逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa cho an nghỉ giữa đồng cỏ xanh tươi; Ngài dẫn đưa đến bờ suối trong lành.
- 新标点和合本 - 他使我躺卧在青草地上, 领我在可安歇的水边。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他使我躺卧在青草地上, 领我在可安歇的水边。
- 和合本2010(神版-简体) - 他使我躺卧在青草地上, 领我在可安歇的水边。
- 当代译本 - 祂让我躺卧在青草地上, 领我到幽静的溪水旁。
- 圣经新译本 - 他使我躺卧在青草地上, 领我到安静的水边。
- 中文标准译本 - 他让我躺卧在青草地上, 领我到安宁的水边。
- 现代标点和合本 - 他使我躺卧在青草地上, 领我在可安歇的水边。
- 和合本(拼音版) - 他使我躺卧在青草地上, 领我在可安歇的水边;
- New International Version - He makes me lie down in green pastures, he leads me beside quiet waters,
- New International Reader's Version - He lets me lie down in fields of green grass. He leads me beside quiet waters.
- English Standard Version - He makes me lie down in green pastures. He leads me beside still waters.
- New Living Translation - He lets me rest in green meadows; he leads me beside peaceful streams.
- Christian Standard Bible - He lets me lie down in green pastures; he leads me beside quiet waters.
- New American Standard Bible - He lets me lie down in green pastures; He leads me beside quiet waters.
- New King James Version - He makes me to lie down in green pastures; He leads me beside the still waters.
- Amplified Bible - He lets me lie down in green pastures; He leads me beside the still and quiet waters.
- American Standard Version - He maketh me to lie down in green pastures; He leadeth me beside still waters.
- King James Version - He maketh me to lie down in green pastures: he leadeth me beside the still waters.
- New English Translation - He takes me to lush pastures, he leads me to refreshing water.
- World English Bible - He makes me lie down in green pastures. He leads me beside still waters.
- 新標點和合本 - 他使我躺臥在青草地上, 領我在可安歇的水邊。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他使我躺臥在青草地上, 領我在可安歇的水邊。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他使我躺臥在青草地上, 領我在可安歇的水邊。
- 當代譯本 - 祂讓我躺臥在青草地上, 領我到幽靜的溪水旁。
- 聖經新譯本 - 他使我躺臥在青草地上, 領我到安靜的水邊。
- 呂振中譯本 - 他使我躺臥在青草地上: 他領着我到靜水之處,
- 中文標準譯本 - 他讓我躺臥在青草地上, 領我到安寧的水邊。
- 現代標點和合本 - 他使我躺臥在青草地上, 領我在可安歇的水邊。
- 文理和合譯本 - 使我臥於草場、導我至憩息之水濱兮、
- 文理委辦譯本 - 使我伏芳草之苑、引我至靜水之溪、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使我臥於草地、引我至可安歇之水濱、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 令我草上憩。引我澤畔游。
- Nueva Versión Internacional - en verdes pastos me hace descansar. Junto a tranquilas aguas me conduce;
- 현대인의 성경 - 그가 나를 푸른 풀밭에 쉬게 하시고 잔잔한 물가로 인도하시며
- Новый Русский Перевод - Ведь Он поставил ее на морях, и утвердил на водах .
- Восточный перевод - Ведь Он поставил землю на морях и утвердил на водах .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь Он поставил землю на морях и утвердил на водах .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь Он поставил землю на морях и утвердил на водах .
- La Bible du Semeur 2015 - Grâce à lui, je me repose ╵dans des prairies verdoyantes, et c’est lui qui me conduit ╵au bord des eaux calmes.
- リビングバイブル - 主は私を豊かな牧草地にいこわせ、 ゆるやかな流れのほとりに導いて行かれます。 主は傷ついたこの身を生き返らせ、 主の栄光を現すことができるよう、 私を助けてくださいます。
- Nova Versão Internacional - Em verdes pastagens me faz repousar e me conduz a águas tranquilas;
- Hoffnung für alle - Er weidet mich auf saftigen Wiesen und führt mich zu frischen Quellen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงให้ข้าพเจ้านอนลงในทุ่งหญ้าเขียวสด พระองค์ทรงนำข้าพเจ้ามายังริมน้ำอันสงบ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ให้ข้าพเจ้านอนในทุ่งหญ้าอันเขียวชอุ่ม พระองค์นำข้าพเจ้าไปอยู่ข้างๆ ธารน้ำนิ่ง
交叉引用
- Y-sai 8:6 - “Sự chăm sóc của Ta cho người Giu-đa như nguồn nước dịu dàng Si-lô-ê, nhưng họ đã từ khước. Họ lại vui mừng về Vua Rê-xin và Vua Phê-ca.
- Gióp 34:29 - Nhưng khi Chúa im lặng, ai dám khuấy động Ngài? Còn khi Ngài ẩn mặt, không ai có thể tìm được Ngài, dù cá nhân hay một quốc gia.
- Y-sai 30:23 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ ban mưa trên hạt giống các ngươi gieo. Các ngươi sẽ thu được rất nhiều hoa lợi và đồng cỏ các ngươi sẽ đầy những gia súc.
- Khải Huyền 21:6 - Chúa phán tôi: “Xong rồi! Ta là An-pha và Ô-mê-ga, là Đầu Tiên và Cuối Cùng. Ai khát sẽ được Ta cho uống miễn phí Nước Suối Hằng Sống.
- Thi Thiên 46:4 - Có một dòng sông mang vui vẻ cho thành của Đức Chúa Trời, là nơi thánh của Đấng Chí Cao.
- Khải Huyền 22:17 - Chúa Thánh Linh và Hội Thánh kêu gọi: “Hãy đến!” Người nào nghe tiếng gọi cũng nói: “Mời đến!” Ai khát, cứ đến. Ai muốn, hãy tiếp nhận miễn phí nước hằng sống!
- Y-sai 49:9 - Ta sẽ gọi các tù nhân: ‘Hãy ra đi tự do,’ và những người trong nơi tối tăm: ‘Hãy vào nơi ánh sáng.’ Họ sẽ là bầy chiên của Ta, ăn trong đồng cỏ xanh và trên các đồi núi trước đây là đồi trọc.
- Y-sai 49:10 - Họ sẽ không còn đói hay khát nữa. Hơi nóng mặt trời sẽ không còn chạm đến họ nữa. Vì ơn thương xót của Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn dắt họ; Chúa sẽ dẫn họ đến các suối nước ngọt.
- Ê-xê-chi-ên 34:13 - Ta sẽ đưa chúng trở về nhà trên chính Ít-ra-ên, xứ của chúng từ giữa các dân tộc và các nước. Ta sẽ nuôi chúng trên các núi Ít-ra-ên, bên các dòng sông, và những nơi có người sinh sống.
- Ê-xê-chi-ên 34:14 - Phải, Ta sẽ nuôi chúng trong đồng cỏ tốt trên các đồi cao của Ít-ra-ên. Tại đó, chúng sẽ nằm trong nơi an nhàn và được ăn trong đồng cỏ màu mỡ trên đồi núi.
- Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
- Khải Huyền 22:1 - Thiên sứ chỉ cho tôi thấy sông nước hằng sống, trong như pha lê, chảy từ ngai Đức Chúa Trời và Chiên Con