Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phục vụ Chúa Hằng Hữu với lòng kính sợ, và hân hoan trong run rẩy.
  • 新标点和合本 - 当存畏惧侍奉耶和华, 又当存战兢而快乐。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当存敬畏的心事奉耶和华, 又当战兢而快乐。
  • 和合本2010(神版-简体) - 当存敬畏的心事奉耶和华, 又当战兢而快乐。
  • 当代译本 - 要怀着敬畏事奉耶和华, 要喜乐也要战战兢兢。
  • 圣经新译本 - 你们要以敬畏的态度事奉耶和华, 又应当存战兢 的心而欢呼。
  • 中文标准译本 - 你们当在敬畏中服事耶和华, 当在战兢中快乐!
  • 现代标点和合本 - 当存畏惧侍奉耶和华, 又当存战兢而快乐。
  • 和合本(拼音版) - 当存畏惧侍奉耶和华, 又当存战兢而快乐;
  • New International Version - Serve the Lord with fear and celebrate his rule with trembling.
  • New International Reader's Version - Serve the Lord and have respect for him. Celebrate his rule with trembling.
  • English Standard Version - Serve the Lord with fear, and rejoice with trembling.
  • New Living Translation - Serve the Lord with reverent fear, and rejoice with trembling.
  • Christian Standard Bible - Serve the Lord with reverential awe and rejoice with trembling.
  • New American Standard Bible - Serve the Lord with reverence And rejoice with trembling.
  • New King James Version - Serve the Lord with fear, And rejoice with trembling.
  • Amplified Bible - Worship the Lord and serve Him with reverence [with awe-inspired fear and submissive wonder]; Rejoice [yet do so] with trembling.
  • American Standard Version - Serve Jehovah with fear, And rejoice with trembling.
  • King James Version - Serve the Lord with fear, and rejoice with trembling.
  • New English Translation - Serve the Lord in fear! Repent in terror!
  • World English Bible - Serve Yahweh with fear, and rejoice with trembling.
  • 新標點和合本 - 當存畏懼事奉耶和華, 又當存戰兢而快樂。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當存敬畏的心事奉耶和華, 又當戰兢而快樂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當存敬畏的心事奉耶和華, 又當戰兢而快樂。
  • 當代譯本 - 要懷著敬畏事奉耶和華, 要喜樂也要戰戰兢兢。
  • 聖經新譯本 - 你們要以敬畏的態度事奉耶和華, 又應當存戰兢 的心而歡呼。
  • 呂振中譯本 - 要存畏懼心來事奉永恆主, 要戰兢兢快樂,
  • 中文標準譯本 - 你們當在敬畏中服事耶和華, 當在戰兢中快樂!
  • 現代標點和合本 - 當存畏懼侍奉耶和華, 又當存戰兢而快樂。
  • 文理和合譯本 - 以寅畏奉事耶和華、喜樂而戰兢兮、
  • 文理委辦譯本 - 宗事耶和華、寅畏虔共、一則以喜、一則以懼。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當以敬畏奉事主、當喜樂又當悚懼、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 小心翼翼以事主兮。寓歡樂於敬懼。
  • Nueva Versión Internacional - Sirvan al Señor con temor; con temblor ríndanle alabanza.
  • 현대인의 성경 - 여호와를 두려운 마음으로 섬기고 떨며 즐거워하여라.
  • Новый Русский Перевод - Служите Господу со страхом и радуйтесь с трепетом.
  • Восточный перевод - Служите Вечному со страхом и радуйтесь с трепетом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Служите Вечному со страхом и радуйтесь с трепетом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Служите Вечному со страхом и радуйтесь с трепетом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Servez l’Eternel ╵avec crainte ! Et, tout en tremblant, ╵exultez de joie !
  • リビングバイブル - 敬虔な恐れを抱いて主に仕え、 おののきをもって喜びなさい。
  • Nova Versão Internacional - Adorem o Senhor com temor; exultem com tremor.
  • Hoffnung für alle - Dient dem Herrn voller Ehrfurcht! Jubelt ihm zu, auch wenn ihr zittert!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงปรนนิบัติองค์พระผู้เป็นเจ้าด้วยความยำเกรง และจงชื่นชมยินดีจนเนื้อเต้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​รับใช้​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ด้วย​ความ​เกรงกลัว และ​น้อม​ใจ​ชื่นชม​ยินดี​ใน​พระ​องค์
交叉引用
  • Thi Thiên 99:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Mọi dân tộc hãy run sợ! Ngài ngự trên ngôi giữa các chê-ru-bim. Hỡi đất hãy rúng động!
  • Thi Thiên 89:7 - Đức Chúa Trời đáng được tôn kính trong hội các thánh. Họ đứng quanh ngai Ngài chiêm ngưỡng và khâm phục.
  • Thi Thiên 95:1 - Hãy đến cùng ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Hãy lớn tiếng chúc tôn Vầng Đá cứu chuộc của chúng ta.
  • Thi Thiên 95:2 - Hãy đến trước mặt Chúa với lời cảm tạ. Hãy chúc tụng Ngài với nhã nhạc và bài ca.
  • Thi Thiên 95:3 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời vĩ đại, là Vua cao cả trên mọi chư thần.
  • Thi Thiên 95:4 - Các vực thẳm đều nằm trong tay Chúa, và đỉnh núi cao cũng đều thuộc về Ngài.
  • Thi Thiên 95:5 - Ngài sáng tạo và thống trị các đại dương. Lục địa mênh mông đều do Ngài làm ra cả.
  • Thi Thiên 95:6 - Hãy cùng đến cúi đầu thờ phượng Chúa Hãy phủ phục trước Chúa, Đấng đã dựng chúng ta,
  • Thi Thiên 95:7 - vì Ngài là Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng ta là công dân nước Ngài, là đàn chiên trong đồng cỏ Ngài chăm sóc. Ngày nay, hãy lắng nghe tiếng Ngài!
  • Thi Thiên 95:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Chớ cứng lòng như Ít-ra-ên tại Mê-ri-ba, hoặc như điều họ đã làm tại Ma-sa trong hoang mạc.
  • Thi Thiên 97:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Thế gian hãy reo mừng! Muôn nghìn hải đảo khá hân hoan.
  • Thi Thiên 119:119 - Chúa quét sạch người ác trên trần gian như rác; Vì thế con càng mến yêu lời Ngài.
  • Thi Thiên 119:120 - Con run rẩy trong sự kính sợ Chúa; án lệnh Ngài làm con kinh hãi. 16
  • Hê-bơ-rơ 4:1 - Trong thời hạn Đức Chúa Trời dành cho con người vào nơi an nghỉ, chúng ta phải lo sợ giữ mình để khỏi một ai bị loại trừ.
  • Hê-bơ-rơ 4:2 - Vì Phúc Âm được truyền giảng cho chúng ta cũng như cho người thời Môi-se, nhưng họ không được cứu, vì nghe mà không tin nhận.
  • Hê-bơ-rơ 12:28 - Đã thuộc về một nước bền vững, tồn tại đời đời, chúng ta hãy ghi ân, phục vụ Chúa với lòng nhiệt thành, kính sợ để Chúa vui lòng.
  • Hê-bơ-rơ 12:29 - Vì Đức Chúa Trời chúng ta là một ngọn lửa thiêu đốt.
  • Hê-bơ-rơ 12:25 - Anh chị em hãy giữ mình, đừng từ khước tiếng gọi của Chúa. Nếu người xưa khước từ lời cảnh cáo dưới đất còn không thoát khỏi trừng phạt thì chúng ta chạy đâu cho thoát một khi khước từ tiếng cảnh cáo từ trời?
  • Phi-líp 2:12 - Vì thế, thưa anh chị em thân yêu, anh chị em luôn luôn vâng lời khi tôi có mặt, nay cần vâng lời hơn khi vắng mặt tôi: Anh chị em hãy tiếp tục hoạt động với tấm lòng kính sợ, run rẩy để hoàn thành sự cứu rỗi mình.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phục vụ Chúa Hằng Hữu với lòng kính sợ, và hân hoan trong run rẩy.
  • 新标点和合本 - 当存畏惧侍奉耶和华, 又当存战兢而快乐。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当存敬畏的心事奉耶和华, 又当战兢而快乐。
  • 和合本2010(神版-简体) - 当存敬畏的心事奉耶和华, 又当战兢而快乐。
  • 当代译本 - 要怀着敬畏事奉耶和华, 要喜乐也要战战兢兢。
  • 圣经新译本 - 你们要以敬畏的态度事奉耶和华, 又应当存战兢 的心而欢呼。
  • 中文标准译本 - 你们当在敬畏中服事耶和华, 当在战兢中快乐!
  • 现代标点和合本 - 当存畏惧侍奉耶和华, 又当存战兢而快乐。
  • 和合本(拼音版) - 当存畏惧侍奉耶和华, 又当存战兢而快乐;
  • New International Version - Serve the Lord with fear and celebrate his rule with trembling.
  • New International Reader's Version - Serve the Lord and have respect for him. Celebrate his rule with trembling.
  • English Standard Version - Serve the Lord with fear, and rejoice with trembling.
  • New Living Translation - Serve the Lord with reverent fear, and rejoice with trembling.
  • Christian Standard Bible - Serve the Lord with reverential awe and rejoice with trembling.
  • New American Standard Bible - Serve the Lord with reverence And rejoice with trembling.
  • New King James Version - Serve the Lord with fear, And rejoice with trembling.
  • Amplified Bible - Worship the Lord and serve Him with reverence [with awe-inspired fear and submissive wonder]; Rejoice [yet do so] with trembling.
  • American Standard Version - Serve Jehovah with fear, And rejoice with trembling.
  • King James Version - Serve the Lord with fear, and rejoice with trembling.
  • New English Translation - Serve the Lord in fear! Repent in terror!
  • World English Bible - Serve Yahweh with fear, and rejoice with trembling.
  • 新標點和合本 - 當存畏懼事奉耶和華, 又當存戰兢而快樂。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當存敬畏的心事奉耶和華, 又當戰兢而快樂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當存敬畏的心事奉耶和華, 又當戰兢而快樂。
  • 當代譯本 - 要懷著敬畏事奉耶和華, 要喜樂也要戰戰兢兢。
  • 聖經新譯本 - 你們要以敬畏的態度事奉耶和華, 又應當存戰兢 的心而歡呼。
  • 呂振中譯本 - 要存畏懼心來事奉永恆主, 要戰兢兢快樂,
  • 中文標準譯本 - 你們當在敬畏中服事耶和華, 當在戰兢中快樂!
  • 現代標點和合本 - 當存畏懼侍奉耶和華, 又當存戰兢而快樂。
  • 文理和合譯本 - 以寅畏奉事耶和華、喜樂而戰兢兮、
  • 文理委辦譯本 - 宗事耶和華、寅畏虔共、一則以喜、一則以懼。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當以敬畏奉事主、當喜樂又當悚懼、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 小心翼翼以事主兮。寓歡樂於敬懼。
  • Nueva Versión Internacional - Sirvan al Señor con temor; con temblor ríndanle alabanza.
  • 현대인의 성경 - 여호와를 두려운 마음으로 섬기고 떨며 즐거워하여라.
  • Новый Русский Перевод - Служите Господу со страхом и радуйтесь с трепетом.
  • Восточный перевод - Служите Вечному со страхом и радуйтесь с трепетом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Служите Вечному со страхом и радуйтесь с трепетом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Служите Вечному со страхом и радуйтесь с трепетом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Servez l’Eternel ╵avec crainte ! Et, tout en tremblant, ╵exultez de joie !
  • リビングバイブル - 敬虔な恐れを抱いて主に仕え、 おののきをもって喜びなさい。
  • Nova Versão Internacional - Adorem o Senhor com temor; exultem com tremor.
  • Hoffnung für alle - Dient dem Herrn voller Ehrfurcht! Jubelt ihm zu, auch wenn ihr zittert!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงปรนนิบัติองค์พระผู้เป็นเจ้าด้วยความยำเกรง และจงชื่นชมยินดีจนเนื้อเต้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​รับใช้​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ด้วย​ความ​เกรงกลัว และ​น้อม​ใจ​ชื่นชม​ยินดี​ใน​พระ​องค์
  • Thi Thiên 99:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Mọi dân tộc hãy run sợ! Ngài ngự trên ngôi giữa các chê-ru-bim. Hỡi đất hãy rúng động!
  • Thi Thiên 89:7 - Đức Chúa Trời đáng được tôn kính trong hội các thánh. Họ đứng quanh ngai Ngài chiêm ngưỡng và khâm phục.
  • Thi Thiên 95:1 - Hãy đến cùng ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Hãy lớn tiếng chúc tôn Vầng Đá cứu chuộc của chúng ta.
  • Thi Thiên 95:2 - Hãy đến trước mặt Chúa với lời cảm tạ. Hãy chúc tụng Ngài với nhã nhạc và bài ca.
  • Thi Thiên 95:3 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời vĩ đại, là Vua cao cả trên mọi chư thần.
  • Thi Thiên 95:4 - Các vực thẳm đều nằm trong tay Chúa, và đỉnh núi cao cũng đều thuộc về Ngài.
  • Thi Thiên 95:5 - Ngài sáng tạo và thống trị các đại dương. Lục địa mênh mông đều do Ngài làm ra cả.
  • Thi Thiên 95:6 - Hãy cùng đến cúi đầu thờ phượng Chúa Hãy phủ phục trước Chúa, Đấng đã dựng chúng ta,
  • Thi Thiên 95:7 - vì Ngài là Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng ta là công dân nước Ngài, là đàn chiên trong đồng cỏ Ngài chăm sóc. Ngày nay, hãy lắng nghe tiếng Ngài!
  • Thi Thiên 95:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Chớ cứng lòng như Ít-ra-ên tại Mê-ri-ba, hoặc như điều họ đã làm tại Ma-sa trong hoang mạc.
  • Thi Thiên 97:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Thế gian hãy reo mừng! Muôn nghìn hải đảo khá hân hoan.
  • Thi Thiên 119:119 - Chúa quét sạch người ác trên trần gian như rác; Vì thế con càng mến yêu lời Ngài.
  • Thi Thiên 119:120 - Con run rẩy trong sự kính sợ Chúa; án lệnh Ngài làm con kinh hãi. 16
  • Hê-bơ-rơ 4:1 - Trong thời hạn Đức Chúa Trời dành cho con người vào nơi an nghỉ, chúng ta phải lo sợ giữ mình để khỏi một ai bị loại trừ.
  • Hê-bơ-rơ 4:2 - Vì Phúc Âm được truyền giảng cho chúng ta cũng như cho người thời Môi-se, nhưng họ không được cứu, vì nghe mà không tin nhận.
  • Hê-bơ-rơ 12:28 - Đã thuộc về một nước bền vững, tồn tại đời đời, chúng ta hãy ghi ân, phục vụ Chúa với lòng nhiệt thành, kính sợ để Chúa vui lòng.
  • Hê-bơ-rơ 12:29 - Vì Đức Chúa Trời chúng ta là một ngọn lửa thiêu đốt.
  • Hê-bơ-rơ 12:25 - Anh chị em hãy giữ mình, đừng từ khước tiếng gọi của Chúa. Nếu người xưa khước từ lời cảnh cáo dưới đất còn không thoát khỏi trừng phạt thì chúng ta chạy đâu cho thoát một khi khước từ tiếng cảnh cáo từ trời?
  • Phi-líp 2:12 - Vì thế, thưa anh chị em thân yêu, anh chị em luôn luôn vâng lời khi tôi có mặt, nay cần vâng lời hơn khi vắng mặt tôi: Anh chị em hãy tiếp tục hoạt động với tấm lòng kính sợ, run rẩy để hoàn thành sự cứu rỗi mình.
圣经
资源
计划
奉献