逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vàng ròng đâu quý bằng, mật ong nào sánh được.
- 新标点和合本 - 都比金子可羡慕,且比极多的精金可羡慕; 比蜜甘甜,且比蜂房下滴的蜜甘甜。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 比金子可羡慕,比极多的纯金可羡慕; 比蜜甘甜,比蜂房下滴的蜜甘甜。
- 和合本2010(神版-简体) - 比金子可羡慕,比极多的纯金可羡慕; 比蜜甘甜,比蜂房下滴的蜜甘甜。
- 当代译本 - 这些比金子,比许多纯金还宝贵, 比蜂蜜,比蜂房滴下的纯蜜更甘甜。
- 圣经新译本 - 都比金子宝贵,比大量的精金更宝贵; 比蜜甘甜,比蜂房滴下来的蜜更甘甜;
- 中文标准译本 - 它们比金子、比大量的纯金更珍贵; 比蜂蜜、比蜂巢下滴的蜜更甘甜。
- 现代标点和合本 - 都比金子可羡慕,且比极多的精金可羡慕; 比蜜甘甜,且比蜂房下滴的蜜甘甜。
- 和合本(拼音版) - 都比金子可羡慕,且比极多的精金可羡慕; 比蜜甘甜,且比蜂房下滴的蜜甘甜。
- New International Version - They are more precious than gold, than much pure gold; they are sweeter than honey, than honey from the honeycomb.
- New International Reader's Version - They are more priceless than gold. They have greater value than huge amounts of pure gold. They are sweeter than honey that is taken from the honeycomb.
- English Standard Version - More to be desired are they than gold, even much fine gold; sweeter also than honey and drippings of the honeycomb.
- New Living Translation - They are more desirable than gold, even the finest gold. They are sweeter than honey, even honey dripping from the comb.
- The Message - God’s Word is better than a diamond, better than a diamond set between emeralds. You’ll like it better than strawberries in spring, better than red, ripe strawberries.
- Christian Standard Bible - They are more desirable than gold — than an abundance of pure gold; and sweeter than honey dripping from a honeycomb.
- New American Standard Bible - They are more desirable than gold, yes, than much pure gold; Sweeter also than honey and drippings of the honeycomb.
- New King James Version - More to be desired are they than gold, Yea, than much fine gold; Sweeter also than honey and the honeycomb.
- Amplified Bible - They are more desirable than gold, yes, than much fine gold; Sweeter also than honey and the drippings of the honeycomb.
- American Standard Version - More to be desired are they than gold, yea, than much fine gold; Sweeter also than honey and the droppings of the honeycomb.
- King James Version - More to be desired are they than gold, yea, than much fine gold: sweeter also than honey and the honeycomb.
- New English Translation - They are of greater value than gold, than even a great amount of pure gold; they bring greater delight than honey, than even the sweetest honey from a honeycomb.
- World English Bible - They are more to be desired than gold, yes, than much fine gold, sweeter also than honey and the extract of the honeycomb.
- 新標點和合本 - 都比金子可羨慕,且比極多的精金可羨慕; 比蜜甘甜,且比蜂房下滴的蜜甘甜。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 比金子可羨慕,比極多的純金可羨慕; 比蜜甘甜,比蜂房下滴的蜜甘甜。
- 和合本2010(神版-繁體) - 比金子可羨慕,比極多的純金可羨慕; 比蜜甘甜,比蜂房下滴的蜜甘甜。
- 當代譯本 - 這些比金子,比許多純金還寶貴, 比蜂蜜,比蜂房滴下的純蜜更甘甜。
- 聖經新譯本 - 都比金子寶貴,比大量的精金更寶貴; 比蜜甘甜,比蜂房滴下來的蜜更甘甜;
- 呂振中譯本 - 比金子可羨慕, 比許多鍊淨的金子 還可愛 ; 比蜜甘甜, 比蜂房滴下的還甜。
- 中文標準譯本 - 它們比金子、比大量的純金更珍貴; 比蜂蜜、比蜂巢下滴的蜜更甘甜。
- 現代標點和合本 - 都比金子可羨慕,且比極多的精金可羨慕; 比蜜甘甜,且比蜂房下滴的蜜甘甜。
- 文理和合譯本 - 可慕愈於金、精金之繁多兮、其甘愈於蜜、蜂房之滴瀝兮、
- 文理委辦譯本 - 較金尤貴兮、雖兼金之豐饒、亦無足比兮、較蜜尤甘兮、雖蜂房之滴瀝、亦不能擬兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 較金寶貴、較極多之精金更加寶貴、甘勝於蜜、較蜂房之蜜尤甘、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天威分明在。萬古永不移。神斷剖黑白。陰隲定是非。
- Nueva Versión Internacional - Son más deseables que el oro, más que mucho oro refinado; son más dulces que la miel, la miel que destila del panal.
- 현대인의 성경 - 순금보다 더 사모할 것이니 가장 순수한 꿀보다도 더 달다.
- Новый Русский Перевод - Господи, даруй царю победу! Ответь нам , когда мы взываем!
- Восточный перевод - Вечный, даруй царю победу! Ответь нам , когда мы взываем!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, даруй царю победу! Ответь нам , когда мы взываем!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, даруй царю победу! Ответь нам , когда мы взываем!
- La Bible du Semeur 2015 - La crainte de l’Eternel est pure, ╵elle subsiste à jamais ; les règles de droit ╵édictées par l’Eternel ╵sont justes toutes ensemble.
- リビングバイブル - また、金よりも慕わしく、 みつばちの巣からしたたるみつよりも甘いのです。
- Nova Versão Internacional - São mais desejáveis do que o ouro, do que muito ouro puro; são mais doces do que o mel, do que as gotas do favo.
- Hoffnung für alle - Die Ehrfurcht vor dem Herrn ist gut, nie wird sie aufhören. Die Gebote, die der Herr gegeben hat, sind richtig, vollkommen und gerecht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ล้ำค่ากว่าทองคำ ยิ่งกว่าทองบริสุทธิ์ หวานยิ่งกว่าน้ำผึ้ง ยิ่งกว่าน้ำผึ้งที่หยดจากรวง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็นที่พึงปรารถนายิ่งกว่าทองคำ แม้จะเป็นทองคำแท้อันบริสุทธิ์ก็ตามที ความหวานนั้นยิ่งกว่าน้ำผึ้ง หวานยิ่งกว่าหยดน้ำผึ้งจากรวง
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 14:26 - Họ không dám đụng đến mật ong, vì sợ lời thề.
- 1 Sa-mu-ên 14:27 - Nhưng Giô-na-than không biết cha mình có buộc quân sĩ tôn trọng lời thề trên, nên ông chấm đầu gậy vào mật, đưa lên miệng, và mắt ông sáng lên.
- 1 Sa-mu-ên 14:28 - Nhưng một người thấy ông và nói: “Cha của ông đã buộc quân lính thề rằng bất cứ ai ăn trong ngày hôm nay sẽ bị nguyền rủa. Đó là lý do mọi người đều kiệt sức.”
- 1 Sa-mu-ên 14:29 - Giô-na-than nói: “Cha tôi đã gây khó khăn cho chúng ta! Nhờ nếm tí mật này, tôi thấy tỉnh người.
- Thi Thiên 63:5 - Linh hồn con thỏa mãn như ăn miếng ngon. Miệng lưỡi con vui mừng ca ngợi.
- Châm Ngôn 24:13 - Con ơi, hãy ăn mật ong vì nó tốt, mật của tàn ong ngon ngọt cho miệng con.
- Gióp 28:15 - Khôn ngoan không thể mua bằng vàng ròng. Giá nó cũng không thể lấy bạc mà lường.
- Gióp 28:16 - Giá trị nó hơn cả vàng ô-phia, ngọc mã não, ngọc lam cũng không mua được.
- Gióp 28:17 - Vàng hay pha lê không so được với khôn ngoan. Không đổi được bằng bình vàng ròng.
- Châm Ngôn 8:19 - Bông trái ta quý hơn vàng mười, hoa lợi ta hơn bạc vàng nguyên chất.
- Châm Ngôn 3:13 - Phước cho người tìm được khôn ngoan, vì nhận được sự thông sáng.
- Châm Ngôn 3:14 - Vì được nó có ích hơn được bạc, và sinh lợi hơn vàng.
- Châm Ngôn 3:15 - Khôn ngoan quý hơn hồng ngọc; không có gì con ao ước sánh kịp.
- Châm Ngôn 8:10 - Đón nhận kiến thức, khuyên dạy ta, quý cho con hơn bắt được bạc vàng.
- Châm Ngôn 8:11 - Vì khôn ngoan quý hơn hồng ngọc. Không bảo vật nào có thể sánh với nó.
- Châm Ngôn 16:16 - Tìm được khôn ngoan còn quý hơn vàng, thu thập tri thức còn hơn gom góp bạc!
- Gióp 23:12 - Cũng không tẻ tách mệnh lệnh Ngài, nhưng tôi quý lời Ngài hơn món ăn ngon.
- Thi Thiên 119:103 - Lời Chúa ngọt ngào trong miệng con; ngọt hơn cả mật ong hảo hạng.
- Thi Thiên 119:127 - Thật, con yêu quý điều răn của Chúa, hơn vàng, ngay cả vàng ròng.
- Thi Thiên 119:72 - Luật pháp Chúa dạy thật là bảo vật, còn quý hơn hàng nghìn miếng bạc hay vàng. 10