Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đấng ngự trên trời sẽ cười, Chúa nhạo báng khinh thường chúng nó.
  • 新标点和合本 - 那坐在天上的必发笑; 主必嗤笑他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那坐在天上的必讥笑, 主必嗤笑他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那坐在天上的必讥笑, 主必嗤笑他们。
  • 当代译本 - 坐在天上宝座上的主必笑他们, 祂必嘲笑他们。
  • 圣经新译本 - 那坐在天上的必发笑, 主必讥笑他们。
  • 中文标准译本 - 坐在天上的那一位会讥笑, 主会嘲笑他们。
  • 现代标点和合本 - 那坐在天上的必发笑, 主必嗤笑他们。
  • 和合本(拼音版) - 那坐在天上的必发笑; 主必嗤笑他们。
  • New International Version - The One enthroned in heaven laughs; the Lord scoffs at them.
  • New International Reader's Version - The God who sits on his throne in heaven laughs. The Lord makes fun of those rulers and their plans.
  • English Standard Version - He who sits in the heavens laughs; the Lord holds them in derision.
  • New Living Translation - But the one who rules in heaven laughs. The Lord scoffs at them.
  • Christian Standard Bible - The one enthroned in heaven laughs; the Lord ridicules them.
  • New American Standard Bible - He who sits in the heavens laughs, The Lord scoffs at them.
  • New King James Version - He who sits in the heavens shall laugh; The Lord shall hold them in derision.
  • Amplified Bible - He who sits [enthroned] in the heavens laughs [at their rebellion]; The [Sovereign] Lord scoffs at them [and in supreme contempt He mocks them].
  • American Standard Version - He that sitteth in the heavens will laugh: The Lord will have them in derision.
  • King James Version - He that sitteth in the heavens shall laugh: the Lord shall have them in derision.
  • New English Translation - The one enthroned in heaven laughs in disgust; the Lord taunts them.
  • World English Bible - He who sits in the heavens will laugh. The Lord will have them in derision.
  • 新標點和合本 - 那坐在天上的必發笑; 主必嗤笑他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那坐在天上的必譏笑, 主必嗤笑他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那坐在天上的必譏笑, 主必嗤笑他們。
  • 當代譯本 - 坐在天上寶座上的主必笑他們, 祂必嘲笑他們。
  • 聖經新譯本 - 那坐在天上的必發笑, 主必譏笑他們。
  • 呂振中譯本 - 那坐在天上的必冷笑; 永恆主 必嗤笑他們。
  • 中文標準譯本 - 坐在天上的那一位會譏笑, 主會嘲笑他們。
  • 現代標點和合本 - 那坐在天上的必發笑, 主必嗤笑他們。
  • 文理和合譯本 - 坐於天者將笑之、主必嗤之、
  • 文理委辦譯本 - 上天之主始哂笑兮、繼震怒、加以譴責、使之戰栗。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 坐於天上者必笑、主必哂笑之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 在天者必大笑兮。笑蜉蝣之不知自量。
  • Nueva Versión Internacional - El rey de los cielos se ríe; el Señor se burla de ellos.
  • 현대인의 성경 - 하늘에 계신 여호와께서 웃으시며 그들을 비웃으신다.
  • Новый Русский Перевод - Восседающий на небесах смеется, Владыка насмехается над ними.
  • Восточный перевод - Восседающий на небесах смеётся, Владыка насмехается над ними.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Восседающий на небесах смеётся, Владыка насмехается над ними.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Восседающий на небесах смеётся, Владыка насмехается над ними.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais il rit, celui qui siège ╵sur son trône dans les cieux. ╵Le Seigneur se moque d’eux.
  • リビングバイブル - 天におられる神は、 彼らのむなしい計画を聞いて笑います。
  • Nova Versão Internacional - Do seu trono nos céus o Senhor põe-se a rir e caçoa deles.
  • Hoffnung für alle - Aber Gott im Himmel kann darüber nur lachen, nichts als Spott hat er für sie übrig.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าผู้ประทับในฟ้าสวรรค์ทรงหัวเราะ พระองค์ทรงเย้ยหยันพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - องค์​ผู้​พำนัก​อยู่​ใน​สวรรค์​หัวเราะ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เย้ยหยัน​พวก​เขา
交叉引用
  • 2 Các Vua 19:21 - Và đây là lời Chúa Hằng Hữu phán về việc ấy: “Các trinh nữ ở Si-ôn coi thường ngươi. Các cô gái Giê-ru-sa-lem lắc đầu, khinh bỉ.
  • Thi Thiên 53:5 - Chúng sẽ chìm trong khiếp sợ, kinh hoàng, nơi chẳng có gì phải sợ. Đức Chúa Trời sẽ rãi rắc xương cốt của những người hại con. Con làm chúng hổ nhục, vì Đức Chúa Trời khinh bỏ chúng.
  • Y-sai 66:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: “Trời là ngai Ta, và đất là bệ chân Ta. Các ngươi có thể xây Đền Thờ nào tốt như vậy không? Các ngươi có thể xây cho Ta một nơi ngự như thế chăng?
  • Thi Thiên 68:33 - Ngài cưỡi trên các tầng trời từ vạn cổ, tiếng phán Ngài vang động khắp nơi.
  • Thi Thiên 115:3 - Đức Chúa Trời chúng con ngự trên trời, Ngài muốn làm việc gì tùy thích.
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
  • Thi Thiên 11:4 - Chúa Hằng Hữu ngự trong Đền Thánh; Chúa Hằng Hữu cai trị từ ngôi cao. Chúa quan sát con người, mắt Chúa tra xét chúng.
  • Châm Ngôn 1:26 - Nên khi các người lâm nạn, ta sẽ cười! Và chế giễu khi các người kinh hãi—
  • Y-sai 40:22 - Đức Chúa Trời ngự trên vòm trời. Ngài coi dân cư trên đất như cào cào! Đấng trải không gian như bức màn, và giương các tầng trời như cái trại.
  • Thi Thiên 37:13 - Nhưng Chúa cười nhạo chúng, vì Ngài biết ngày tàn chúng đã gần.
  • Thi Thiên 59:8 - Nhưng Chúa Hằng Hữu nhạo cười chúng. Ngài chế giễu các dân tộc.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đấng ngự trên trời sẽ cười, Chúa nhạo báng khinh thường chúng nó.
  • 新标点和合本 - 那坐在天上的必发笑; 主必嗤笑他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那坐在天上的必讥笑, 主必嗤笑他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那坐在天上的必讥笑, 主必嗤笑他们。
  • 当代译本 - 坐在天上宝座上的主必笑他们, 祂必嘲笑他们。
  • 圣经新译本 - 那坐在天上的必发笑, 主必讥笑他们。
  • 中文标准译本 - 坐在天上的那一位会讥笑, 主会嘲笑他们。
  • 现代标点和合本 - 那坐在天上的必发笑, 主必嗤笑他们。
  • 和合本(拼音版) - 那坐在天上的必发笑; 主必嗤笑他们。
  • New International Version - The One enthroned in heaven laughs; the Lord scoffs at them.
  • New International Reader's Version - The God who sits on his throne in heaven laughs. The Lord makes fun of those rulers and their plans.
  • English Standard Version - He who sits in the heavens laughs; the Lord holds them in derision.
  • New Living Translation - But the one who rules in heaven laughs. The Lord scoffs at them.
  • Christian Standard Bible - The one enthroned in heaven laughs; the Lord ridicules them.
  • New American Standard Bible - He who sits in the heavens laughs, The Lord scoffs at them.
  • New King James Version - He who sits in the heavens shall laugh; The Lord shall hold them in derision.
  • Amplified Bible - He who sits [enthroned] in the heavens laughs [at their rebellion]; The [Sovereign] Lord scoffs at them [and in supreme contempt He mocks them].
  • American Standard Version - He that sitteth in the heavens will laugh: The Lord will have them in derision.
  • King James Version - He that sitteth in the heavens shall laugh: the Lord shall have them in derision.
  • New English Translation - The one enthroned in heaven laughs in disgust; the Lord taunts them.
  • World English Bible - He who sits in the heavens will laugh. The Lord will have them in derision.
  • 新標點和合本 - 那坐在天上的必發笑; 主必嗤笑他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那坐在天上的必譏笑, 主必嗤笑他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那坐在天上的必譏笑, 主必嗤笑他們。
  • 當代譯本 - 坐在天上寶座上的主必笑他們, 祂必嘲笑他們。
  • 聖經新譯本 - 那坐在天上的必發笑, 主必譏笑他們。
  • 呂振中譯本 - 那坐在天上的必冷笑; 永恆主 必嗤笑他們。
  • 中文標準譯本 - 坐在天上的那一位會譏笑, 主會嘲笑他們。
  • 現代標點和合本 - 那坐在天上的必發笑, 主必嗤笑他們。
  • 文理和合譯本 - 坐於天者將笑之、主必嗤之、
  • 文理委辦譯本 - 上天之主始哂笑兮、繼震怒、加以譴責、使之戰栗。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 坐於天上者必笑、主必哂笑之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 在天者必大笑兮。笑蜉蝣之不知自量。
  • Nueva Versión Internacional - El rey de los cielos se ríe; el Señor se burla de ellos.
  • 현대인의 성경 - 하늘에 계신 여호와께서 웃으시며 그들을 비웃으신다.
  • Новый Русский Перевод - Восседающий на небесах смеется, Владыка насмехается над ними.
  • Восточный перевод - Восседающий на небесах смеётся, Владыка насмехается над ними.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Восседающий на небесах смеётся, Владыка насмехается над ними.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Восседающий на небесах смеётся, Владыка насмехается над ними.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais il rit, celui qui siège ╵sur son trône dans les cieux. ╵Le Seigneur se moque d’eux.
  • リビングバイブル - 天におられる神は、 彼らのむなしい計画を聞いて笑います。
  • Nova Versão Internacional - Do seu trono nos céus o Senhor põe-se a rir e caçoa deles.
  • Hoffnung für alle - Aber Gott im Himmel kann darüber nur lachen, nichts als Spott hat er für sie übrig.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าผู้ประทับในฟ้าสวรรค์ทรงหัวเราะ พระองค์ทรงเย้ยหยันพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - องค์​ผู้​พำนัก​อยู่​ใน​สวรรค์​หัวเราะ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เย้ยหยัน​พวก​เขา
  • 2 Các Vua 19:21 - Và đây là lời Chúa Hằng Hữu phán về việc ấy: “Các trinh nữ ở Si-ôn coi thường ngươi. Các cô gái Giê-ru-sa-lem lắc đầu, khinh bỉ.
  • Thi Thiên 53:5 - Chúng sẽ chìm trong khiếp sợ, kinh hoàng, nơi chẳng có gì phải sợ. Đức Chúa Trời sẽ rãi rắc xương cốt của những người hại con. Con làm chúng hổ nhục, vì Đức Chúa Trời khinh bỏ chúng.
  • Y-sai 66:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: “Trời là ngai Ta, và đất là bệ chân Ta. Các ngươi có thể xây Đền Thờ nào tốt như vậy không? Các ngươi có thể xây cho Ta một nơi ngự như thế chăng?
  • Thi Thiên 68:33 - Ngài cưỡi trên các tầng trời từ vạn cổ, tiếng phán Ngài vang động khắp nơi.
  • Thi Thiên 115:3 - Đức Chúa Trời chúng con ngự trên trời, Ngài muốn làm việc gì tùy thích.
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
  • Thi Thiên 11:4 - Chúa Hằng Hữu ngự trong Đền Thánh; Chúa Hằng Hữu cai trị từ ngôi cao. Chúa quan sát con người, mắt Chúa tra xét chúng.
  • Châm Ngôn 1:26 - Nên khi các người lâm nạn, ta sẽ cười! Và chế giễu khi các người kinh hãi—
  • Y-sai 40:22 - Đức Chúa Trời ngự trên vòm trời. Ngài coi dân cư trên đất như cào cào! Đấng trải không gian như bức màn, và giương các tầng trời như cái trại.
  • Thi Thiên 37:13 - Nhưng Chúa cười nhạo chúng, vì Ngài biết ngày tàn chúng đã gần.
  • Thi Thiên 59:8 - Nhưng Chúa Hằng Hữu nhạo cười chúng. Ngài chế giễu các dân tộc.
圣经
资源
计划
奉献