逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Từ đền thánh, xin Chúa đưa tay vùa giúp, từ Si-ôn, người được đỡ nâng.
- 新标点和合本 - 愿他从圣所救助你, 从锡安坚固你,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 愿他从圣所救助你, 从锡安坚固你,
- 和合本2010(神版-简体) - 愿他从圣所救助你, 从锡安坚固你,
- 当代译本 - 愿祂从圣所帮助你, 从锡安山扶持你。
- 圣经新译本 - 愿他从圣所帮助你, 从 锡安扶持你。
- 中文标准译本 - 愿他从圣所给予你帮助, 愿他从锡安扶持你;
- 现代标点和合本 - 愿他从圣所救助你, 从锡安坚固你;
- 和合本(拼音版) - 愿他从圣所救助你, 从锡安坚固你。
- New International Version - May he send you help from the sanctuary and grant you support from Zion.
- New International Reader's Version - May he send you help from the sacred tent. May he give you aid from Zion.
- English Standard Version - May he send you help from the sanctuary and give you support from Zion!
- New Living Translation - May he send you help from his sanctuary and strengthen you from Jerusalem.
- Christian Standard Bible - May he send you help from the sanctuary and sustain you from Zion.
- New American Standard Bible - May He send you help from the sanctuary, And support you from Zion!
- New King James Version - May He send you help from the sanctuary, And strengthen you out of Zion;
- Amplified Bible - May He send you help from the sanctuary (His dwelling place) And support and strengthen you from Zion!
- American Standard Version - Send thee help from the sanctuary, And strengthen thee out of Zion;
- King James Version - Send thee help from the sanctuary, and strengthen thee out of Zion;
- New English Translation - May he send you help from his temple; from Zion may he give you support!
- World English Bible - send you help from the sanctuary, grant you support from Zion,
- 新標點和合本 - 願他從聖所救助你, 從錫安堅固你,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 願他從聖所救助你, 從錫安堅固你,
- 和合本2010(神版-繁體) - 願他從聖所救助你, 從錫安堅固你,
- 當代譯本 - 願祂從聖所幫助你, 從錫安山扶持你。
- 聖經新譯本 - 願他從聖所幫助你, 從 錫安扶持你。
- 呂振中譯本 - 願他從聖所對你施救助, 願他從 錫安 支持着你。
- 中文標準譯本 - 願他從聖所給予你幫助, 願他從錫安扶持你;
- 現代標點和合本 - 願他從聖所救助你, 從錫安堅固你;
- 文理和合譯本 - 由聖所輔助爾、自郇山堅固爾、
- 文理委辦譯本 - 彼在聖所、為爾輔翼兮、彼在郇城、補爾精力兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 從聖殿施救於爾、從 郇 山扶持爾、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟願主雅瑋。眷爾患難中。惟願 雅谷 主。聖名保爾躬。
- Nueva Versión Internacional - Que te envíe ayuda desde el santuario; que desde Sión te dé su apoyo.
- 현대인의 성경 - 성소에서 너를 도우시고 시온에서 너를 붙드시기 원한다.
- Новый Русский Перевод - Господи, царь радуется силе Твоей, о победах Твоих радуется безмерно.
- Восточный перевод - Вечный, царь радуется силе Твоей, о победах Твоих ликует безмерно.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, царь радуется силе Твоей, о победах Твоих ликует безмерно.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, царь радуется силе Твоей, о победах Твоих ликует безмерно.
- La Bible du Semeur 2015 - Que l’Eternel t’exauce ╵au jour de la détresse, et que le Dieu de Jacob te protège.
- リビングバイブル - 主がシオンの聖所から、 助けの手を伸べてくださいますように。
- Nova Versão Internacional - Do santuário te envie auxílio e de Sião te dê apoio.
- Hoffnung für alle - Der Herr erhöre deinen Hilferuf, wenn du in Not bist, der Gott Jakobs beschütze dich!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอพระองค์ประทานความช่วยเหลือแก่ท่านจากสถานนมัสการ ขอประทานการค้ำชูมาจากศิโยน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอให้พระองค์ส่งความช่วยเหลือจากสถานที่บริสุทธิ์ และให้การค้ำจุนจากศิโยน
交叉引用
- Y-sai 37:34 - Vua sẽ trở về nước của mình theo đúng con đường nó đã đến. Nó sẽ không vào được thành này.’ Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Y-sai 37:35 - ‘Vì Danh Ta và vì Đa-vít, đầy tớ Ta, Ta sẽ che chở thành này và bảo vệ nó.’”
- 1 Các Vua 8:44 - Khi Chúa sai dân Ngài ra trận chiến đấu với quân thù, họ sẽ hướng về thành Chúa Hằng Hữu chọn và Đền con cất cho Ngài để cầu nguyện,
- 1 Các Vua 8:45 - xin Chúa từ trời nghe lời cầu nguyện của họ và bênh vực họ.
- 2 Sa-mu-ên 5:7 - Nhưng Đa-vít tấn công, chiếm đồn Si-ôn. Đồn này ngày nay được gọi là thành Đa-vít.
- 1 Các Vua 6:16 - Sa-lô-môn ngăn phần cuối của đền một khoảng dài 9,2 mét , lót ván bá hương từ nền đến trần. Đó là Nơi Chí Thánh trong Đền Thờ.
- 2 Sa-mu-ên 6:17 - Người ta đem Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu đặt trong lều Đa-vít vừa cất, rồi vua dâng lễ thiêu và lễ tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu.
- Y-sai 14:32 - Chúng tôi phải nói gì với người Phi-li-tin? Hãy bảo chúng: “Chúa Hằng Hữu đã vững lập Si-ôn. Nơi ấy, người khổ đau của dân Ngài đã tìm được nơi trú ẩn.”
- Thi Thiên 3:4 - Tôi lớn tiếng kêu cầu cùng Chúa Hằng Hữu, Ngài đáp lời tôi từ núi thánh Ngài.
- 2 Sử Ký 20:8 - Dân Chúa đã định cư tại đây và xây cất một Đền Thờ cho Danh Chúa.
- 2 Sử Ký 20:9 - Họ nói: ‘Nếu tai họa đổ trên chúng con, hoặc chiến tranh, đoán phạt, dịch lệ hoặc đói kém, chúng con sẽ đứng trước Đền Thờ này và trước mặt Chúa vì Danh Chúa ở trong Đền Thờ—chúng con sẽ kêu cứu với Chúa trong cơn gian truân, thì Chúa sẽ nghe và cứu giúp chúng con.’
- Y-sai 12:6 - Hỡi toàn dân Giê-ru-sa-lem hãy lớn tiếng hân hoan ca ngợi Chúa! Vì sự vĩ đại là Đấng Thánh của Ít-ra-ên ngự giữa dân Ngài.”
- Thi Thiên 73:17 - Cho đến khi con đi vào nơi thánh, mới chợt hiểu ra chung cuộc của người ác.