Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mặt trời trông như tân lang ra khỏi loan phòng. Như chàng lực sĩ hân hoan trong ngày tranh tài.
  • 新标点和合本 - 太阳如同新郎出洞房, 又如勇士欢然奔路。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 太阳如同新郎步出洞房, 又如勇士欢然奔路。
  • 和合本2010(神版-简体) - 太阳如同新郎步出洞房, 又如勇士欢然奔路。
  • 当代译本 - 太阳出来时,如步出洞房的新郎, 又如欢然奔跑赛程的健儿。
  • 圣经新译本 - 太阳如同新郎出洞房, 又像勇士欢欢喜喜地跑路。
  • 中文标准译本 - 太阳如同新郎出洞房, 又如勇士欢然奔路。
  • 现代标点和合本 - 太阳如同新郎出洞房, 又如勇士欢然奔路。
  • 和合本(拼音版) - 太阳如同新郎出洞房, 又如勇士欢然奔路。
  • New International Version - It is like a bridegroom coming out of his chamber, like a champion rejoicing to run his course.
  • New International Reader's Version - The sun is like a groom leaving the room of his wedding night. The sun is like a great runner who takes delight in running a race.
  • English Standard Version - which comes out like a bridegroom leaving his chamber, and, like a strong man, runs its course with joy.
  • New Living Translation - It bursts forth like a radiant bridegroom after his wedding. It rejoices like a great athlete eager to run the race.
  • Christian Standard Bible - It is like a bridegroom coming from his home; it rejoices like an athlete running a course.
  • New American Standard Bible - Which is like a groom coming out of his chamber; It rejoices like a strong person to run his course.
  • New King James Version - Which is like a bridegroom coming out of his chamber, And rejoices like a strong man to run its race.
  • Amplified Bible - Which is as a bridegroom coming out of his chamber; It rejoices as a strong man to run his course.
  • American Standard Version - Which is as a bridegroom coming out of his chamber, And rejoiceth as a strong man to run his course.
  • King James Version - Which is as a bridegroom coming out of his chamber, and rejoiceth as a strong man to run a race.
  • New English Translation - Like a bridegroom it emerges from its chamber; like a strong man it enjoys running its course.
  • World English Bible - which is as a bridegroom coming out of his room, like a strong man rejoicing to run his course.
  • 新標點和合本 - 太陽如同新郎出洞房, 又如勇士歡然奔路。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 太陽如同新郎步出洞房, 又如勇士歡然奔路。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 太陽如同新郎步出洞房, 又如勇士歡然奔路。
  • 當代譯本 - 太陽出來時,如步出洞房的新郎, 又如歡然奔跑賽程的健兒。
  • 聖經新譯本 - 太陽如同新郎出洞房, 又像勇士歡歡喜喜地跑路。
  • 呂振中譯本 - 日頭如新郎出洞房, 如勇士高興地跑路。
  • 中文標準譯本 - 太陽如同新郎出洞房, 又如勇士歡然奔路。
  • 現代標點和合本 - 太陽如同新郎出洞房, 又如勇士歡然奔路。
  • 文理和合譯本 - 上帝為日設幕其間、若新娶者出於其房、勇士喜馳逐兮、
  • 文理委辦譯本 - 若新娶者、出於房兮、若勇士之喜馳逐兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 日如新娶者出自洞房、又如勇士歡然趨道、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 周行遍大地。妙音送長風。
  • Nueva Versión Internacional - Y este, como novio que sale de la cámara nupcial, se apresta, cual atleta, a recorrer el camino.
  • 현대인의 성경 - 해가 신방에서 나오는 신랑처럼 아침에 살며시 나와 달리기를 좋아하는 운동 선수처럼
  • Новый Русский Перевод - Да даст Он тебе то, чего ты желаешь, и исполнит все твои намерения.
  • Восточный перевод - Да даст Он тебе то, чего ты желаешь, и исполнит все твои намерения.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да даст Он тебе то, чего ты желаешь, и исполнит все твои намерения.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да даст Он тебе то, чего ты желаешь, и исполнит все твои намерения.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cependant, leur voix parvient ╵à toute la terre, et leurs accents aux confins du monde . Là, Dieu a dressé ╵pour le soleil une tente.
  • リビングバイブル - 太陽はその場所から出て、 結婚式の花婿のように晴れ晴れと、 また、競技を前にした選手のように、 意気揚々と大空を闊歩します。
  • Nova Versão Internacional - que é como um noivo que sai de seu aposento e se lança em sua carreira com a alegria de um herói.
  • Hoffnung für alle - Doch auf der ganzen Erde hört man diese Botschaft, sie erreicht noch die fernsten Länder. Der Sonne hat Gott am Himmel ein Zelt aufgeschlagen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซึ่งเป็นเหมือนเจ้าบ่าวก้าวเข้าสู่พิธีสมรส เหมือนนักกีฬาผู้ยิ่งใหญ่ซึ่งร่าเริงยินดีที่จะเข้าสู่การแข่งขัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซึ่ง​เป็น​เสมือน​เจ้า​บ่าว​กำลัง​ออก​มา​จาก​พลับพลา ดั่ง​ผู้​มี​พละ​กำลัง​มหาศาล​วิ่ง​ไป​ตาม​ที่​กำหนด​ไว้​ด้วย​ความ​ยินดี
交叉引用
  • Giăng 3:29 - Trong cuộc hôn nhân, chàng rể là nhân vật chính, còn bạn chàng rể chỉ có nhiệm vụ chuẩn bị xếp đặt mọi việc, rồi chờ đợi. Người bạn sẽ khấp khởi vui mừng khi nghe tin chàng rể đến. Đó là niềm vui của tôi.
  • Y-sai 61:10 - Ta sẽ vô cùng mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta! Vì Ngài đã mặc áo cứu rỗi cho ta, và phủ trên ta áo dài công chính. Ta như chú rể y phục chỉnh tề trong ngày cưới, như cô dâu trang sức ngọc ngà châu báu.
  • Hê-bơ-rơ 12:1 - Như thế, vì chung quanh ta có những rừng người chứng kiến, chúng ta hãy kiên nhẫn chạy xong cuộc đua đang tham dự, sau khi cất bỏ các chướng ngại và tội lỗi dễ vướng chân.
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Truyền Đạo 1:5 - Mặt trời mọc và mặt trời lặn, xoay vần không dứt.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:24 - Anh chị em không biết trong cuộc đua, tất cả các lực sĩ đều chạy, nhưng chỉ một người giật giải sao? Vậy anh chị em hãy chạy cách nào để giật giải.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:25 - Tất cả lực sĩ tranh tài đều phải luyện tập khắc khổ để mong được thưởng mão miện bằng hoa lá chóng tàn. Còn chúng ta luyện tập để được mão miện tồn tại vĩnh viễn.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:26 - Tôi đang chạy đua, chẳng phải là không chuẩn đích. Tôi đang tranh đấu, chẳng phải là không có đối thủ.
  • Y-sai 62:5 - Đàn con ngươi sẽ cam kết với ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem, như người trai trẻ cam kết cùng cô dâu của mình. Đức Chúa Trời sẽ vui mừng vì ngươi như chàng rể vui mừng vì cô dâu của mình.
  • Phi-líp 3:13 - Tuy chưa đoạt giải, tôi vẫn đeo đuổi một mục đích cao cả duy nhất, xoay lưng với quá khứ, và nhanh chân tiến bước vào tương lai.
  • Phi-líp 3:14 - Tôi cố gắng chạy đến đích để giật giải, tức là sự sống thiên thượng. Đức Chúa Trời đã kêu gọi chúng ta hướng về trời qua con đường cứu chuộc của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mặt trời trông như tân lang ra khỏi loan phòng. Như chàng lực sĩ hân hoan trong ngày tranh tài.
  • 新标点和合本 - 太阳如同新郎出洞房, 又如勇士欢然奔路。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 太阳如同新郎步出洞房, 又如勇士欢然奔路。
  • 和合本2010(神版-简体) - 太阳如同新郎步出洞房, 又如勇士欢然奔路。
  • 当代译本 - 太阳出来时,如步出洞房的新郎, 又如欢然奔跑赛程的健儿。
  • 圣经新译本 - 太阳如同新郎出洞房, 又像勇士欢欢喜喜地跑路。
  • 中文标准译本 - 太阳如同新郎出洞房, 又如勇士欢然奔路。
  • 现代标点和合本 - 太阳如同新郎出洞房, 又如勇士欢然奔路。
  • 和合本(拼音版) - 太阳如同新郎出洞房, 又如勇士欢然奔路。
  • New International Version - It is like a bridegroom coming out of his chamber, like a champion rejoicing to run his course.
  • New International Reader's Version - The sun is like a groom leaving the room of his wedding night. The sun is like a great runner who takes delight in running a race.
  • English Standard Version - which comes out like a bridegroom leaving his chamber, and, like a strong man, runs its course with joy.
  • New Living Translation - It bursts forth like a radiant bridegroom after his wedding. It rejoices like a great athlete eager to run the race.
  • Christian Standard Bible - It is like a bridegroom coming from his home; it rejoices like an athlete running a course.
  • New American Standard Bible - Which is like a groom coming out of his chamber; It rejoices like a strong person to run his course.
  • New King James Version - Which is like a bridegroom coming out of his chamber, And rejoices like a strong man to run its race.
  • Amplified Bible - Which is as a bridegroom coming out of his chamber; It rejoices as a strong man to run his course.
  • American Standard Version - Which is as a bridegroom coming out of his chamber, And rejoiceth as a strong man to run his course.
  • King James Version - Which is as a bridegroom coming out of his chamber, and rejoiceth as a strong man to run a race.
  • New English Translation - Like a bridegroom it emerges from its chamber; like a strong man it enjoys running its course.
  • World English Bible - which is as a bridegroom coming out of his room, like a strong man rejoicing to run his course.
  • 新標點和合本 - 太陽如同新郎出洞房, 又如勇士歡然奔路。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 太陽如同新郎步出洞房, 又如勇士歡然奔路。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 太陽如同新郎步出洞房, 又如勇士歡然奔路。
  • 當代譯本 - 太陽出來時,如步出洞房的新郎, 又如歡然奔跑賽程的健兒。
  • 聖經新譯本 - 太陽如同新郎出洞房, 又像勇士歡歡喜喜地跑路。
  • 呂振中譯本 - 日頭如新郎出洞房, 如勇士高興地跑路。
  • 中文標準譯本 - 太陽如同新郎出洞房, 又如勇士歡然奔路。
  • 現代標點和合本 - 太陽如同新郎出洞房, 又如勇士歡然奔路。
  • 文理和合譯本 - 上帝為日設幕其間、若新娶者出於其房、勇士喜馳逐兮、
  • 文理委辦譯本 - 若新娶者、出於房兮、若勇士之喜馳逐兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 日如新娶者出自洞房、又如勇士歡然趨道、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 周行遍大地。妙音送長風。
  • Nueva Versión Internacional - Y este, como novio que sale de la cámara nupcial, se apresta, cual atleta, a recorrer el camino.
  • 현대인의 성경 - 해가 신방에서 나오는 신랑처럼 아침에 살며시 나와 달리기를 좋아하는 운동 선수처럼
  • Новый Русский Перевод - Да даст Он тебе то, чего ты желаешь, и исполнит все твои намерения.
  • Восточный перевод - Да даст Он тебе то, чего ты желаешь, и исполнит все твои намерения.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да даст Он тебе то, чего ты желаешь, и исполнит все твои намерения.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да даст Он тебе то, чего ты желаешь, и исполнит все твои намерения.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cependant, leur voix parvient ╵à toute la terre, et leurs accents aux confins du monde . Là, Dieu a dressé ╵pour le soleil une tente.
  • リビングバイブル - 太陽はその場所から出て、 結婚式の花婿のように晴れ晴れと、 また、競技を前にした選手のように、 意気揚々と大空を闊歩します。
  • Nova Versão Internacional - que é como um noivo que sai de seu aposento e se lança em sua carreira com a alegria de um herói.
  • Hoffnung für alle - Doch auf der ganzen Erde hört man diese Botschaft, sie erreicht noch die fernsten Länder. Der Sonne hat Gott am Himmel ein Zelt aufgeschlagen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซึ่งเป็นเหมือนเจ้าบ่าวก้าวเข้าสู่พิธีสมรส เหมือนนักกีฬาผู้ยิ่งใหญ่ซึ่งร่าเริงยินดีที่จะเข้าสู่การแข่งขัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซึ่ง​เป็น​เสมือน​เจ้า​บ่าว​กำลัง​ออก​มา​จาก​พลับพลา ดั่ง​ผู้​มี​พละ​กำลัง​มหาศาล​วิ่ง​ไป​ตาม​ที่​กำหนด​ไว้​ด้วย​ความ​ยินดี
  • Giăng 3:29 - Trong cuộc hôn nhân, chàng rể là nhân vật chính, còn bạn chàng rể chỉ có nhiệm vụ chuẩn bị xếp đặt mọi việc, rồi chờ đợi. Người bạn sẽ khấp khởi vui mừng khi nghe tin chàng rể đến. Đó là niềm vui của tôi.
  • Y-sai 61:10 - Ta sẽ vô cùng mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta! Vì Ngài đã mặc áo cứu rỗi cho ta, và phủ trên ta áo dài công chính. Ta như chú rể y phục chỉnh tề trong ngày cưới, như cô dâu trang sức ngọc ngà châu báu.
  • Hê-bơ-rơ 12:1 - Như thế, vì chung quanh ta có những rừng người chứng kiến, chúng ta hãy kiên nhẫn chạy xong cuộc đua đang tham dự, sau khi cất bỏ các chướng ngại và tội lỗi dễ vướng chân.
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Truyền Đạo 1:5 - Mặt trời mọc và mặt trời lặn, xoay vần không dứt.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:24 - Anh chị em không biết trong cuộc đua, tất cả các lực sĩ đều chạy, nhưng chỉ một người giật giải sao? Vậy anh chị em hãy chạy cách nào để giật giải.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:25 - Tất cả lực sĩ tranh tài đều phải luyện tập khắc khổ để mong được thưởng mão miện bằng hoa lá chóng tàn. Còn chúng ta luyện tập để được mão miện tồn tại vĩnh viễn.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:26 - Tôi đang chạy đua, chẳng phải là không chuẩn đích. Tôi đang tranh đấu, chẳng phải là không có đối thủ.
  • Y-sai 62:5 - Đàn con ngươi sẽ cam kết với ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem, như người trai trẻ cam kết cùng cô dâu của mình. Đức Chúa Trời sẽ vui mừng vì ngươi như chàng rể vui mừng vì cô dâu của mình.
  • Phi-líp 3:13 - Tuy chưa đoạt giải, tôi vẫn đeo đuổi một mục đích cao cả duy nhất, xoay lưng với quá khứ, và nhanh chân tiến bước vào tương lai.
  • Phi-líp 3:14 - Tôi cố gắng chạy đến đích để giật giải, tức là sự sống thiên thượng. Đức Chúa Trời đã kêu gọi chúng ta hướng về trời qua con đường cứu chuộc của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
圣经
资源
计划
奉献