Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người cầu xin được sống dài lâu, Chúa cho đời người dài đến vô tận.
  • 新标点和合本 - 他向你求寿,你便赐给他, 就是日子长久,直到永远。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他向你祈求长寿,你就赐给他, 就是日子长久,直到永远。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他向你祈求长寿,你就赐给他, 就是日子长久,直到永远。
  • 当代译本 - 他向你祈求长寿, 你就赐给他永生。
  • 圣经新译本 - 他向你求寿,你就赐给他, 就是长久的日子,直到永远。
  • 中文标准译本 - 他向你祈求长寿,你就赐给他, 就是长久的日子,永永远远。
  • 现代标点和合本 - 他向你求寿,你便赐给他, 就是日子长久,直到永远。
  • 和合本(拼音版) - 他向你求寿,你便赐给他, 就是日子长久,直到永远。
  • New International Version - He asked you for life, and you gave it to him— length of days, for ever and ever.
  • New International Reader's Version - He asked you for life, and you gave it to him. You promised him days that would never end.
  • English Standard Version - He asked life of you; you gave it to him, length of days forever and ever.
  • New Living Translation - He asked you to preserve his life, and you granted his request. The days of his life stretch on forever.
  • Christian Standard Bible - He asked you for life, and you gave it to him — length of days forever and ever.
  • New American Standard Bible - He asked for life from You, You gave it to him, Length of days forever and ever.
  • New King James Version - He asked life from You, and You gave it to him— Length of days forever and ever.
  • Amplified Bible - He asked life of You, And You gave it to him, Long life forever and evermore.
  • American Standard Version - He asked life of thee, thou gavest it him, Even length of days for ever and ever.
  • King James Version - He asked life of thee, and thou gavest it him, even length of days for ever and ever.
  • New English Translation - He asked you to sustain his life, and you have granted him long life and an enduring dynasty.
  • World English Bible - He asked life of you and you gave it to him, even length of days forever and ever.
  • 新標點和合本 - 他向你求壽,你便賜給他, 就是日子長久,直到永遠。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他向你祈求長壽,你就賜給他, 就是日子長久,直到永遠。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他向你祈求長壽,你就賜給他, 就是日子長久,直到永遠。
  • 當代譯本 - 他向你祈求長壽, 你就賜給他永生。
  • 聖經新譯本 - 他向你求壽,你就賜給他, 就是長久的日子,直到永遠。
  • 呂振中譯本 - 他向你求壽命,你便賜給他 長壽、永永遠遠。
  • 中文標準譯本 - 他向你祈求長壽,你就賜給他, 就是長久的日子,永永遠遠。
  • 現代標點和合本 - 他向你求壽,你便賜給他, 就是日子長久,直到永遠。
  • 文理和合譯本 - 向爾求生、則錫以壽、綿長不絕兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾聽其祈、賜之遐齡、國祚綿長兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼向主乞求生命、主賜以永壽無疆、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 先意介景福。寵遇一何隆。更以純金冕。殷勤加其首。
  • Nueva Versión Internacional - Te pidió vida, se la concediste: una vida larga y duradera.
  • 현대인의 성경 - 그가 생명을 구했을 때 주께서 그것을 주시고 오래오래 살도록 하셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Ты – Святой, восседающий посреди хвалений Израиля.
  • Восточный перевод - Ты – Святой, восседающий на троне посреди хвалений Исраила.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты – Святой, восседающий на троне посреди хвалений Исраила.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты – Святой, восседающий на троне посреди хвалений Исроила.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu es venu à lui ╵chargé de bénédictions excellentes, et tu as posé sur sa tête ╵un diadème d’or.
  • リビングバイブル - 満ち足りた長寿を求める王の願いを 聞き届けられました。 彼のいのちは永遠に限りなく続くのです。
  • Nova Versão Internacional - Ele te pediu vida, e tu lhe deste! Vida longa e duradoura.
  • Hoffnung für alle - Mit Glück und Segen hast du ihn überschüttet und ihm eine goldene Krone aufs Haupt gesetzt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านทูลขอชีวิต พระองค์ก็ประทาน วันคืนแห่งชีวิตของท่านจึงยืนยงนิรันดร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ขอ​ชีวิต​จาก​พระ​องค์ พระ​องค์​ก็​ให้​วัน​อัน​ยืนยาว​จน​ชั่วกัป​ชั่วกัลป์
交叉引用
  • Thi Thiên 89:29 - Dòng dõi người sẽ được vững lập đời đời; ngôi người còn mãi như tuổi các tầng trời.
  • Thi Thiên 72:17 - Nguyện vua sẽ được lưu danh mãi mãi; như mặt trời chiếu sáng muôn đời. Nguyện các dân sẽ nhân danh vua để chúc lành, các nước nhìn nhận người có hồng phước.
  • Thi Thiên 16:10 - Vì Chúa không bỏ linh hồn con trong âm phủ không để người thánh Ngài rữa nát.
  • Thi Thiên 16:11 - Chúa sẽ chỉ cho con, con đường sự sống, trong sự hiện diện của Chúa, con tràn đầy niềm vui, bên phải Ngài là sự hoan hỉ muôn đời.
  • Thi Thiên 13:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, xin đoái thương và trả lời con! Xin cho mắt con được luôn sáng, nếu không, con sẽ chết.
  • Thi Thiên 89:36 - Dòng dõi người còn đến đời đời; ngôi người tồn tại như mặt trời.
  • Thi Thiên 89:37 - Như mặt trăng, xoay vần vĩnh viễn, kiên lập mãi mãi như các tầng trời!”
  • Thi Thiên 119:175 - Xin cho con được sống để con hết lòng ngợi tôn Chúa, và xin các luật lệ của Ngài giúp đỡ con.
  • Khải Huyền 1:18 - Là Đấng Sống, Ta đã chết, nhưng nay Ta sống đời đời, giữ chìa khóa cõi chết và âm phủ.
  • Thi Thiên 119:77 - Xin Chúa thương cho con được sống, vì con vui thích luật pháp Ngài.
  • Thi Thiên 133:3 - Thuận hòa tươi mát như sương, trên đỉnh Núi Hẹt-môn, rơi xuống đồi núi Si-ôn. Vì Chúa Hằng Hữu ban phước, vĩnh sinh bất diệt cho Si-ôn.
  • Thi Thiên 61:5 - Vì Ngài nghe con cầu khẩn, lạy Đức Chúa Trời. Chúa cho con chung cơ nghiệp với người kính sợ Danh Chúa.
  • Thi Thiên 61:6 - Chúa cho vua được trường thọ! Nguyện vua mãi trị vì đời nọ đời kia!
  • Thi Thiên 91:16 - Ta sẽ cho người mãn nguyện sống lâu, và cho thấy ơn cứu độ của Ta.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người cầu xin được sống dài lâu, Chúa cho đời người dài đến vô tận.
  • 新标点和合本 - 他向你求寿,你便赐给他, 就是日子长久,直到永远。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他向你祈求长寿,你就赐给他, 就是日子长久,直到永远。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他向你祈求长寿,你就赐给他, 就是日子长久,直到永远。
  • 当代译本 - 他向你祈求长寿, 你就赐给他永生。
  • 圣经新译本 - 他向你求寿,你就赐给他, 就是长久的日子,直到永远。
  • 中文标准译本 - 他向你祈求长寿,你就赐给他, 就是长久的日子,永永远远。
  • 现代标点和合本 - 他向你求寿,你便赐给他, 就是日子长久,直到永远。
  • 和合本(拼音版) - 他向你求寿,你便赐给他, 就是日子长久,直到永远。
  • New International Version - He asked you for life, and you gave it to him— length of days, for ever and ever.
  • New International Reader's Version - He asked you for life, and you gave it to him. You promised him days that would never end.
  • English Standard Version - He asked life of you; you gave it to him, length of days forever and ever.
  • New Living Translation - He asked you to preserve his life, and you granted his request. The days of his life stretch on forever.
  • Christian Standard Bible - He asked you for life, and you gave it to him — length of days forever and ever.
  • New American Standard Bible - He asked for life from You, You gave it to him, Length of days forever and ever.
  • New King James Version - He asked life from You, and You gave it to him— Length of days forever and ever.
  • Amplified Bible - He asked life of You, And You gave it to him, Long life forever and evermore.
  • American Standard Version - He asked life of thee, thou gavest it him, Even length of days for ever and ever.
  • King James Version - He asked life of thee, and thou gavest it him, even length of days for ever and ever.
  • New English Translation - He asked you to sustain his life, and you have granted him long life and an enduring dynasty.
  • World English Bible - He asked life of you and you gave it to him, even length of days forever and ever.
  • 新標點和合本 - 他向你求壽,你便賜給他, 就是日子長久,直到永遠。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他向你祈求長壽,你就賜給他, 就是日子長久,直到永遠。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他向你祈求長壽,你就賜給他, 就是日子長久,直到永遠。
  • 當代譯本 - 他向你祈求長壽, 你就賜給他永生。
  • 聖經新譯本 - 他向你求壽,你就賜給他, 就是長久的日子,直到永遠。
  • 呂振中譯本 - 他向你求壽命,你便賜給他 長壽、永永遠遠。
  • 中文標準譯本 - 他向你祈求長壽,你就賜給他, 就是長久的日子,永永遠遠。
  • 現代標點和合本 - 他向你求壽,你便賜給他, 就是日子長久,直到永遠。
  • 文理和合譯本 - 向爾求生、則錫以壽、綿長不絕兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾聽其祈、賜之遐齡、國祚綿長兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼向主乞求生命、主賜以永壽無疆、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 先意介景福。寵遇一何隆。更以純金冕。殷勤加其首。
  • Nueva Versión Internacional - Te pidió vida, se la concediste: una vida larga y duradera.
  • 현대인의 성경 - 그가 생명을 구했을 때 주께서 그것을 주시고 오래오래 살도록 하셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Ты – Святой, восседающий посреди хвалений Израиля.
  • Восточный перевод - Ты – Святой, восседающий на троне посреди хвалений Исраила.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты – Святой, восседающий на троне посреди хвалений Исраила.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты – Святой, восседающий на троне посреди хвалений Исроила.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu es venu à lui ╵chargé de bénédictions excellentes, et tu as posé sur sa tête ╵un diadème d’or.
  • リビングバイブル - 満ち足りた長寿を求める王の願いを 聞き届けられました。 彼のいのちは永遠に限りなく続くのです。
  • Nova Versão Internacional - Ele te pediu vida, e tu lhe deste! Vida longa e duradoura.
  • Hoffnung für alle - Mit Glück und Segen hast du ihn überschüttet und ihm eine goldene Krone aufs Haupt gesetzt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านทูลขอชีวิต พระองค์ก็ประทาน วันคืนแห่งชีวิตของท่านจึงยืนยงนิรันดร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ขอ​ชีวิต​จาก​พระ​องค์ พระ​องค์​ก็​ให้​วัน​อัน​ยืนยาว​จน​ชั่วกัป​ชั่วกัลป์
  • Thi Thiên 89:29 - Dòng dõi người sẽ được vững lập đời đời; ngôi người còn mãi như tuổi các tầng trời.
  • Thi Thiên 72:17 - Nguyện vua sẽ được lưu danh mãi mãi; như mặt trời chiếu sáng muôn đời. Nguyện các dân sẽ nhân danh vua để chúc lành, các nước nhìn nhận người có hồng phước.
  • Thi Thiên 16:10 - Vì Chúa không bỏ linh hồn con trong âm phủ không để người thánh Ngài rữa nát.
  • Thi Thiên 16:11 - Chúa sẽ chỉ cho con, con đường sự sống, trong sự hiện diện của Chúa, con tràn đầy niềm vui, bên phải Ngài là sự hoan hỉ muôn đời.
  • Thi Thiên 13:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, xin đoái thương và trả lời con! Xin cho mắt con được luôn sáng, nếu không, con sẽ chết.
  • Thi Thiên 89:36 - Dòng dõi người còn đến đời đời; ngôi người tồn tại như mặt trời.
  • Thi Thiên 89:37 - Như mặt trăng, xoay vần vĩnh viễn, kiên lập mãi mãi như các tầng trời!”
  • Thi Thiên 119:175 - Xin cho con được sống để con hết lòng ngợi tôn Chúa, và xin các luật lệ của Ngài giúp đỡ con.
  • Khải Huyền 1:18 - Là Đấng Sống, Ta đã chết, nhưng nay Ta sống đời đời, giữ chìa khóa cõi chết và âm phủ.
  • Thi Thiên 119:77 - Xin Chúa thương cho con được sống, vì con vui thích luật pháp Ngài.
  • Thi Thiên 133:3 - Thuận hòa tươi mát như sương, trên đỉnh Núi Hẹt-môn, rơi xuống đồi núi Si-ôn. Vì Chúa Hằng Hữu ban phước, vĩnh sinh bất diệt cho Si-ôn.
  • Thi Thiên 61:5 - Vì Ngài nghe con cầu khẩn, lạy Đức Chúa Trời. Chúa cho con chung cơ nghiệp với người kính sợ Danh Chúa.
  • Thi Thiên 61:6 - Chúa cho vua được trường thọ! Nguyện vua mãi trị vì đời nọ đời kia!
  • Thi Thiên 91:16 - Ta sẽ cho người mãn nguyện sống lâu, và cho thấy ơn cứu độ của Ta.”
圣经
资源
计划
奉献