โลก​และ​ทุก​สิ่ง​ใน​โลก​เป็น​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า คือ​โลก​และ​บรรดา​ผู้​อาศัย​อยู่​ใน​นั้น
  • Thi Thiên 98:7 - Biển và sinh vật trong biển hãy ca tụng Chúa! Đất và sinh vật trên đất hãy cất tiếng vang rền.
  • Đa-ni-ên 4:25 - Thần dân sẽ đuổi vua ra khỏi cung điện. Vua sẽ phải sống ngoài đồng như loài thú, ăn cỏ như bò; lưng vua sẽ ướt đẫm sương móc từ trời. Suốt bảy năm, vua phải sống như thế, cho đến khi vua nhận ra rằng Đấng Chí Cao nắm quyền tể trị trong thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền vào tay ai là tùy ý Ngài.
  • Na-hum 1:5 - Trước mặt Chúa, các núi rúng động, và các đồi tan chảy; mặt đất dậy lên, và dân cư trên đất đều bị tiêu diệt.
  • Thi Thiên 50:12 - Nếu Ta đói, cũng không cần cho ngươi biết, vì Ta làm chủ vũ trụ muôn loài.
  • Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:14 - Tất cả vũ trụ trời đất đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em
  • Xuất Ai Cập 9:29 - Môi-se đáp: “Ra khỏi thành, tôi sẽ đưa tay lên hướng về Chúa Hằng Hữu, sấm sét sẽ lặn, mưa đá sẽ tan. Làm thế để vua ý thức được rằng Chúa Hằng Hữu nắm quyền khắp hoàn vũ.
  • Gióp 41:11 - Ai cho Ta vay mượn để đòi Ta hoàn trả? Vạn vật dưới vòm trời đều thuộc về Ta.
  • 1 Sử Ký 29:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sự cao trọng, quyền năng, vinh quang, chiến thắng, uy nghi đều thuộc về Ngài. Mọi vật trên trời và dưới đất đều là của Ngài. Lạy Chúa Hằng Hữu, đây là nước của Ngài. Chúng con ngợi tôn Ngài là Chúa Tể muôn vật.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:26 - Vì “đất và mọi vật trên đất đều thuộc về Chúa Hằng Hữu.”
  • Thi Thiên 89:11 - Các tầng trời và đất thuộc quyền của Chúa; mọi vật trong thế gian là của Ngài—Chúa tạo dựng vũ trụ muôn loài.
圣经
资源
计划
奉献