逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vừa nghe tiếng con họ vội vàng quy phục, người nước ngoài, gọi dạ, bảo vâng.
- 新标点和合本 - 他们一听见我的名声就必顺从我; 外邦人要投降我。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们一听见我的名声就必顺从我, 外邦人要投降我。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们一听见我的名声就必顺从我, 外邦人要投降我。
- 当代译本 - 外族人望风而降, 对我俯首称臣。
- 圣经新译本 - 他们一听见,就服从我; 外族人都向我假意归顺。
- 中文标准译本 - 他们风闻了我,就顺从我; 外邦人向我卑躬屈膝。
- 现代标点和合本 - 他们一听见我的名声就必顺从我, 外邦人要投降我。
- 和合本(拼音版) - 他们一听见我的名声,就必顺从我; 外邦人要投降我。
- New International Version - foreigners cower before me; as soon as they hear of me, they obey me.
- New International Reader's Version - People from other lands bow down to me in fear. As soon as they hear me, they obey me.
- English Standard Version - As soon as they heard of me they obeyed me; foreigners came cringing to me.
- New Living Translation - As soon as they hear of me, they submit; foreign nations cringe before me.
- Christian Standard Bible - Foreigners submit to me cringing; as soon as they hear they obey me.
- New American Standard Bible - As soon as they hear, they obey me; Foreigners pretend to obey me.
- New King James Version - As soon as they hear of me they obey me; The foreigners submit to me.
- Amplified Bible - As soon as they hear me, they respond and obey me; Foreigners feign obedience to me.
- American Standard Version - As soon as they hear of me they shall obey me; The foreigners shall submit themselves unto me.
- King James Version - As soon as they hear of me, they shall obey me: the strangers shall submit themselves unto me.
- New English Translation - When they hear of my exploits, they submit to me. Foreigners are powerless before me;
- World English Bible - As soon as they hear of me they shall obey me. The foreigners shall submit themselves to me.
- 新標點和合本 - 他們一聽見我的名聲就必順從我; 外邦人要投降我。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們一聽見我的名聲就必順從我, 外邦人要投降我。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們一聽見我的名聲就必順從我, 外邦人要投降我。
- 當代譯本 - 外族人望風而降, 對我俯首稱臣。
- 聖經新譯本 - 他們一聽見,就服從我; 外族人都向我假意歸順。
- 呂振中譯本 - 他們一聽到我 的名 ,就附耳聽從。 外族人的子民屈身投降我;
- 中文標準譯本 - 他們風聞了我,就順從我; 外邦人向我卑躬屈膝。
- 現代標點和合本 - 他們一聽見我的名聲就必順從我, 外邦人要投降我。
- 文理和合譯本 - 彼聞我名、立即歸順、外族之人服從兮、
- 文理委辦譯本 - 外人聞名而歸順、甘言以悅我兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 但聞我名、即聽從我、異邦人皆奉承我、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主既救我於眾民之背叛兮。又立我為萬國之君。作新民以事我兮。且非我素識之人。
- Nueva Versión Internacional - Apenas me oyen, me obedecen; son extranjeros, y me rinden homenaje.
- 현대인의 성경 - 외국인들이 내 소문을 듣고 내 앞에 굽실거리며 복종합니다.
- La Bible du Semeur 2015 - En face d’un peuple en révolte , ╵tu me fais triompher. Tu m’établis chef d’autres peuples. Un peuple qu’autrefois ╵je ne connaissais pas ╵m’est maintenant soumis.
- Nova Versão Internacional - Assim que me ouvem, me obedecem; são estrangeiros que se submetem a mim.
- Hoffnung für alle - Als ein Aufstand im Volk mich bedrohte, hast du mir geholfen und mich zum Herrscher über viele Nationen gemacht. Sogar Völker, die ich nicht kannte, haben sich mir unterworfen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทันทีที่ได้ยินถึงข้าพระองค์ พวกเขาก็เชื่อฟังข้าพระองค์ คนต่างชาติมาสยบต่อข้าพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทันทีที่พวกเขาได้ยินข้าพเจ้า เขาก็เชื่อฟัง ชนต่างชาติยอมสยบต่อหน้าข้าพเจ้า
交叉引用
- Rô-ma 10:16 - Tuy nhiên, chẳng phải mọi người nghe Phúc Âm đều tin nhận, như Tiên tri Y-sai đã nói: “Thưa Chúa Hằng Hữu, ai chịu tin lời giảng của chúng con?”
- Rô-ma 10:17 - Cho nên, người ta tin Chúa nhờ nghe giảng và họ nghe khi Phúc Âm của Chúa Cứu Thế được công bố.
- Thi Thiên 68:30 - Xin quở trách đội quân các nước— là những thú dữ trong lau sậy, và đàn bò rừng giữa bò con của các dân tộc. Xin hạ nhục bọn người dâng bạc. Xin đánh tan các đoàn dân hiếu chiến.
- 2 Sa-mu-ên 1:13 - Đa-vít hỏi người đưa tin: “Gốc gác anh ở đâu?” Người ấy đáp: “Tôi là con một ngoại kiều người A-ma-léc.”
- 2 Sa-mu-ên 22:44 - Chúa cứu con khỏi sự công kích của con người, nâng con lên làm đầu các nước, cho những dân tộc xa lạ thần phục con.
- 2 Sa-mu-ên 22:45 - Tôi ra lệnh, chúng theo răm rắp; người nước ngoài, gọi dạ, bảo vâng.
- 2 Sa-mu-ên 22:46 - Chúng mất hết tinh thần, sức lực bỏ thành trì kiên cố quy hàng.
- Ê-xê-chi-ên 44:7 - Ngươi để những người nước ngoài không chịu cắt bì vào trong nơi thánh Ta—những người không có Đức Chúa Trời trong lòng. Bằng cách này, người đã làm ô uế Đền Thờ Ta, khi ngươi dâng lên Ta thực phẩm, mỡ và máu của sinh tế. Thêm vào đó, ngươi còn phạm những tội lỗi ghê tởm khác, ngươi đã phản lại giao ước Ta.
- Y-sai 62:8 - Chúa Hằng Hữu đã thề bằng chính sức của Ngài với Giê-ru-sa-lem rằng: “Ta sẽ chẳng bao giờ nộp ngươi vào tay quân thù nữa. Chẳng bao giờ cho quân xâm lăng đến cướp thóc lúa và bình rượu mới.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:29 - Ít-ra-ên phước hạnh tuyệt vời! Khắp muôn dân ai sánh kịp ngươi, những người được Chúa thương cứu độ? Ngài là thuẫn đỡ đần, che chở, là lưỡi gươm thần tuyệt luân! Kẻ thù khúm núm đầu hàng, nhưng ngươi chà nát tượng thần địch quân.”
- Thi Thiên 81:15 - Những người ghét Chúa Hằng Hữu sẽ thuận phục Ngài; họ sẽ được hưởng thời thịnh trị lâu dài.
- Thi Thiên 66:3 - Hãy thưa với Đức Chúa Trời: “Việc Chúa làm vô cùng vĩ đại! Bọn thù nghịch phải suy phục trước quyền năng vĩ đại của Ngài.