Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng con reo mừng nghe người được cứu, nhân danh Đức Chúa Trời, giương cao ngọn cờ. Xin Ngài đáp ứng mọi lời người cầu nguyện.
  • 新标点和合本 - 我们要因你的救恩夸胜, 要奉我们 神的名竖立旌旗。 愿耶和华成就你一切所求的!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们要因你的救恩夸胜, 要奉我们上帝的名竖立旌旗。 愿耶和华成就你一切所求的!
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们要因你的救恩夸胜, 要奉我们 神的名竖立旌旗。 愿耶和华成就你一切所求的!
  • 当代译本 - 我们要因你得胜而高声欢唱, 奉我们上帝的名竖起旌旗。 愿耶和华应允你一切的祈求。
  • 圣经新译本 - 我们要因你的胜利欢呼, 因我们 神的名高举旗帜; 愿耶和华实现你所求的一切。
  • 中文标准译本 - 我们要因你得救而欢呼, 奉我们神的名高举旗帜。 愿耶和华成就你所求的一切!
  • 现代标点和合本 - 我们要因你的救恩夸胜, 要奉我们神的名竖立旌旗。 愿耶和华成就你一切所求的!
  • 和合本(拼音版) - 我们要因你的救恩夸胜, 要奉我们上帝的名竖立旌旗。 愿耶和华成就你一切所求的。
  • New International Version - May we shout for joy over your victory and lift up our banners in the name of our God. May the Lord grant all your requests.
  • New International Reader's Version - May we shout for joy over your victory. May we lift up our flags in the name of our God. May the Lord give you everything you ask for.
  • English Standard Version - May we shout for joy over your salvation, and in the name of our God set up our banners! May the Lord fulfill all your petitions!
  • New Living Translation - May we shout for joy when we hear of your victory and raise a victory banner in the name of our God. May the Lord answer all your prayers.
  • The Message - When you win, we plan to raise the roof and lead the parade with our banners. May all your wishes come true!
  • Christian Standard Bible - Let us shout for joy at your victory and lift the banner in the name of our God. May the Lord fulfill all your requests.
  • New American Standard Bible - We will sing for joy over your victory, And in the name of our God we will set up our banners. May the Lord fulfill all your desires.
  • New King James Version - We will rejoice in your salvation, And in the name of our God we will set up our banners! May the Lord fulfill all your petitions.
  • Amplified Bible - We will sing joyously over your victory, And in the name of our God we will set up our banners. May the Lord fulfill all your petitions.
  • American Standard Version - We will triumph in thy salvation, And in the name of our God we will set up our banners: Jehovah fulfil all thy petitions.
  • King James Version - We will rejoice in thy salvation, and in the name of our God we will set up our banners: the Lord fulfil all thy petitions.
  • New English Translation - Then we will shout for joy over your victory; we will rejoice in the name of our God! May the Lord grant all your requests!
  • World English Bible - We will triumph in your salvation. In the name of our God, we will set up our banners. May Yahweh grant all your requests.
  • 新標點和合本 - 我們要因你的救恩誇勝, 要奉我們神的名豎立旌旗。 願耶和華成就你一切所求的!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們要因你的救恩誇勝, 要奉我們上帝的名豎立旌旗。 願耶和華成就你一切所求的!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們要因你的救恩誇勝, 要奉我們 神的名豎立旌旗。 願耶和華成就你一切所求的!
  • 當代譯本 - 我們要因你得勝而高聲歡唱, 奉耶和華的名豎起旌旗。 願耶和華應允你一切的祈求。
  • 聖經新譯本 - 我們要因你的勝利歡呼, 因我們 神的名高舉旗幟; 願耶和華實現你所求的一切。
  • 呂振中譯本 - 我們要因你 賜 的得勝而歡呼, 要以我們的上帝的名而快樂 ; 願永恆主成就你一切所求的。
  • 中文標準譯本 - 我們要因你得救而歡呼, 奉我們神的名高舉旗幟。 願耶和華成就你所求的一切!
  • 現代標點和合本 - 我們要因你的救恩誇勝, 要奉我們神的名豎立旌旗。 願耶和華成就你一切所求的!
  • 文理和合譯本 - 我儕因上帝之援而奏凱、奉上帝之名而建旗、願耶和華成爾所祈兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、拯救是施、聽爾所祈兮、予也歡然兮、建彼旌旆、頌讚上帝兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主成全爾之所求、使爾得勝、我儕便皆歡呼、倚賴我天主之名、豎立旌旗、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 心願悉獲償。謀為皆成功。
  • Nueva Versión Internacional - Nosotros celebraremos tu victoria, y en el nombre de nuestro Dios desplegaremos las banderas. ¡Que el Señor cumpla todas tus peticiones!
  • 현대인의 성경 - 네가 승리했다는 소식을 들으면 우리가 기쁨의 함성을 올리고 우리 하나님의 이름으로 우리 깃발을 높이 쳐들리라. 여호와께서 너의 모든 요구를 들어주시기 원한다.
  • Новый Русский Перевод - Он просил жизни, и Ты дал ему долгоденствие навеки.
  • Восточный перевод - Он просил жизни, и Ты дал ему долгоденствие навеки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он просил жизни, и Ты дал ему долгоденствие навеки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он просил жизни, и Ты дал ему долгоденствие навеки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qu’il daigne t’accorder ╵ce que ton cœur souhaite ! Qu’il fasse s’accomplir ╵tout ce que tu projettes !
  • リビングバイブル - あなたの勝利の知らせが伝わると、 喜びの声がわき上がり、 神があなたのためになさったすべてを記念して、 神をたたえる旗が高く掲げられますように。 あなたの祈りが、すべて答えられますように。
  • Nova Versão Internacional - Saudaremos a tua vitória com gritos de alegria e ergueremos as nossas bandeiras em nome do nosso Deus. Que o Senhor atenda a todos os teus pedidos!
  • Hoffnung für alle - Er gebe dir, was du von Herzen wünschst, was du dir vorgenommen hast, lasse er gelingen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้เราโห่ร้องยินดีเพราะชัยชนะของท่าน และชูธงในพระนามพระเจ้าของเรา ขอองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงตอบคำอธิษฐานของท่านทุกประการ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เรา​จะ​ส่ง​เสียง​ร้อง​ด้วย​ความ​ยินดี​ใน​ยาม​ที่​ท่าน​มี​ชัย​ชนะ และ​จะ​ยก​ธง​ชัย​ของ​เรา​ขึ้น​ใน​พระ​นาม​ของ​พระ​เจ้า​ของ​เรา ทุก​สิ่ง​ที่​ท่าน​ขอ​จาก​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ก็​ขอ​ให้​ท่าน​ได้​รับ
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 17:45 - Đa-vít đáp: “Ngươi mang gươm giáo đến đánh ta, nhưng ta nhân Danh Chúa Hằng Hữu Vạn Quân—Đức Chúa Trời của quân đội Ít-ra-ên, Đấng ngươi dám nhục mạ, mà đến cùng ngươi.
  • Y-sai 11:10 - Trong ngày ấy, người thừa kế trên ngôi Đa-vít sẽ trở thành cờ cứu rỗi cho thế gian. Tất cả các dân tộc đều quy phục Người, nơi Người an nghỉ đầy vinh quang.
  • Dân Số Ký 10:35 - Cứ mỗi lần Hòm Giao Ước đi, Môi-se cầu khẩn: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đứng lên đánh kẻ thù tan tác! Đuổi kẻ ghét Ngài chạy dài!”
  • Dân Số Ký 10:36 - Và mỗi khi Hòm Giao Ước dừng lại, Môi-se cầu nguyện: “Xin Chúa Hằng Hữu trở lại với toàn dân Ít-ra-ên!”
  • Thi Thiên 21:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, vua vui mừng nhờ năng lực Chúa, được đắc thắng, người hân hoan biết bao.
  • Thi Thiên 19:4 - Thế nhưng ý tưởng của vạn vật được loan đi mọi miền, loan xa đến cuối khung trời. Trên từng cao Đức Chúa Trời đã căn lều cho mặt trời.
  • Y-sai 12:1 - Trong ngày ấy, ngươi sẽ nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu! Con ngợi tôn Chúa, Chúa đã giận con, nhưng nay Ngài đã hết giận. Vì Ngài an ủi con.
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
  • Y-sai 12:3 - Các ngươi sẽ vui mừng uống nước từ giếng cứu rỗi!
  • Thi Thiên 35:9 - Con hân hoan trong Chúa Hằng Hữu, mừng rỡ vì Ngài giải cứu con.
  • Thi Thiên 13:5 - Con vững tin nơi tình thương cao cả. Tim hân hoan trong ân đức cứu sinh.
  • Thi Thiên 118:15 - Bài hát vui mừng và chiến thắng vang dội trong trại người công chính. Tay hữu Chúa Hằng Hữu làm những việc vinh quang!
  • Ha-ba-cúc 3:18 - con vẫn vui mừng trong Chúa Hằng Hữu! Con sẽ hân hoan trong Đức Chúa Trời là Đấng Cứu Rỗi.
  • Mi-ca 4:5 - Dù các dân tộc quanh chúng ta đi theo thần của họ, nhưng chúng ta sẽ đi theo Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của chúng ta đời đời mãi mãi.
  • Y-sai 61:10 - Ta sẽ vô cùng mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta! Vì Ngài đã mặc áo cứu rỗi cho ta, và phủ trên ta áo dài công chính. Ta như chú rể y phục chỉnh tề trong ngày cưới, như cô dâu trang sức ngọc ngà châu báu.
  • Lu-ca 1:47 - Tâm linh tôi hân hoan vì Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi tôi.
  • Thi Thiên 9:14 - Để tại các cổng thành của dân Chúa, con ca ngợi Chúa và rao mừng ân cứu chuộc.
  • Y-sai 25:9 - Ngày ấy, người ta sẽ nói: “Đây là Đức Chúa Trời chúng tôi! Chúng tôi đã tin cậy Ngài, và Ngài đã cứu chúng tôi! Đây là Chúa Hằng Hữu, Đấng chúng tôi tin cậy. Chúng tôi hân hoan vui mừng trong sự cứu rỗi của Ngài!”
  • 1 Sa-mu-ên 1:17 - Hê-li nói: “Chúc chị bình an! Cầu Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên ban cho chị những điều chị thỉnh cầu.”
  • Xuất Ai Cập 17:15 - Môi-se xây một bàn thờ, đặt tên là “Chúa Hằng Hữu Ni-xi” (nghĩa là “Chúa Hằng Hữu, ngọn cờ của tôi”).
  • Thi Thiên 60:4 - Nhưng những ai kính sợ Chúa, được ban một ngọn cờ, để xổ tung ra chống lại cung tên.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng con reo mừng nghe người được cứu, nhân danh Đức Chúa Trời, giương cao ngọn cờ. Xin Ngài đáp ứng mọi lời người cầu nguyện.
  • 新标点和合本 - 我们要因你的救恩夸胜, 要奉我们 神的名竖立旌旗。 愿耶和华成就你一切所求的!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们要因你的救恩夸胜, 要奉我们上帝的名竖立旌旗。 愿耶和华成就你一切所求的!
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们要因你的救恩夸胜, 要奉我们 神的名竖立旌旗。 愿耶和华成就你一切所求的!
  • 当代译本 - 我们要因你得胜而高声欢唱, 奉我们上帝的名竖起旌旗。 愿耶和华应允你一切的祈求。
  • 圣经新译本 - 我们要因你的胜利欢呼, 因我们 神的名高举旗帜; 愿耶和华实现你所求的一切。
  • 中文标准译本 - 我们要因你得救而欢呼, 奉我们神的名高举旗帜。 愿耶和华成就你所求的一切!
  • 现代标点和合本 - 我们要因你的救恩夸胜, 要奉我们神的名竖立旌旗。 愿耶和华成就你一切所求的!
  • 和合本(拼音版) - 我们要因你的救恩夸胜, 要奉我们上帝的名竖立旌旗。 愿耶和华成就你一切所求的。
  • New International Version - May we shout for joy over your victory and lift up our banners in the name of our God. May the Lord grant all your requests.
  • New International Reader's Version - May we shout for joy over your victory. May we lift up our flags in the name of our God. May the Lord give you everything you ask for.
  • English Standard Version - May we shout for joy over your salvation, and in the name of our God set up our banners! May the Lord fulfill all your petitions!
  • New Living Translation - May we shout for joy when we hear of your victory and raise a victory banner in the name of our God. May the Lord answer all your prayers.
  • The Message - When you win, we plan to raise the roof and lead the parade with our banners. May all your wishes come true!
  • Christian Standard Bible - Let us shout for joy at your victory and lift the banner in the name of our God. May the Lord fulfill all your requests.
  • New American Standard Bible - We will sing for joy over your victory, And in the name of our God we will set up our banners. May the Lord fulfill all your desires.
  • New King James Version - We will rejoice in your salvation, And in the name of our God we will set up our banners! May the Lord fulfill all your petitions.
  • Amplified Bible - We will sing joyously over your victory, And in the name of our God we will set up our banners. May the Lord fulfill all your petitions.
  • American Standard Version - We will triumph in thy salvation, And in the name of our God we will set up our banners: Jehovah fulfil all thy petitions.
  • King James Version - We will rejoice in thy salvation, and in the name of our God we will set up our banners: the Lord fulfil all thy petitions.
  • New English Translation - Then we will shout for joy over your victory; we will rejoice in the name of our God! May the Lord grant all your requests!
  • World English Bible - We will triumph in your salvation. In the name of our God, we will set up our banners. May Yahweh grant all your requests.
  • 新標點和合本 - 我們要因你的救恩誇勝, 要奉我們神的名豎立旌旗。 願耶和華成就你一切所求的!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們要因你的救恩誇勝, 要奉我們上帝的名豎立旌旗。 願耶和華成就你一切所求的!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們要因你的救恩誇勝, 要奉我們 神的名豎立旌旗。 願耶和華成就你一切所求的!
  • 當代譯本 - 我們要因你得勝而高聲歡唱, 奉耶和華的名豎起旌旗。 願耶和華應允你一切的祈求。
  • 聖經新譯本 - 我們要因你的勝利歡呼, 因我們 神的名高舉旗幟; 願耶和華實現你所求的一切。
  • 呂振中譯本 - 我們要因你 賜 的得勝而歡呼, 要以我們的上帝的名而快樂 ; 願永恆主成就你一切所求的。
  • 中文標準譯本 - 我們要因你得救而歡呼, 奉我們神的名高舉旗幟。 願耶和華成就你所求的一切!
  • 現代標點和合本 - 我們要因你的救恩誇勝, 要奉我們神的名豎立旌旗。 願耶和華成就你一切所求的!
  • 文理和合譯本 - 我儕因上帝之援而奏凱、奉上帝之名而建旗、願耶和華成爾所祈兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、拯救是施、聽爾所祈兮、予也歡然兮、建彼旌旆、頌讚上帝兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主成全爾之所求、使爾得勝、我儕便皆歡呼、倚賴我天主之名、豎立旌旗、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 心願悉獲償。謀為皆成功。
  • Nueva Versión Internacional - Nosotros celebraremos tu victoria, y en el nombre de nuestro Dios desplegaremos las banderas. ¡Que el Señor cumpla todas tus peticiones!
  • 현대인의 성경 - 네가 승리했다는 소식을 들으면 우리가 기쁨의 함성을 올리고 우리 하나님의 이름으로 우리 깃발을 높이 쳐들리라. 여호와께서 너의 모든 요구를 들어주시기 원한다.
  • Новый Русский Перевод - Он просил жизни, и Ты дал ему долгоденствие навеки.
  • Восточный перевод - Он просил жизни, и Ты дал ему долгоденствие навеки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он просил жизни, и Ты дал ему долгоденствие навеки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он просил жизни, и Ты дал ему долгоденствие навеки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qu’il daigne t’accorder ╵ce que ton cœur souhaite ! Qu’il fasse s’accomplir ╵tout ce que tu projettes !
  • リビングバイブル - あなたの勝利の知らせが伝わると、 喜びの声がわき上がり、 神があなたのためになさったすべてを記念して、 神をたたえる旗が高く掲げられますように。 あなたの祈りが、すべて答えられますように。
  • Nova Versão Internacional - Saudaremos a tua vitória com gritos de alegria e ergueremos as nossas bandeiras em nome do nosso Deus. Que o Senhor atenda a todos os teus pedidos!
  • Hoffnung für alle - Er gebe dir, was du von Herzen wünschst, was du dir vorgenommen hast, lasse er gelingen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้เราโห่ร้องยินดีเพราะชัยชนะของท่าน และชูธงในพระนามพระเจ้าของเรา ขอองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงตอบคำอธิษฐานของท่านทุกประการ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เรา​จะ​ส่ง​เสียง​ร้อง​ด้วย​ความ​ยินดี​ใน​ยาม​ที่​ท่าน​มี​ชัย​ชนะ และ​จะ​ยก​ธง​ชัย​ของ​เรา​ขึ้น​ใน​พระ​นาม​ของ​พระ​เจ้า​ของ​เรา ทุก​สิ่ง​ที่​ท่าน​ขอ​จาก​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ก็​ขอ​ให้​ท่าน​ได้​รับ
  • 1 Sa-mu-ên 17:45 - Đa-vít đáp: “Ngươi mang gươm giáo đến đánh ta, nhưng ta nhân Danh Chúa Hằng Hữu Vạn Quân—Đức Chúa Trời của quân đội Ít-ra-ên, Đấng ngươi dám nhục mạ, mà đến cùng ngươi.
  • Y-sai 11:10 - Trong ngày ấy, người thừa kế trên ngôi Đa-vít sẽ trở thành cờ cứu rỗi cho thế gian. Tất cả các dân tộc đều quy phục Người, nơi Người an nghỉ đầy vinh quang.
  • Dân Số Ký 10:35 - Cứ mỗi lần Hòm Giao Ước đi, Môi-se cầu khẩn: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đứng lên đánh kẻ thù tan tác! Đuổi kẻ ghét Ngài chạy dài!”
  • Dân Số Ký 10:36 - Và mỗi khi Hòm Giao Ước dừng lại, Môi-se cầu nguyện: “Xin Chúa Hằng Hữu trở lại với toàn dân Ít-ra-ên!”
  • Thi Thiên 21:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, vua vui mừng nhờ năng lực Chúa, được đắc thắng, người hân hoan biết bao.
  • Thi Thiên 19:4 - Thế nhưng ý tưởng của vạn vật được loan đi mọi miền, loan xa đến cuối khung trời. Trên từng cao Đức Chúa Trời đã căn lều cho mặt trời.
  • Y-sai 12:1 - Trong ngày ấy, ngươi sẽ nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu! Con ngợi tôn Chúa, Chúa đã giận con, nhưng nay Ngài đã hết giận. Vì Ngài an ủi con.
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
  • Y-sai 12:3 - Các ngươi sẽ vui mừng uống nước từ giếng cứu rỗi!
  • Thi Thiên 35:9 - Con hân hoan trong Chúa Hằng Hữu, mừng rỡ vì Ngài giải cứu con.
  • Thi Thiên 13:5 - Con vững tin nơi tình thương cao cả. Tim hân hoan trong ân đức cứu sinh.
  • Thi Thiên 118:15 - Bài hát vui mừng và chiến thắng vang dội trong trại người công chính. Tay hữu Chúa Hằng Hữu làm những việc vinh quang!
  • Ha-ba-cúc 3:18 - con vẫn vui mừng trong Chúa Hằng Hữu! Con sẽ hân hoan trong Đức Chúa Trời là Đấng Cứu Rỗi.
  • Mi-ca 4:5 - Dù các dân tộc quanh chúng ta đi theo thần của họ, nhưng chúng ta sẽ đi theo Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của chúng ta đời đời mãi mãi.
  • Y-sai 61:10 - Ta sẽ vô cùng mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta! Vì Ngài đã mặc áo cứu rỗi cho ta, và phủ trên ta áo dài công chính. Ta như chú rể y phục chỉnh tề trong ngày cưới, như cô dâu trang sức ngọc ngà châu báu.
  • Lu-ca 1:47 - Tâm linh tôi hân hoan vì Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi tôi.
  • Thi Thiên 9:14 - Để tại các cổng thành của dân Chúa, con ca ngợi Chúa và rao mừng ân cứu chuộc.
  • Y-sai 25:9 - Ngày ấy, người ta sẽ nói: “Đây là Đức Chúa Trời chúng tôi! Chúng tôi đã tin cậy Ngài, và Ngài đã cứu chúng tôi! Đây là Chúa Hằng Hữu, Đấng chúng tôi tin cậy. Chúng tôi hân hoan vui mừng trong sự cứu rỗi của Ngài!”
  • 1 Sa-mu-ên 1:17 - Hê-li nói: “Chúc chị bình an! Cầu Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên ban cho chị những điều chị thỉnh cầu.”
  • Xuất Ai Cập 17:15 - Môi-se xây một bàn thờ, đặt tên là “Chúa Hằng Hữu Ni-xi” (nghĩa là “Chúa Hằng Hữu, ngọn cờ của tôi”).
  • Thi Thiên 60:4 - Nhưng những ai kính sợ Chúa, được ban một ngọn cờ, để xổ tung ra chống lại cung tên.
圣经
资源
计划
奉献