Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giờ con biết Chúa Hằng Hữu cứu người được chọn. Từ trời cao, Ngài đáp lời người cầu xin người đắc thắng nhờ tay Chúa nâng đỡ.
  • 新标点和合本 - 现在我知道耶和华救护他的受膏者, 必从他的圣天上应允他, 用右手的能力救护他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在我知道耶和华必救护他的受膏者, 从他神圣的天上应允他, 用右手的能力救护他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在我知道耶和华必救护他的受膏者, 从他神圣的天上应允他, 用右手的能力救护他。
  • 当代译本 - 现在我知道耶和华拯救祂膏立的王, 祂从圣天之上应允他, 用右手的大能拯救他。
  • 圣经新译本 - 现在我确知,耶和华拯救自己的受膏者; 他必从他的圣天上应允他, 用自己右手的能力拯救他。
  • 中文标准译本 - 现在我知道耶和华拯救他的受膏者; 他必用右手的拯救大能, 从神圣的高天回应受膏者。
  • 现代标点和合本 - 现在我知道耶和华救护他的受膏者, 必从他的圣天上应允他, 用右手的能力救护他。
  • 和合本(拼音版) - 现在我知道耶和华救护他的受膏者, 必从他的圣天上应允他, 用右手的能力救护他。
  • New International Version - Now this I know: The Lord gives victory to his anointed. He answers him from his heavenly sanctuary with the victorious power of his right hand.
  • New International Reader's Version - Now I know that the Lord gives victory to his anointed king. He answers him from his sacred home in heaven. The power of God’s right hand gives victory to the king.
  • English Standard Version - Now I know that the Lord saves his anointed; he will answer him from his holy heaven with the saving might of his right hand.
  • New Living Translation - Now I know that the Lord rescues his anointed king. He will answer him from his holy heaven and rescue him by his great power.
  • The Message - That clinches it—help’s coming, an answer’s on the way, everything’s going to work out.
  • Christian Standard Bible - Now I know that the Lord gives victory to his anointed; he will answer him from his holy heaven with mighty victories from his right hand.
  • New American Standard Bible - Now I know that the Lord saves His anointed; He will answer him from His holy heaven With the saving strength of His right hand.
  • New King James Version - Now I know that the Lord saves His anointed; He will answer him from His holy heaven With the saving strength of His right hand.
  • Amplified Bible - Now I know that the Lord saves His anointed; He will answer him from His holy heaven With the saving strength of His right hand.
  • American Standard Version - Now know I that Jehovah saveth his anointed; He will answer him from his holy heaven With the saving strength of his right hand.
  • King James Version - Now know I that the Lord saveth his anointed; he will hear him from his holy heaven with the saving strength of his right hand.
  • New English Translation - Now I am sure that the Lord will deliver his chosen king; he will intervene for him from his holy heavenly temple, and display his mighty ability to deliver.
  • World English Bible - Now I know that Yahweh saves his anointed. He will answer him from his holy heaven, with the saving strength of his right hand.
  • 新標點和合本 - 現在我知道耶和華救護他的受膏者, 必從他的聖天上應允他, 用右手的能力救護他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在我知道耶和華必救護他的受膏者, 從他神聖的天上應允他, 用右手的能力救護他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在我知道耶和華必救護他的受膏者, 從他神聖的天上應允他, 用右手的能力救護他。
  • 當代譯本 - 現在我知道耶和華拯救祂膏立的王, 祂從聖天之上應允他, 用右手的大能拯救他。
  • 聖經新譯本 - 現在我確知,耶和華拯救自己的受膏者; 他必從他的聖天上應允他, 用自己右手的能力拯救他。
  • 呂振中譯本 - 現在我知道永恆主必使他所膏立的得勝; 他必從他的聖天上 用他右手得勝的大能應他。
  • 中文標準譯本 - 現在我知道耶和華拯救他的受膏者; 他必用右手的拯救大能, 從神聖的高天回應受膏者。
  • 現代標點和合本 - 現在我知道耶和華救護他的受膏者, 必從他的聖天上應允他, 用右手的能力救護他。
  • 文理和合譯本 - 今我乃知、耶和華拯其受膏者、必自聖天允其所祈、援以右手兮、
  • 文理委辦譯本 - 我知沐以膏者、耶和華必救之兮、耶和華在天、居彼聖所兮、聽爾所祈、施其力、援以手兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今我知主保祐所立之受膏王、從聖天應允之、以右手之大能拯救之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 行見爾凱旋。萬民喜氣沖。會當樹長旌。共慶主名崇。
  • Nueva Versión Internacional - Ahora sé que el Señor salvará a su ungido, que le responderá desde su santo cielo y con su poder le dará grandes victorias.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 자기가 택하여 세운 자를 구원하시는 줄 이제 내가 알았으니 그가 하늘 높은 곳에서 저에게 응답하시고 그의 능력으로 저에게 큰 승리를 주시리라.
  • Новый Русский Перевод - Велика его слава из-за побед, что Ты даровал; Ты возложил на него честь и величие.
  • Восточный перевод - Велика его слава из-за побед, что Ты даровал; Ты возложил на него честь и величие.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Велика его слава из-за побед, что Ты даровал; Ты возложил на него честь и величие.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Велика его слава из-за побед, что Ты даровал; Ты возложил на него честь и величие.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour fêter ta victoire, ╵nous crierons notre joie, déployant nos bannières ╵pour la gloire de notre Dieu. Que l’Eternel ╵exauce toutes tes requêtes !
  • リビングバイブル - 主が王をお救いになることを、今こそ知りました。 主は高い天から答えて、 大勝利をもたらしてくださいます。
  • Nova Versão Internacional - Agora sei que o Senhor dará vitória ao seu ungido; dos seus santos céus lhe responde com o poder salvador da sua mão direita.
  • Hoffnung für alle - Wenn er dir den Sieg geschenkt hat, werden wir vor Freude jubeln und im Namen unseres Gottes die Fahnen schwingen. Der Herr erfülle alle deine Bitten!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บัดนี้ข้าพเจ้าทราบว่าองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงช่วยผู้ที่ทรงเจิมตั้งไว้ พระองค์ทรงตอบเขาจากฟ้าสวรรค์อันบริสุทธิ์ของพระองค์ ด้วยฤทธานุภาพในการช่วยกู้จากพระหัตถ์ขวาของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​บัดนี้​ข้าพเจ้า​ทราบ​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ช่วย​ผู้​ได้​รับ​การ​เจิม​ของ​พระ​องค์ พระ​องค์​จะ​ตอบ​จาก​สวรรค์​อัน​บริสุทธิ์​ของ​พระ​องค์ ด้วย​การ​กระทำ​อัน​ยิ่ง​ใหญ่ ด้วย​มือ​ขวา​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
  • Thi Thiên 17:7 - Xin tỏ rõ tình yêu thương cao cả. Lạy Chúa, là Đấng luôn đưa tay hữu che chở cho những người nương náu nơi Ngài thoát khỏi quân thù.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:10 - Xin quý vị và toàn dân Ít-ra-ên lưu ý, đây là nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, Đấng mà quý vị đã đóng đinh nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại từ cõi chết.
  • Ma-thi-ơ 6:9 - Vậy, các con nên cầu nguyện như sau: Lạy Cha chúng con trên trời, Danh Cha được tôn thánh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:31 - Đức Chúa Trời đã đưa Ngài lên địa vị tột đỉnh, tôn Ngài làm Lãnh Tụ và Chúa Cứu Thế. Nhờ đó người Ít-ra-ên có cơ hội ăn năn và được tha tội.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:36 - Vậy, xin mỗi người trong Ít-ra-ên nhận thức cho chắc chắn rằng Chúa Giê-xu mà anh chị em đóng đinh trên cậy thập tự đã được Đức Chúa Trời tôn làm Chúa và Đấng Mết-si-a!”
  • Thi Thiên 18:50 - Chúa ban cho vua chiến thắng lớn lao và làm ơn cho người được xức dầu, cho Đa-vít và dòng dõi người mãi mãi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:33 - Ngài được rước lên ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời. Ngài đã nhận lãnh Chúa Thánh Linh theo lời hứa của Đức Chúa Cha và đổ Chúa Thánh Linh xuống cho chúng ta, như anh chị em thấy và nghe hôm nay.
  • 1 Các Vua 8:30 - Xin Chúa lắng nghe lời khẩn cầu con và toàn thể dân Ít-ra-ên khi chúng con hướng về nơi này mà cầu nguyện. Vâng, từ trên trời cao xin Chúa lắng nghe và tha thứ cho chúng con.
  • 1 Các Vua 8:43 - xin Chúa từ trời lắng nghe, nhậm lời họ kêu cầu. Như thế, dân chúng khắp thế giới sẽ nhận biết và kính sợ Chúa cũng như người Ít-ra-ên, và cả thế giới đều biết rằng Danh Chúa được kêu cầu nơi Đền Thờ mà con đã dựng nên.
  • Y-sai 58:9 - Lúc ấy, ngươi cầu xin, Chúa Hằng Hữu sẽ trả lời. Chúa liền đáp ứng: ‘Có Ta đây!’ Hãy ngừng áp bức người cô thế. Đừng đặt điều vu cáo, không rỉ tai nói xấu, nói hành!
  • Thi Thiên 41:11 - Thấy kẻ địch không thắng hơn con, con biết mình được Chúa hài lòng.
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
  • Thi Thiên 18:35 - Chúa trao con tấm khiên cứu rỗi, tay phải Ngài bảo vệ ẵm bồng con, Chúa hạ mình cho con được tôn cao.
  • Y-sai 63:15 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn xuống từ trời; từ nơi ngự thánh, từ ngôi vinh quang Ngài, xin nhìn chúng con. Nhiệt tình và quyền năng Chúa ở đâu? Lòng ưu ái và thương xót của Chúa bị ngăn lại hay sao?
  • Thi Thiên 89:20 - Ta đã tìm thấy Đa-vít, đầy tớ Ta. Ta đã lấy dầu thánh xức cho người.
  • Thi Thiên 89:21 - Bàn tay Ta đặt trên người mãi mãi; cánh tay Ta tăng cường sức mạnh người.
  • Thi Thiên 89:22 - Quân thù sẽ không áp đảo, hay bọn gian ác sẽ không làm nhục người.
  • Thi Thiên 89:23 - Trước mặt người, Ta chà nát quân thù, những ai ghét người, Ta đánh hạ.
  • Thi Thiên 28:8 - Chúa Hằng Hữu là năng lực của dân Ngài. Ngài là đồn lũy cho người Chúa xức dầu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giờ con biết Chúa Hằng Hữu cứu người được chọn. Từ trời cao, Ngài đáp lời người cầu xin người đắc thắng nhờ tay Chúa nâng đỡ.
  • 新标点和合本 - 现在我知道耶和华救护他的受膏者, 必从他的圣天上应允他, 用右手的能力救护他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在我知道耶和华必救护他的受膏者, 从他神圣的天上应允他, 用右手的能力救护他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在我知道耶和华必救护他的受膏者, 从他神圣的天上应允他, 用右手的能力救护他。
  • 当代译本 - 现在我知道耶和华拯救祂膏立的王, 祂从圣天之上应允他, 用右手的大能拯救他。
  • 圣经新译本 - 现在我确知,耶和华拯救自己的受膏者; 他必从他的圣天上应允他, 用自己右手的能力拯救他。
  • 中文标准译本 - 现在我知道耶和华拯救他的受膏者; 他必用右手的拯救大能, 从神圣的高天回应受膏者。
  • 现代标点和合本 - 现在我知道耶和华救护他的受膏者, 必从他的圣天上应允他, 用右手的能力救护他。
  • 和合本(拼音版) - 现在我知道耶和华救护他的受膏者, 必从他的圣天上应允他, 用右手的能力救护他。
  • New International Version - Now this I know: The Lord gives victory to his anointed. He answers him from his heavenly sanctuary with the victorious power of his right hand.
  • New International Reader's Version - Now I know that the Lord gives victory to his anointed king. He answers him from his sacred home in heaven. The power of God’s right hand gives victory to the king.
  • English Standard Version - Now I know that the Lord saves his anointed; he will answer him from his holy heaven with the saving might of his right hand.
  • New Living Translation - Now I know that the Lord rescues his anointed king. He will answer him from his holy heaven and rescue him by his great power.
  • The Message - That clinches it—help’s coming, an answer’s on the way, everything’s going to work out.
  • Christian Standard Bible - Now I know that the Lord gives victory to his anointed; he will answer him from his holy heaven with mighty victories from his right hand.
  • New American Standard Bible - Now I know that the Lord saves His anointed; He will answer him from His holy heaven With the saving strength of His right hand.
  • New King James Version - Now I know that the Lord saves His anointed; He will answer him from His holy heaven With the saving strength of His right hand.
  • Amplified Bible - Now I know that the Lord saves His anointed; He will answer him from His holy heaven With the saving strength of His right hand.
  • American Standard Version - Now know I that Jehovah saveth his anointed; He will answer him from his holy heaven With the saving strength of his right hand.
  • King James Version - Now know I that the Lord saveth his anointed; he will hear him from his holy heaven with the saving strength of his right hand.
  • New English Translation - Now I am sure that the Lord will deliver his chosen king; he will intervene for him from his holy heavenly temple, and display his mighty ability to deliver.
  • World English Bible - Now I know that Yahweh saves his anointed. He will answer him from his holy heaven, with the saving strength of his right hand.
  • 新標點和合本 - 現在我知道耶和華救護他的受膏者, 必從他的聖天上應允他, 用右手的能力救護他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在我知道耶和華必救護他的受膏者, 從他神聖的天上應允他, 用右手的能力救護他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在我知道耶和華必救護他的受膏者, 從他神聖的天上應允他, 用右手的能力救護他。
  • 當代譯本 - 現在我知道耶和華拯救祂膏立的王, 祂從聖天之上應允他, 用右手的大能拯救他。
  • 聖經新譯本 - 現在我確知,耶和華拯救自己的受膏者; 他必從他的聖天上應允他, 用自己右手的能力拯救他。
  • 呂振中譯本 - 現在我知道永恆主必使他所膏立的得勝; 他必從他的聖天上 用他右手得勝的大能應他。
  • 中文標準譯本 - 現在我知道耶和華拯救他的受膏者; 他必用右手的拯救大能, 從神聖的高天回應受膏者。
  • 現代標點和合本 - 現在我知道耶和華救護他的受膏者, 必從他的聖天上應允他, 用右手的能力救護他。
  • 文理和合譯本 - 今我乃知、耶和華拯其受膏者、必自聖天允其所祈、援以右手兮、
  • 文理委辦譯本 - 我知沐以膏者、耶和華必救之兮、耶和華在天、居彼聖所兮、聽爾所祈、施其力、援以手兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今我知主保祐所立之受膏王、從聖天應允之、以右手之大能拯救之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 行見爾凱旋。萬民喜氣沖。會當樹長旌。共慶主名崇。
  • Nueva Versión Internacional - Ahora sé que el Señor salvará a su ungido, que le responderá desde su santo cielo y con su poder le dará grandes victorias.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 자기가 택하여 세운 자를 구원하시는 줄 이제 내가 알았으니 그가 하늘 높은 곳에서 저에게 응답하시고 그의 능력으로 저에게 큰 승리를 주시리라.
  • Новый Русский Перевод - Велика его слава из-за побед, что Ты даровал; Ты возложил на него честь и величие.
  • Восточный перевод - Велика его слава из-за побед, что Ты даровал; Ты возложил на него честь и величие.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Велика его слава из-за побед, что Ты даровал; Ты возложил на него честь и величие.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Велика его слава из-за побед, что Ты даровал; Ты возложил на него честь и величие.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour fêter ta victoire, ╵nous crierons notre joie, déployant nos bannières ╵pour la gloire de notre Dieu. Que l’Eternel ╵exauce toutes tes requêtes !
  • リビングバイブル - 主が王をお救いになることを、今こそ知りました。 主は高い天から答えて、 大勝利をもたらしてくださいます。
  • Nova Versão Internacional - Agora sei que o Senhor dará vitória ao seu ungido; dos seus santos céus lhe responde com o poder salvador da sua mão direita.
  • Hoffnung für alle - Wenn er dir den Sieg geschenkt hat, werden wir vor Freude jubeln und im Namen unseres Gottes die Fahnen schwingen. Der Herr erfülle alle deine Bitten!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บัดนี้ข้าพเจ้าทราบว่าองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงช่วยผู้ที่ทรงเจิมตั้งไว้ พระองค์ทรงตอบเขาจากฟ้าสวรรค์อันบริสุทธิ์ของพระองค์ ด้วยฤทธานุภาพในการช่วยกู้จากพระหัตถ์ขวาของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​บัดนี้​ข้าพเจ้า​ทราบ​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ช่วย​ผู้​ได้​รับ​การ​เจิม​ของ​พระ​องค์ พระ​องค์​จะ​ตอบ​จาก​สวรรค์​อัน​บริสุทธิ์​ของ​พระ​องค์ ด้วย​การ​กระทำ​อัน​ยิ่ง​ใหญ่ ด้วย​มือ​ขวา​ของ​พระ​องค์
  • Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
  • Thi Thiên 17:7 - Xin tỏ rõ tình yêu thương cao cả. Lạy Chúa, là Đấng luôn đưa tay hữu che chở cho những người nương náu nơi Ngài thoát khỏi quân thù.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:10 - Xin quý vị và toàn dân Ít-ra-ên lưu ý, đây là nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, Đấng mà quý vị đã đóng đinh nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại từ cõi chết.
  • Ma-thi-ơ 6:9 - Vậy, các con nên cầu nguyện như sau: Lạy Cha chúng con trên trời, Danh Cha được tôn thánh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:31 - Đức Chúa Trời đã đưa Ngài lên địa vị tột đỉnh, tôn Ngài làm Lãnh Tụ và Chúa Cứu Thế. Nhờ đó người Ít-ra-ên có cơ hội ăn năn và được tha tội.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:36 - Vậy, xin mỗi người trong Ít-ra-ên nhận thức cho chắc chắn rằng Chúa Giê-xu mà anh chị em đóng đinh trên cậy thập tự đã được Đức Chúa Trời tôn làm Chúa và Đấng Mết-si-a!”
  • Thi Thiên 18:50 - Chúa ban cho vua chiến thắng lớn lao và làm ơn cho người được xức dầu, cho Đa-vít và dòng dõi người mãi mãi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:33 - Ngài được rước lên ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời. Ngài đã nhận lãnh Chúa Thánh Linh theo lời hứa của Đức Chúa Cha và đổ Chúa Thánh Linh xuống cho chúng ta, như anh chị em thấy và nghe hôm nay.
  • 1 Các Vua 8:30 - Xin Chúa lắng nghe lời khẩn cầu con và toàn thể dân Ít-ra-ên khi chúng con hướng về nơi này mà cầu nguyện. Vâng, từ trên trời cao xin Chúa lắng nghe và tha thứ cho chúng con.
  • 1 Các Vua 8:43 - xin Chúa từ trời lắng nghe, nhậm lời họ kêu cầu. Như thế, dân chúng khắp thế giới sẽ nhận biết và kính sợ Chúa cũng như người Ít-ra-ên, và cả thế giới đều biết rằng Danh Chúa được kêu cầu nơi Đền Thờ mà con đã dựng nên.
  • Y-sai 58:9 - Lúc ấy, ngươi cầu xin, Chúa Hằng Hữu sẽ trả lời. Chúa liền đáp ứng: ‘Có Ta đây!’ Hãy ngừng áp bức người cô thế. Đừng đặt điều vu cáo, không rỉ tai nói xấu, nói hành!
  • Thi Thiên 41:11 - Thấy kẻ địch không thắng hơn con, con biết mình được Chúa hài lòng.
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
  • Thi Thiên 18:35 - Chúa trao con tấm khiên cứu rỗi, tay phải Ngài bảo vệ ẵm bồng con, Chúa hạ mình cho con được tôn cao.
  • Y-sai 63:15 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn xuống từ trời; từ nơi ngự thánh, từ ngôi vinh quang Ngài, xin nhìn chúng con. Nhiệt tình và quyền năng Chúa ở đâu? Lòng ưu ái và thương xót của Chúa bị ngăn lại hay sao?
  • Thi Thiên 89:20 - Ta đã tìm thấy Đa-vít, đầy tớ Ta. Ta đã lấy dầu thánh xức cho người.
  • Thi Thiên 89:21 - Bàn tay Ta đặt trên người mãi mãi; cánh tay Ta tăng cường sức mạnh người.
  • Thi Thiên 89:22 - Quân thù sẽ không áp đảo, hay bọn gian ác sẽ không làm nhục người.
  • Thi Thiên 89:23 - Trước mặt người, Ta chà nát quân thù, những ai ghét người, Ta đánh hạ.
  • Thi Thiên 28:8 - Chúa Hằng Hữu là năng lực của dân Ngài. Ngài là đồn lũy cho người Chúa xức dầu.
圣经
资源
计划
奉献