Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa xuất hiện, sẽ khiến họ như lò lửa, trong cơn giận họ bị Ngài nuốt, ngọn lửa hừng sẽ đốt họ tiêu tan.
  • 新标点和合本 - 你发怒的时候,要使他们如在炎热的火炉中。 耶和华要在他的震怒中吞灭他们; 那火要把他们烧尽了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你的脸出现的时候,要使他们如在炎热的火炉中。 耶和华要在他的震怒中吞灭他们, 那火要把他们烧尽。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你的脸出现的时候,要使他们如在炎热的火炉中。 耶和华要在他的震怒中吞灭他们, 那火要把他们烧尽。
  • 当代译本 - 你一出现, 他们便像身在火炉中, 你发烈怒吞灭他们, 你的烈火烧灭他们。
  • 圣经新译本 - 你出现的时候,就要使他们像炽热的火炉; 耶和华必在他的震怒中吞灭他们,火必烧灭他们。
  • 中文标准译本 - 当你出现的时候, 你要使他们如同燃烧的火炉; 耶和华必在他的怒气中吞灭他们, 他的烈火必把他们吞噬。
  • 现代标点和合本 - 你发怒的时候,要使他们如在炎热的火炉中。 耶和华要在他的震怒中吞灭他们, 那火要把他们烧尽了。
  • 和合本(拼音版) - 你发怒的时候,要使他们如在炎热的火炉中。 耶和华要在他的震怒中吞灭他们, 那火要把他们烧尽了。
  • New International Version - When you appear for battle, you will burn them up as in a blazing furnace. The Lord will swallow them up in his wrath, and his fire will consume them.
  • New International Reader's Version - When you appear for battle, you will burn them up like they were in a flaming furnace. The Lord will swallow them up in his great anger. His fire will burn them up.
  • English Standard Version - You will make them as a blazing oven when you appear. The Lord will swallow them up in his wrath, and fire will consume them.
  • New Living Translation - You will throw them in a flaming furnace when you appear. The Lord will consume them in his anger; fire will devour them.
  • Christian Standard Bible - You will make them burn like a fiery furnace when you appear; the Lord will engulf them in his wrath, and fire will devour them.
  • New American Standard Bible - You will make them as a fiery oven in the time of your anger; The Lord will swallow them up in His wrath, And fire will devour them.
  • New King James Version - You shall make them as a fiery oven in the time of Your anger; The Lord shall swallow them up in His wrath, And the fire shall devour them.
  • Amplified Bible - You will make them as [if in] a blazing oven in the time of your anger; The Lord will swallow them up in His wrath, And the fire will devour them.
  • American Standard Version - Thou wilt make them as a fiery furnace in the time of thine anger: Jehovah will swallow them up in his wrath, And the fire shall devour them.
  • King James Version - Thou shalt make them as a fiery oven in the time of thine anger: the Lord shall swallow them up in his wrath, and the fire shall devour them.
  • New English Translation - You burn them up like a fiery furnace when you appear; the Lord angrily devours them; the fire consumes them.
  • World English Bible - You will make them as a fiery furnace in the time of your anger. Yahweh will swallow them up in his wrath. The fire shall devour them.
  • 新標點和合本 - 你發怒的時候,要使他們如在炎熱的火爐中。 耶和華要在他的震怒中吞滅他們; 那火要把他們燒盡了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的臉出現的時候,要使他們如在炎熱的火爐中。 耶和華要在他的震怒中吞滅他們, 那火要把他們燒盡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你的臉出現的時候,要使他們如在炎熱的火爐中。 耶和華要在他的震怒中吞滅他們, 那火要把他們燒盡。
  • 當代譯本 - 你一出現, 他們便像身在火爐中, 你發烈怒吞滅他們, 你的烈火燒滅他們。
  • 聖經新譯本 - 你出現的時候,就要使他們像熾熱的火爐; 耶和華必在他的震怒中吞滅他們,火必燒滅他們。
  • 呂振中譯本 - 你現出怒臉時, 就使他們如炎熱的火爐; 永恆主必用他的 義 怒吞滅他們; 那火必把他們燒盡。
  • 中文標準譯本 - 當你出現的時候, 你要使他們如同燃燒的火爐; 耶和華必在他的怒氣中吞滅他們, 他的烈火必把他們吞噬。
  • 現代標點和合本 - 你發怒的時候,要使他們如在炎熱的火爐中。 耶和華要在他的震怒中吞滅他們, 那火要把他們燒盡了。
  • 文理和合譯本 - 爾恚忿時、使之如火爐、耶和華震怒而吞之、火必滅之兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華怒而滅之兮、王亦怒投諸火爐而燬之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾發忿時、必使之如在火爐、主震怒而毀滅之、皆被火焚燒、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 行見我聖主。奮臂逐群凶。
  • Nueva Versión Internacional - Cuando tú, Señor, te manifiestes, los convertirás en un horno encendido. En su ira los devorará el Señor; ¡un fuego los consumirá!
  • 현대인의 성경 - 그가 나타날 때에 그들을 용광로처럼 되게 할 것이다. 여호와께서 그의 분노로 그들을 삼키실 것이니 불이 그들을 소멸하리라.
  • Новый Русский Перевод - «Он полагался на Господа, так пусть Он избавит его, пусть спасет, раз он Ему угоден».
  • Восточный перевод - «Он полагался на Вечного, так пусть Вечный избавит его, пусть спасёт, раз он угоден Ему».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Он полагался на Вечного, так пусть Вечный избавит его, пусть спасёт, раз он угоден Ему».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Он полагался на Вечного, так пусть Вечный избавит его, пусть спасёт, раз он угоден Ему».
  • La Bible du Semeur 2015 - O roi, tu atteindras ╵tes ennemis ; tu frapperas ╵tous ceux qui te haïssent.
  • リビングバイブル - 主が姿を現されると、御前から出る激しい火が、 彼らをたちどころに滅ぼします。 その子らも共に倒されます。
  • Nova Versão Internacional - No dia em que te manifestares farás deles uma fornalha ardente. Na sua ira o Senhor os devorará, um fogo os consumirá.
  • Hoffnung für alle - Du, o König, wirst deine Feinde zur Rechenschaft ziehen, deine strafende Hand wird alle treffen, die dich hassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพระองค์ทรงปรากฏ พระองค์จะทรงทำลายพวกเขาเหมือนเผาในเตาไฟร้อนแรง องค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงกลืนพวกเขาด้วยพระพิโรธ ไฟของพระองค์จะเผาผลาญพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​จะ​ทำให้​พวก​เขา​เป็น​เหมือน​เตา​ผิง​ร้อน​ดั่ง​ไฟ ใน​เวลา​ที่​พระ​องค์​ปรากฏ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​กลืน​พวก​เขา​ขณะ​ที่​พระ​องค์​กริ้ว และ​เปลว​ไฟ​จะ​ลุก​ไหม้​กำจัด​เขา​เสีย​สิ้น
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 22:7 - Vua nổi giận, cho quân đội tiêu diệt bọn sát nhân và thiêu hủy thành của họ.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Người Do Thái đã cố ngăn chúng tôi truyền bá Phúc Âm cứu rỗi cho Dân Ngoại, không muốn ai được cứu rỗi. Họ luôn luôn phạm tội quá mức, nhưng cuối cùng Đức Chúa Trời cũng hình phạt họ.
  • Ma-thi-ơ 25:46 - Rồi người ác bị đưa vào nơi hình phạt đời đời, còn người công chính được hưởng sự sống vĩnh cửu.”
  • Ma-thi-ơ 3:10 - Lưỡi búa xét đoán của Đức Chúa Trời đã vung lên! Cây nào không sinh quả tốt sẽ bị Ngài đốn ném vào lửa.”
  • Ma-thi-ơ 13:42 - ném chúng vào lò lửa là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.
  • Khải Huyền 20:14 - Tử vong và âm phủ bị quăng xuống hồ lửa. Vào hồ lửa là chết lần thứ hai.
  • Ma-thi-ơ 3:12 - Người sẽ sảy lúa thật sạch, đem trữ lúa vào kho và đốt rơm rác trong lò lửa chẳng hề tắt.”
  • Đa-ni-ên 3:20 - và thét bảo các chiến sĩ mạnh nhất trong quân đội trói chặt Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô, quăng ngay xuống lò lửa cháy hực.
  • Đa-ni-ên 3:21 - Ba người ấy bị trói luôn với áo lớn, áo choàng, khăn xếp và các triều phục khác, rồi bị ném vào giữa lò lửa nóng kinh khiếp.
  • Đa-ni-ên 3:22 - Vì nhà vua ra lệnh phải thi hành tối khẩn và lò lửa lại nóng quá độ, nên trong khi hấp tấp tuân lệnh, những người lính ném ba người ấy cũng bị lửa táp mà chết.
  • Gióp 6:3 - hẳn chúng sẽ nặng hơn cát biển. Đó là tại sao tôi nói chẳng nên lời.
  • Khải Huyền 6:16 - Họ kêu xin núi và đá: “Hãy đổ xuống che kín chúng tôi, để chúng tôi tránh khỏi mặt Đấng ngồi trên ngai và sự đoán phạt của Chiên Con.
  • Khải Huyền 6:17 - Vì ngày đoán phạt lớn của Ngài đã đến, còn ai đứng nổi?”
  • Ma-thi-ơ 25:41 - Rồi Vua quay sang nhóm người bên trái và nói: ‘Những người gian ác đáng nguyền rủa kia! Đi ngay vào lò lửa đời đời không hề tắt dành cho quỷ vương và các quỷ sứ.
  • Thi Thiên 106:17 - Vì thế, đất liền há miệng; nuốt chửng Đa-than và chôn vùi toàn trại A-bi-ram.
  • Ma-thi-ơ 13:50 - ném người gian ác vào lò lửa, là nơi khóc lóc và nghiến răng.
  • Sáng Thế Ký 19:28 - Ngước lên nhìn về phía Sô-đôm, Gô-mo, và vùng đồng bằng, ông thấy khói đen kịt như khói lò lửa lớn cuồn cuộn tỏa lên trời.
  • Thi Thiên 56:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì kẻ thù đang đuổi gắt sau con. Hằng ngày họ theo sát tấn công con.
  • Thi Thiên 56:2 - Ngày nào họ cũng săn đuổi, hung hãn xua quân tấn công con.
  • Khải Huyền 19:15 - Một thanh gươm sắc bén ra từ miệng Ngài chiến thắng các nước, Ngài cai trị họ bằng một cây trượng sắt. Ngài sẽ dấy cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời Toàn Năng, như nước nho chảy từ máy ép rượu.
  • Thi Thiên 2:5 - Cơn giận Chúa làm chúng kinh hoàng, Ngài khiển trách trong cơn thịnh nộ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:22 - Vì lửa giận Ta bốc cháy và thiêu đốt Âm Phủ đến tận đáy. Đốt đất và hoa mầu ruộng đất, thiêu rụi cả nền tảng núi non.
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • Y-sai 26:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, tay Ngài đã đưa cao mà chúng vẫn không thấy. Xin cho chúng thấy nhiệt tâm của Ngài đối với dân Ngài. Rồi chúng sẽ hổ thẹn. Xin hãy để ngọn lửa dành cho kẻ thù của Ngài thiêu hóa chúng.
  • Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
  • Thi Thiên 18:8 - Từ mũi Chúa, khói bay; miệng Ngài phun ngọn lửa. Làm than cháy đỏ hực.
  • Thi Thiên 50:3 - Đức Chúa Trời chúng ta quang lâm, không lặng lẽ, âm thầm. Lửa ăn nuốt mọi thứ trong đường Ngài, và bão tố gầm chung quanh Chúa.
  • Ai Ca 2:2 - Chúa đã tiêu diệt tất cả nhà của Ít-ra-ên, không chút xót thương. Trong cơn thịnh nộ, Ngài hủy phá tất cả pháo đài và chiến lũy. Cả vương quốc cùng những người lãnh đạo đều tan ra như cát bụi.
  • Ma-la-chi 4:1 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Kìa! Ngày phán xét sắp đến, với lửa cháy rực như lò. Kẻ kiêu căng gian ác sẽ bị đốt như rạ, thiêu luôn cả rễ, không chừa lại gì cả.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa xuất hiện, sẽ khiến họ như lò lửa, trong cơn giận họ bị Ngài nuốt, ngọn lửa hừng sẽ đốt họ tiêu tan.
  • 新标点和合本 - 你发怒的时候,要使他们如在炎热的火炉中。 耶和华要在他的震怒中吞灭他们; 那火要把他们烧尽了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你的脸出现的时候,要使他们如在炎热的火炉中。 耶和华要在他的震怒中吞灭他们, 那火要把他们烧尽。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你的脸出现的时候,要使他们如在炎热的火炉中。 耶和华要在他的震怒中吞灭他们, 那火要把他们烧尽。
  • 当代译本 - 你一出现, 他们便像身在火炉中, 你发烈怒吞灭他们, 你的烈火烧灭他们。
  • 圣经新译本 - 你出现的时候,就要使他们像炽热的火炉; 耶和华必在他的震怒中吞灭他们,火必烧灭他们。
  • 中文标准译本 - 当你出现的时候, 你要使他们如同燃烧的火炉; 耶和华必在他的怒气中吞灭他们, 他的烈火必把他们吞噬。
  • 现代标点和合本 - 你发怒的时候,要使他们如在炎热的火炉中。 耶和华要在他的震怒中吞灭他们, 那火要把他们烧尽了。
  • 和合本(拼音版) - 你发怒的时候,要使他们如在炎热的火炉中。 耶和华要在他的震怒中吞灭他们, 那火要把他们烧尽了。
  • New International Version - When you appear for battle, you will burn them up as in a blazing furnace. The Lord will swallow them up in his wrath, and his fire will consume them.
  • New International Reader's Version - When you appear for battle, you will burn them up like they were in a flaming furnace. The Lord will swallow them up in his great anger. His fire will burn them up.
  • English Standard Version - You will make them as a blazing oven when you appear. The Lord will swallow them up in his wrath, and fire will consume them.
  • New Living Translation - You will throw them in a flaming furnace when you appear. The Lord will consume them in his anger; fire will devour them.
  • Christian Standard Bible - You will make them burn like a fiery furnace when you appear; the Lord will engulf them in his wrath, and fire will devour them.
  • New American Standard Bible - You will make them as a fiery oven in the time of your anger; The Lord will swallow them up in His wrath, And fire will devour them.
  • New King James Version - You shall make them as a fiery oven in the time of Your anger; The Lord shall swallow them up in His wrath, And the fire shall devour them.
  • Amplified Bible - You will make them as [if in] a blazing oven in the time of your anger; The Lord will swallow them up in His wrath, And the fire will devour them.
  • American Standard Version - Thou wilt make them as a fiery furnace in the time of thine anger: Jehovah will swallow them up in his wrath, And the fire shall devour them.
  • King James Version - Thou shalt make them as a fiery oven in the time of thine anger: the Lord shall swallow them up in his wrath, and the fire shall devour them.
  • New English Translation - You burn them up like a fiery furnace when you appear; the Lord angrily devours them; the fire consumes them.
  • World English Bible - You will make them as a fiery furnace in the time of your anger. Yahweh will swallow them up in his wrath. The fire shall devour them.
  • 新標點和合本 - 你發怒的時候,要使他們如在炎熱的火爐中。 耶和華要在他的震怒中吞滅他們; 那火要把他們燒盡了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的臉出現的時候,要使他們如在炎熱的火爐中。 耶和華要在他的震怒中吞滅他們, 那火要把他們燒盡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你的臉出現的時候,要使他們如在炎熱的火爐中。 耶和華要在他的震怒中吞滅他們, 那火要把他們燒盡。
  • 當代譯本 - 你一出現, 他們便像身在火爐中, 你發烈怒吞滅他們, 你的烈火燒滅他們。
  • 聖經新譯本 - 你出現的時候,就要使他們像熾熱的火爐; 耶和華必在他的震怒中吞滅他們,火必燒滅他們。
  • 呂振中譯本 - 你現出怒臉時, 就使他們如炎熱的火爐; 永恆主必用他的 義 怒吞滅他們; 那火必把他們燒盡。
  • 中文標準譯本 - 當你出現的時候, 你要使他們如同燃燒的火爐; 耶和華必在他的怒氣中吞滅他們, 他的烈火必把他們吞噬。
  • 現代標點和合本 - 你發怒的時候,要使他們如在炎熱的火爐中。 耶和華要在他的震怒中吞滅他們, 那火要把他們燒盡了。
  • 文理和合譯本 - 爾恚忿時、使之如火爐、耶和華震怒而吞之、火必滅之兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華怒而滅之兮、王亦怒投諸火爐而燬之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾發忿時、必使之如在火爐、主震怒而毀滅之、皆被火焚燒、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 行見我聖主。奮臂逐群凶。
  • Nueva Versión Internacional - Cuando tú, Señor, te manifiestes, los convertirás en un horno encendido. En su ira los devorará el Señor; ¡un fuego los consumirá!
  • 현대인의 성경 - 그가 나타날 때에 그들을 용광로처럼 되게 할 것이다. 여호와께서 그의 분노로 그들을 삼키실 것이니 불이 그들을 소멸하리라.
  • Новый Русский Перевод - «Он полагался на Господа, так пусть Он избавит его, пусть спасет, раз он Ему угоден».
  • Восточный перевод - «Он полагался на Вечного, так пусть Вечный избавит его, пусть спасёт, раз он угоден Ему».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Он полагался на Вечного, так пусть Вечный избавит его, пусть спасёт, раз он угоден Ему».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Он полагался на Вечного, так пусть Вечный избавит его, пусть спасёт, раз он угоден Ему».
  • La Bible du Semeur 2015 - O roi, tu atteindras ╵tes ennemis ; tu frapperas ╵tous ceux qui te haïssent.
  • リビングバイブル - 主が姿を現されると、御前から出る激しい火が、 彼らをたちどころに滅ぼします。 その子らも共に倒されます。
  • Nova Versão Internacional - No dia em que te manifestares farás deles uma fornalha ardente. Na sua ira o Senhor os devorará, um fogo os consumirá.
  • Hoffnung für alle - Du, o König, wirst deine Feinde zur Rechenschaft ziehen, deine strafende Hand wird alle treffen, die dich hassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพระองค์ทรงปรากฏ พระองค์จะทรงทำลายพวกเขาเหมือนเผาในเตาไฟร้อนแรง องค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงกลืนพวกเขาด้วยพระพิโรธ ไฟของพระองค์จะเผาผลาญพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​จะ​ทำให้​พวก​เขา​เป็น​เหมือน​เตา​ผิง​ร้อน​ดั่ง​ไฟ ใน​เวลา​ที่​พระ​องค์​ปรากฏ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​กลืน​พวก​เขา​ขณะ​ที่​พระ​องค์​กริ้ว และ​เปลว​ไฟ​จะ​ลุก​ไหม้​กำจัด​เขา​เสีย​สิ้น
  • Ma-thi-ơ 22:7 - Vua nổi giận, cho quân đội tiêu diệt bọn sát nhân và thiêu hủy thành của họ.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Người Do Thái đã cố ngăn chúng tôi truyền bá Phúc Âm cứu rỗi cho Dân Ngoại, không muốn ai được cứu rỗi. Họ luôn luôn phạm tội quá mức, nhưng cuối cùng Đức Chúa Trời cũng hình phạt họ.
  • Ma-thi-ơ 25:46 - Rồi người ác bị đưa vào nơi hình phạt đời đời, còn người công chính được hưởng sự sống vĩnh cửu.”
  • Ma-thi-ơ 3:10 - Lưỡi búa xét đoán của Đức Chúa Trời đã vung lên! Cây nào không sinh quả tốt sẽ bị Ngài đốn ném vào lửa.”
  • Ma-thi-ơ 13:42 - ném chúng vào lò lửa là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.
  • Khải Huyền 20:14 - Tử vong và âm phủ bị quăng xuống hồ lửa. Vào hồ lửa là chết lần thứ hai.
  • Ma-thi-ơ 3:12 - Người sẽ sảy lúa thật sạch, đem trữ lúa vào kho và đốt rơm rác trong lò lửa chẳng hề tắt.”
  • Đa-ni-ên 3:20 - và thét bảo các chiến sĩ mạnh nhất trong quân đội trói chặt Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô, quăng ngay xuống lò lửa cháy hực.
  • Đa-ni-ên 3:21 - Ba người ấy bị trói luôn với áo lớn, áo choàng, khăn xếp và các triều phục khác, rồi bị ném vào giữa lò lửa nóng kinh khiếp.
  • Đa-ni-ên 3:22 - Vì nhà vua ra lệnh phải thi hành tối khẩn và lò lửa lại nóng quá độ, nên trong khi hấp tấp tuân lệnh, những người lính ném ba người ấy cũng bị lửa táp mà chết.
  • Gióp 6:3 - hẳn chúng sẽ nặng hơn cát biển. Đó là tại sao tôi nói chẳng nên lời.
  • Khải Huyền 6:16 - Họ kêu xin núi và đá: “Hãy đổ xuống che kín chúng tôi, để chúng tôi tránh khỏi mặt Đấng ngồi trên ngai và sự đoán phạt của Chiên Con.
  • Khải Huyền 6:17 - Vì ngày đoán phạt lớn của Ngài đã đến, còn ai đứng nổi?”
  • Ma-thi-ơ 25:41 - Rồi Vua quay sang nhóm người bên trái và nói: ‘Những người gian ác đáng nguyền rủa kia! Đi ngay vào lò lửa đời đời không hề tắt dành cho quỷ vương và các quỷ sứ.
  • Thi Thiên 106:17 - Vì thế, đất liền há miệng; nuốt chửng Đa-than và chôn vùi toàn trại A-bi-ram.
  • Ma-thi-ơ 13:50 - ném người gian ác vào lò lửa, là nơi khóc lóc và nghiến răng.
  • Sáng Thế Ký 19:28 - Ngước lên nhìn về phía Sô-đôm, Gô-mo, và vùng đồng bằng, ông thấy khói đen kịt như khói lò lửa lớn cuồn cuộn tỏa lên trời.
  • Thi Thiên 56:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì kẻ thù đang đuổi gắt sau con. Hằng ngày họ theo sát tấn công con.
  • Thi Thiên 56:2 - Ngày nào họ cũng săn đuổi, hung hãn xua quân tấn công con.
  • Khải Huyền 19:15 - Một thanh gươm sắc bén ra từ miệng Ngài chiến thắng các nước, Ngài cai trị họ bằng một cây trượng sắt. Ngài sẽ dấy cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời Toàn Năng, như nước nho chảy từ máy ép rượu.
  • Thi Thiên 2:5 - Cơn giận Chúa làm chúng kinh hoàng, Ngài khiển trách trong cơn thịnh nộ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:22 - Vì lửa giận Ta bốc cháy và thiêu đốt Âm Phủ đến tận đáy. Đốt đất và hoa mầu ruộng đất, thiêu rụi cả nền tảng núi non.
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • Y-sai 26:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, tay Ngài đã đưa cao mà chúng vẫn không thấy. Xin cho chúng thấy nhiệt tâm của Ngài đối với dân Ngài. Rồi chúng sẽ hổ thẹn. Xin hãy để ngọn lửa dành cho kẻ thù của Ngài thiêu hóa chúng.
  • Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
  • Thi Thiên 18:8 - Từ mũi Chúa, khói bay; miệng Ngài phun ngọn lửa. Làm than cháy đỏ hực.
  • Thi Thiên 50:3 - Đức Chúa Trời chúng ta quang lâm, không lặng lẽ, âm thầm. Lửa ăn nuốt mọi thứ trong đường Ngài, và bão tố gầm chung quanh Chúa.
  • Ai Ca 2:2 - Chúa đã tiêu diệt tất cả nhà của Ít-ra-ên, không chút xót thương. Trong cơn thịnh nộ, Ngài hủy phá tất cả pháo đài và chiến lũy. Cả vương quốc cùng những người lãnh đạo đều tan ra như cát bụi.
  • Ma-la-chi 4:1 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Kìa! Ngày phán xét sắp đến, với lửa cháy rực như lò. Kẻ kiêu căng gian ác sẽ bị đốt như rạ, thiêu luôn cả rễ, không chừa lại gì cả.
圣经
资源
计划
奉献