逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tấn công con trong ngày gian truân, nhưng Chúa Hằng Hữu đã đưa tay phù hộ.
- 新标点和合本 - 我遭遇灾难的日子,他们来攻击我; 但耶和华是我的倚靠。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我遭遇灾难的日子,他们来攻击我; 但耶和华是我的倚靠。
- 和合本2010(神版-简体) - 我遭遇灾难的日子,他们来攻击我; 但耶和华是我的倚靠。
- 当代译本 - 他们在我危难之时攻击我, 但耶和华扶持我。
- 圣经新译本 - 在我遭难的日子,他们来攻击我, 但耶和华是我的支持。
- 中文标准译本 - 在我遭难的日子里,他们攻击我, 但耶和华是我的依靠。
- 现代标点和合本 - 我遭遇灾难的日子,他们来攻击我, 但耶和华是我的倚靠。
- 和合本(拼音版) - 我遭遇灾难的日子,他们来攻击我, 但耶和华是我的倚靠。
- New International Version - They confronted me in the day of my disaster, but the Lord was my support.
- New International Reader's Version - They opposed me when I was in trouble. But the Lord helped me.
- English Standard Version - They confronted me in the day of my calamity, but the Lord was my support.
- New Living Translation - They attacked me at a moment when I was in distress, but the Lord supported me.
- Christian Standard Bible - They confronted me in the day of my calamity, but the Lord was my support.
- New American Standard Bible - They confronted me in the day of my disaster, But the Lord was my support.
- New King James Version - They confronted me in the day of my calamity, But the Lord was my support.
- Amplified Bible - They confronted me in the day of my disaster, But the Lord was my support.
- American Standard Version - They came upon me in the day of my calamity; But Jehovah was my stay.
- King James Version - They prevented me in the day of my calamity: but the Lord was my stay.
- New English Translation - They confronted me in my day of calamity, but the Lord helped me.
- World English Bible - They came on me in the day of my calamity, but Yahweh was my support.
- 新標點和合本 - 我遭遇災難的日子,他們來攻擊我; 但耶和華是我的倚靠。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我遭遇災難的日子,他們來攻擊我; 但耶和華是我的倚靠。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我遭遇災難的日子,他們來攻擊我; 但耶和華是我的倚靠。
- 當代譯本 - 他們在我危難之時攻擊我, 但耶和華扶持我。
- 聖經新譯本 - 在我遭難的日子,他們來攻擊我, 但耶和華是我的支持。
- 呂振中譯本 - 我遭遇災難的日子、他們來攻擊我; 但永恆主是支持我的。
- 中文標準譯本 - 在我遭難的日子裡,他們攻擊我, 但耶和華是我的依靠。
- 現代標點和合本 - 我遭遇災難的日子,他們來攻擊我, 但耶和華是我的倚靠。
- 文理和合譯本 - 我遭難時、敵來攻我、惟耶和華為我所恃兮、
- 文理委辦譯本 - 臨難之日、敵軍突至、惟我所恃、耶和華而已、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我遭患難時、仇敵來攻我、我所倚賴者惟主、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 脫我於頑敵兮。救我於凶仇。
- Nueva Versión Internacional - En el día de mi desgracia me salieron al encuentro, pero mi apoyo fue el Señor.
- 현대인의 성경 - 내가 곤경에 처했을 때 그들이 나를 덮쳤으나 여호와께서는 나를 보호하셨다.
- La Bible du Semeur 2015 - Il me délivre ╵d’un ennemi puissant, de gens qui me haïssent ╵et sont plus forts que moi.
- リビングバイブル - 彼らは、弱りきっている私に襲いかかりました。 しかし、主は私をしっかりと支え、
- Nova Versão Internacional - Eles me atacaram no dia da minha desgraça, mas o Senhor foi o meu amparo.
- Hoffnung für alle - Er befreite mich von der Übermacht meiner Feinde, von allen, die mich hassten und so viel stärker waren als ich.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาบุกโจมตีในยามที่ข้าพเจ้าประสบภัยพิบัติ แต่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงค้ำชูข้าพเจ้าไว้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาเหล่านั้นประจันหน้าข้าพเจ้าในยามวิบัติ แต่พระผู้เป็นเจ้าเป็นหลักค้ำจุนของข้าพเจ้า
交叉引用
- 2 Sa-mu-ên 22:19 - Chúng tấn công con trong ngày gian truân, nhưng Chúa Hằng Hữu đã đưa tay phù hộ.
- Thi Thiên 59:16 - Nhưng con sẽ ca ngợi sức mạnh Chúa. Mỗi buổi sáng, con sẽ hát vang về lòng thương xót của Ngài. Vì Chúa là chiến lũy kiên cố, là nơi bảo vệ con trong ngày hoạn nạn.
- Áp-đia 1:10 - “Vì ngươi đã đối xử tàn bạo với anh em ngươi là Gia-cốp, nên ngươi bị sỉ nhục để rồi bị loại trừ vĩnh viễn.
- Áp-đia 1:11 - Khi họ bị quân địch xâm lăng, ngươi chỉ đứng từ xa, không chịu giúp đỡ họ. Quân ngoại xâm lấy đi mọi tài sản của họ và bắt thăm chia đất trong Giê-ru-sa-lem, còn ngươi thì hành động như kẻ thù của Ít-ra-ên.
- Áp-đia 1:12 - Lẽ ra, ngươi không nên nhìn hả hê khi chúng lưu đày anh em ngươi đến những xứ xa xôi. Ngươi không nên reo mừng khi người Giu-đa chịu bất hạnh như vậy. Ngươi không nên há miệng tự cao trong ngày nó bị hoạn nạn.
- Áp-đia 1:13 - Lẽ ra, ngươi không nên tước đoạt đất của Ít-ra-ên khi họ đang chịu tai ương như thế. Ngươi không nên hả hê nhìn họ bị tàn phá khi họ đang chịu khốn khó. Ngươi không nên chiếm đoạt tài sản của họ trong ngày họ đang chịu tai họa.
- Áp-đia 1:14 - Lẽ ra, ngươi đừng chặn các thông lộ để giết các đào binh. Ngươi không nên bắt những người sống sót và giao nạp họ trong ngày đại họa.”
- Xa-cha-ri 1:15 - Ta giận vì những dân tộc ngoại đạo đang sống an ổn, vì trong khi Ta chỉ hơi giận dân Ta thì các dân tộc ngoại đạo đã ra tay vượt quá ý định của Ta.’
- Giê-rê-mi 18:17 - Ta sẽ làm cho dân Ta chạy tán loạn trước mặt quân thù như đám bụi cát trước ngọn gió đông. Trong ngày hoạn nạn, Ta sẽ quay lưng, ngoảnh mặt với chúng và không đoái hoài đến chúng.”
- Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
- Thi Thiên 46:2 - Vì thế, tôi sẽ chẳng sợ hãi, lo âu, cho dù đất sụt, núi chìm vào lòng biển,
- Thi Thiên 46:11 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta; Đức Chúa Trời của Gia-cốp là tường thành kiên cố.
- 1 Sa-mu-ên 30:6 - Nghĩ đến con cái, lòng quá đắng cay, các thuộc hạ bàn cả đến chuyện ném đá Đa-vít. Tuy ở trong cảnh cùng cực như vậy, nhưng nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, Đa-vít được thêm nghị lực.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:35 - Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ làm cho kẻ thù trượt ngã. Vì tai họa ào đến, diệt họ trong nháy mắt.’