Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:41 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ van xin, không ai tiếp cứu, họ kêu cầu, Chúa chẳng trả lời.
  • 新标点和合本 - 他们呼求,却无人拯救; 就是呼求耶和华,他也不应允。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们呼求,却无人拯救; 就是呼求耶和华,他也不应允。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们呼求,却无人拯救; 就是呼求耶和华,他也不应允。
  • 当代译本 - 他们呼救,却无人拯救; 他们呼求耶和华,祂也不应允。
  • 圣经新译本 - 他们呼叫,却没有人拯救; 就算向耶和华呼求,他也不答应他们。
  • 中文标准译本 - 他们呼救,却没有人拯救; 他们向耶和华呼救,他也不回应。
  • 现代标点和合本 - 他们呼求,却无人拯救; 就是呼求耶和华,他也不应允。
  • 和合本(拼音版) - 他们呼求,却无人拯救; 就是呼求耶和华,他也不应允。
  • New International Version - They cried for help, but there was no one to save them— to the Lord, but he did not answer.
  • New International Reader's Version - They cried out for help. But there was no one to save them. They called out to the Lord. But he didn’t answer them.
  • English Standard Version - They cried for help, but there was none to save; they cried to the Lord, but he did not answer them.
  • New Living Translation - They called for help, but no one came to their rescue. They even cried to the Lord, but he refused to answer.
  • Christian Standard Bible - They cry for help, but there is no one to save them  — they cry to the Lord, but he does not answer them.
  • New American Standard Bible - They cried for help, but there was no one to save, They cried to the Lord, but He did not answer them.
  • New King James Version - They cried out, but there was none to save; Even to the Lord, but He did not answer them.
  • Amplified Bible - They cried for help, but there was no one to save them— Even to the Lord [they cried], but He did not answer them.
  • American Standard Version - They cried, but there was none to save; Even unto Jehovah, but he answered them not.
  • King James Version - They cried, but there was none to save them: even unto the Lord, but he answered them not.
  • New English Translation - They cry out, but there is no one to help them; they cry out to the Lord, but he does not answer them.
  • World English Bible - They cried, but there was no one to save; even to Yahweh, but he didn’t answer them.
  • 新標點和合本 - 他們呼求,卻無人拯救; 就是呼求耶和華,他也不應允。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們呼求,卻無人拯救; 就是呼求耶和華,他也不應允。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們呼求,卻無人拯救; 就是呼求耶和華,他也不應允。
  • 當代譯本 - 他們呼救,卻無人拯救; 他們呼求耶和華,祂也不應允。
  • 聖經新譯本 - 他們呼叫,卻沒有人拯救; 就算向耶和華呼求,他也不答應他們。
  • 呂振中譯本 - 他們呼救,也沒有人拯救; 呼求永恆主,永恆主也不應。
  • 中文標準譯本 - 他們呼救,卻沒有人拯救; 他們向耶和華呼救,他也不回應。
  • 現代標點和合本 - 他們呼求,卻無人拯救; 就是呼求耶和華,他也不應允。
  • 文理和合譯本 - 彼呼號而無援、籲耶和華亦弗應兮、
  • 文理委辦譯本 - 彼求助於人不見援兵、籲耶和華而弗之應兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 仇敵呼籲、無人施救、即使呼籲主、主亦不應允、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 克服眾仇兮。仗主之德也。敵人狼狽兮逃竄。仇人就戮兮無數。
  • Nueva Versión Internacional - Pedían ayuda; no hubo quien los salvara. Al Señor clamaron, pero no les respondió.
  • 현대인의 성경 - 그들이 도와 달라고 외쳐도 그들을 구해 줄 자가 없었으며 그들이 여호와께 부르짖어도 그가 대답하지 않으셨다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu mets mes ennemis en fuite, et ceux qui me haïssent, ╵je les anéantis.
  • リビングバイブル - 大声で助けを求めても、 誰ひとり彼らを助ける者はいませんでした。 そこで、彼らは主に向かって叫びましたが、 返事がありません。
  • Nova Versão Internacional - Gritaram por socorro, mas não houve quem os salvasse; clamaram ao Senhor, mas ele não respondeu.
  • Hoffnung für alle - Dass sie fliehen mussten, verdanke ich dir; alle, die mich hassten, konnte ich umbringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาร้องขอความช่วยเหลือ แต่ไม่มีใครช่วย เขาร้องทูลต่อองค์พระผู้เป็นเจ้า แต่พระองค์ไม่ทรงตอบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ร้อง​ขอ​ความ​ช่วย​เหลือ แต่​ไม่​มี​ใคร​ช่วย​ชีวิต​ไว้​ได้ เขา​ร้อง​ขอ​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า แต่​พระ​องค์​ไม่​ตอบ
交叉引用
  • Giê-rê-mi 11:11 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Này, Ta sẽ giáng tai họa xuống; chúng không thể tránh được. Dù chúng van xin, Ta cũng không chịu nghe.
  • Ê-xê-chi-ên 8:18 - Vì thế, Ta sẽ đối xử chúng với lòng giận dữ. Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương xót chúng. Dù chúng nó kêu lớn vào tai Ta, Ta cũng không nghe.”
  • Xa-cha-ri 7:13 - Khi Ta kêu gọi, họ không lắng tai nghe; nên khi họ kêu cầu, Ta cũng không lắng tai nghe, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Y-sai 59:1 - Này! Tay Chúa Hằng Hữu không phải yếu đuối mà không cứu được, hay tai Ngài điếc mà không nghe được lời cầu nguyện.
  • Y-sai 59:2 - Nhưng tội lỗi ngươi đã phân cách ngươi khỏi Đức Chúa Trời. Vì gian ác ngươi, Ngài đã quay mặt khỏi ngươi và sẽ không nghe tiếng ngươi nữa.
  • Lu-ca 13:25 - Khi chủ đã khóa cửa, nếu anh chị em đứng ngoài gõ và năn nỉ: ‘Thưa chủ, xin mở cho chúng tôi!’ Chủ sẽ trả lời: ‘Ta không bao giờ biết các ngươi và các ngươi đến từ đâu.’
  • 2 Sa-mu-ên 22:42 - Chúng van xin, không ai tiếp cứu. Chúng kêu cầu, Chúa có nghe chăng?
  • 2 Sa-mu-ên 22:43 - Tôi nghiền chúng ra như cám bụi; ném chúng như bùn đất ngoài đồng.
  • Thi Thiên 50:22 - Bọn người quên Chúa nên lưu ý, kẻo Ta xé nát ngươi từng mảnh, không ai giải cứu được.
  • Ô-sê 7:14 - Chúng không hết lòng kêu cầu Ta. Thay vào đó, chúng ngồi than vãn trên giường mình. Chúng tụ họp nhau, cầu xin các thần nước ngoài để được ngũ cốc và rượu mới, và chúng quay lưng khỏi Ta.
  • Gióp 35:12 - Khi họ kêu cứu, Đức Chúa Trời không đáp lại vì lòng kiêu căng ngạo mạn của họ.
  • Gióp 35:13 - Đức Chúa Trời không nghe lời cầu nguyện hư không Đấng Toàn Năng chẳng đoái nhìn lòng giả dối.
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Mi-ca 3:4 - Rồi các ngươi sẽ kêu cầu Chúa Hằng Hữu giúp đỡ! Các ngươi có thật tin Ngài sẽ trả lời không? Với tất cả điều ác các ngươi đã làm, Ngài sẽ không nhìn các ngươi dù chỉ một lần!”
  • Giê-rê-mi 14:12 - Khi chúng kiêng ăn cầu nguyện, Ta sẽ không nghe. Khi chúng dâng tế lễ thiêu và của lễ chay, Ta sẽ không chấp nhận. Thay vào đó, Ta sẽ tiêu diệt chúng bằng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh.”
  • Gióp 27:9 - Đức Chúa Trời có nghe tiếng nó kêu to khi nó gặp tai họa bất ngờ?
  • Châm Ngôn 1:28 - Họ sẽ kêu cầu ta, nhưng ta chẳng đáp lời. Họ sẽ tìm kiếm ta, nhưng không sao gặp được.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ van xin, không ai tiếp cứu, họ kêu cầu, Chúa chẳng trả lời.
  • 新标点和合本 - 他们呼求,却无人拯救; 就是呼求耶和华,他也不应允。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们呼求,却无人拯救; 就是呼求耶和华,他也不应允。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们呼求,却无人拯救; 就是呼求耶和华,他也不应允。
  • 当代译本 - 他们呼救,却无人拯救; 他们呼求耶和华,祂也不应允。
  • 圣经新译本 - 他们呼叫,却没有人拯救; 就算向耶和华呼求,他也不答应他们。
  • 中文标准译本 - 他们呼救,却没有人拯救; 他们向耶和华呼救,他也不回应。
  • 现代标点和合本 - 他们呼求,却无人拯救; 就是呼求耶和华,他也不应允。
  • 和合本(拼音版) - 他们呼求,却无人拯救; 就是呼求耶和华,他也不应允。
  • New International Version - They cried for help, but there was no one to save them— to the Lord, but he did not answer.
  • New International Reader's Version - They cried out for help. But there was no one to save them. They called out to the Lord. But he didn’t answer them.
  • English Standard Version - They cried for help, but there was none to save; they cried to the Lord, but he did not answer them.
  • New Living Translation - They called for help, but no one came to their rescue. They even cried to the Lord, but he refused to answer.
  • Christian Standard Bible - They cry for help, but there is no one to save them  — they cry to the Lord, but he does not answer them.
  • New American Standard Bible - They cried for help, but there was no one to save, They cried to the Lord, but He did not answer them.
  • New King James Version - They cried out, but there was none to save; Even to the Lord, but He did not answer them.
  • Amplified Bible - They cried for help, but there was no one to save them— Even to the Lord [they cried], but He did not answer them.
  • American Standard Version - They cried, but there was none to save; Even unto Jehovah, but he answered them not.
  • King James Version - They cried, but there was none to save them: even unto the Lord, but he answered them not.
  • New English Translation - They cry out, but there is no one to help them; they cry out to the Lord, but he does not answer them.
  • World English Bible - They cried, but there was no one to save; even to Yahweh, but he didn’t answer them.
  • 新標點和合本 - 他們呼求,卻無人拯救; 就是呼求耶和華,他也不應允。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們呼求,卻無人拯救; 就是呼求耶和華,他也不應允。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們呼求,卻無人拯救; 就是呼求耶和華,他也不應允。
  • 當代譯本 - 他們呼救,卻無人拯救; 他們呼求耶和華,祂也不應允。
  • 聖經新譯本 - 他們呼叫,卻沒有人拯救; 就算向耶和華呼求,他也不答應他們。
  • 呂振中譯本 - 他們呼救,也沒有人拯救; 呼求永恆主,永恆主也不應。
  • 中文標準譯本 - 他們呼救,卻沒有人拯救; 他們向耶和華呼救,他也不回應。
  • 現代標點和合本 - 他們呼求,卻無人拯救; 就是呼求耶和華,他也不應允。
  • 文理和合譯本 - 彼呼號而無援、籲耶和華亦弗應兮、
  • 文理委辦譯本 - 彼求助於人不見援兵、籲耶和華而弗之應兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 仇敵呼籲、無人施救、即使呼籲主、主亦不應允、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 克服眾仇兮。仗主之德也。敵人狼狽兮逃竄。仇人就戮兮無數。
  • Nueva Versión Internacional - Pedían ayuda; no hubo quien los salvara. Al Señor clamaron, pero no les respondió.
  • 현대인의 성경 - 그들이 도와 달라고 외쳐도 그들을 구해 줄 자가 없었으며 그들이 여호와께 부르짖어도 그가 대답하지 않으셨다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu mets mes ennemis en fuite, et ceux qui me haïssent, ╵je les anéantis.
  • リビングバイブル - 大声で助けを求めても、 誰ひとり彼らを助ける者はいませんでした。 そこで、彼らは主に向かって叫びましたが、 返事がありません。
  • Nova Versão Internacional - Gritaram por socorro, mas não houve quem os salvasse; clamaram ao Senhor, mas ele não respondeu.
  • Hoffnung für alle - Dass sie fliehen mussten, verdanke ich dir; alle, die mich hassten, konnte ich umbringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาร้องขอความช่วยเหลือ แต่ไม่มีใครช่วย เขาร้องทูลต่อองค์พระผู้เป็นเจ้า แต่พระองค์ไม่ทรงตอบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ร้อง​ขอ​ความ​ช่วย​เหลือ แต่​ไม่​มี​ใคร​ช่วย​ชีวิต​ไว้​ได้ เขา​ร้อง​ขอ​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า แต่​พระ​องค์​ไม่​ตอบ
  • Giê-rê-mi 11:11 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Này, Ta sẽ giáng tai họa xuống; chúng không thể tránh được. Dù chúng van xin, Ta cũng không chịu nghe.
  • Ê-xê-chi-ên 8:18 - Vì thế, Ta sẽ đối xử chúng với lòng giận dữ. Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương xót chúng. Dù chúng nó kêu lớn vào tai Ta, Ta cũng không nghe.”
  • Xa-cha-ri 7:13 - Khi Ta kêu gọi, họ không lắng tai nghe; nên khi họ kêu cầu, Ta cũng không lắng tai nghe, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Y-sai 59:1 - Này! Tay Chúa Hằng Hữu không phải yếu đuối mà không cứu được, hay tai Ngài điếc mà không nghe được lời cầu nguyện.
  • Y-sai 59:2 - Nhưng tội lỗi ngươi đã phân cách ngươi khỏi Đức Chúa Trời. Vì gian ác ngươi, Ngài đã quay mặt khỏi ngươi và sẽ không nghe tiếng ngươi nữa.
  • Lu-ca 13:25 - Khi chủ đã khóa cửa, nếu anh chị em đứng ngoài gõ và năn nỉ: ‘Thưa chủ, xin mở cho chúng tôi!’ Chủ sẽ trả lời: ‘Ta không bao giờ biết các ngươi và các ngươi đến từ đâu.’
  • 2 Sa-mu-ên 22:42 - Chúng van xin, không ai tiếp cứu. Chúng kêu cầu, Chúa có nghe chăng?
  • 2 Sa-mu-ên 22:43 - Tôi nghiền chúng ra như cám bụi; ném chúng như bùn đất ngoài đồng.
  • Thi Thiên 50:22 - Bọn người quên Chúa nên lưu ý, kẻo Ta xé nát ngươi từng mảnh, không ai giải cứu được.
  • Ô-sê 7:14 - Chúng không hết lòng kêu cầu Ta. Thay vào đó, chúng ngồi than vãn trên giường mình. Chúng tụ họp nhau, cầu xin các thần nước ngoài để được ngũ cốc và rượu mới, và chúng quay lưng khỏi Ta.
  • Gióp 35:12 - Khi họ kêu cứu, Đức Chúa Trời không đáp lại vì lòng kiêu căng ngạo mạn của họ.
  • Gióp 35:13 - Đức Chúa Trời không nghe lời cầu nguyện hư không Đấng Toàn Năng chẳng đoái nhìn lòng giả dối.
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Mi-ca 3:4 - Rồi các ngươi sẽ kêu cầu Chúa Hằng Hữu giúp đỡ! Các ngươi có thật tin Ngài sẽ trả lời không? Với tất cả điều ác các ngươi đã làm, Ngài sẽ không nhìn các ngươi dù chỉ một lần!”
  • Giê-rê-mi 14:12 - Khi chúng kiêng ăn cầu nguyện, Ta sẽ không nghe. Khi chúng dâng tế lễ thiêu và của lễ chay, Ta sẽ không chấp nhận. Thay vào đó, Ta sẽ tiêu diệt chúng bằng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh.”
  • Gióp 27:9 - Đức Chúa Trời có nghe tiếng nó kêu to khi nó gặp tai họa bất ngờ?
  • Châm Ngôn 1:28 - Họ sẽ kêu cầu ta, nhưng ta chẳng đáp lời. Họ sẽ tìm kiếm ta, nhưng không sao gặp được.
圣经
资源
计划
奉献