Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Còn những người thờ phượng tà thần, chỉ thấy phiền muộn gia tăng. Con quyết không dâng lễ bằng máu cho tà thần cũng không đọc tên chúng trên môi.
  • 新标点和合本 - 以别神代替耶和华的(或作“送礼物给别神的”), 他们的愁苦必加增; 他们所浇奠的血我不献上; 我嘴唇也不提别神的名号。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 追逐 别神的, 他们的愁苦必增加; 他们所浇奠的血我不献上, 我嘴唇也不提别神的名号。
  • 和合本2010(神版-简体) - 追逐 别神的, 他们的愁苦必增加; 他们所浇奠的血我不献上, 我嘴唇也不提别神的名号。
  • 当代译本 - 追随其他神明的人,其愁苦必有增无减。 我必不向他们的假神浇奠血祭, 口中也不提假神的名号。
  • 圣经新译本 - 追求别神的,他们的愁苦必定加多。 他们所奠的血祭,我不祭奠; 我的嘴唇也不提别神的名。
  • 中文标准译本 - 那些追求别的神明 的,他们的伤痛必增加; 他们献的血祭,我不浇奠; 我的嘴唇也不提别的神明的名号。
  • 现代标点和合本 - 以别神代替耶和华的 , 他们的愁苦必加增。 他们所浇奠的血我不献上, 我嘴唇也不提别神的名号。
  • 和合本(拼音版) - 以别神代替耶和华的 , 他们的愁苦必加增; 他们所浇奠的血我不献上; 我嘴唇也不提别神的名号。
  • New International Version - Those who run after other gods will suffer more and more. I will not pour out libations of blood to such gods or take up their names on my lips.
  • New International Reader's Version - Those who run after other gods will suffer more and more. I will not pour out offerings of blood to those gods. My lips will not speak their names.
  • English Standard Version - The sorrows of those who run after another god shall multiply; their drink offerings of blood I will not pour out or take their names on my lips.
  • New Living Translation - Troubles multiply for those who chase after other gods. I will not take part in their sacrifices of blood or even speak the names of their gods.
  • The Message - Don’t just go shopping for a god. Gods are not for sale. I swear I’ll never treat god-names like brand-names.
  • Christian Standard Bible - The sorrows of those who take another god for themselves will multiply; I will not pour out their drink offerings of blood, and I will not speak their names with my lips.
  • New American Standard Bible - The pains of those who have acquired another god will be multiplied; I will not pour out their drink offerings of blood, Nor will I take their names upon my lips.
  • New King James Version - Their sorrows shall be multiplied who hasten after another god; Their drink offerings of blood I will not offer, Nor take up their names on my lips.
  • Amplified Bible - The sorrows [pain and suffering] of those who have chosen another god will be multiplied [because of their idolatry]; I will not pour out their drink offerings of blood, Nor will I take their names upon my lips.
  • American Standard Version - Their sorrows shall be multiplied that give gifts for another god: Their drink-offerings of blood will I not offer, Nor take their names upon my lips.
  • King James Version - Their sorrows shall be multiplied that hasten after another god: their drink offerings of blood will I not offer, nor take up their names into my lips.
  • New English Translation - their troubles multiply, they desire other gods. I will not pour out drink offerings of blood to their gods, nor will I make vows in the name of their gods.
  • World English Bible - Their sorrows shall be multiplied who give gifts to another god. Their drink offerings of blood I will not offer, nor take their names on my lips.
  • 新標點和合本 - 以別神代替耶和華的(或譯:送禮物給別神的), 他們的愁苦必加增; 他們所澆奠的血我不獻上; 我嘴唇也不提別神的名號。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 追逐 別神的, 他們的愁苦必增加; 他們所澆奠的血我不獻上, 我嘴唇也不提別神的名號。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 追逐 別神的, 他們的愁苦必增加; 他們所澆奠的血我不獻上, 我嘴唇也不提別神的名號。
  • 當代譯本 - 追隨其他神明的人,其愁苦必有增無減。 我必不向他們的假神澆奠血祭, 口中也不提假神的名號。
  • 聖經新譯本 - 追求別神的,他們的愁苦必定加多。 他們所奠的血祭,我不祭奠; 我的嘴唇也不提別神的名。
  • 呂振中譯本 - 那些急轉退後的、必增加自己的苦痛 。 他們 流人 血的奠祭、我不澆奠上; 我的嘴脣也不提他們的名。
  • 中文標準譯本 - 那些追求別的神明 的,他們的傷痛必增加; 他們獻的血祭,我不澆奠; 我的嘴唇也不提別的神明的名號。
  • 現代標點和合本 - 以別神代替耶和華的 , 他們的愁苦必加增。 他們所澆奠的血我不獻上, 我嘴唇也不提別神的名號。
  • 文理和合譯本 - 移於他神者、其苦必增、彼奠血為祭、我不獻之、我口不道其名兮、
  • 文理委辦譯本 - 人逆上帝、群奉偶像、惟我不獻血以為祭兮、不稱名而讚頌。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 樂從別神者、必多愁苦、彼眾所奠血祭祀者、我不祭奠、我口中亦不題其名號、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 歸依邪魔者。愁上更添憂。祭祀含血腥。厥名亦可羞。
  • Nueva Versión Internacional - Aumentarán los dolores de los que corren tras otros dioses. ¡Jamás derramaré sus sangrientas libaciones, ni con mis labios pronunciaré sus nombres!
  • 현대인의 성경 - 다른 신을 좇는 자들은 괴로움이 더하리라. 나는 그들처럼 다른 신에게 제사하지 않고 그 신들의 이름을 부르지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Что же до дел других, то по слову из Твоих уст я себя сохранил от путей притеснителя.
  • Восточный перевод - Что же до дел других, то по слову из Твоих уст я себя сохранил от путей притеснителя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Что же до дел других, то по слову из Твоих уст я себя сохранил от путей притеснителя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Что же до дел других, то по слову из Твоих уст я себя сохранил от путей притеснителя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais tous ceux qui s’empressent ╵après un autre dieu ne font qu’augmenter leurs tourments . Je ne prendrai pas part ╵à leurs sanglantes libations . Le nom de ces idoles ╵ne passera pas sur mes lèvres.
  • リビングバイブル - ほかの神々を選んだ者は、 悲しみに打ち沈むことでしょう。 私は彼らのように供え物をささげたり、 神々の名を口にしたりすることもありません。
  • Nova Versão Internacional - Grande será o sofrimento dos que correm atrás de outros deuses. Não participarei dos seus sacrifícios de sangue, e os meus lábios nem mencionarão os seus nomes.
  • Hoffnung für alle - Wer sich aber von dem lebendigen Gott abwendet und anderen Göttern nachläuft, der kommt aus dem Kummer nicht mehr heraus. Diesen Göttern will ich kein Opfer bringen, nicht einmal ihre Namen nehme ich in den Mund.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาผู้ที่ติดตามพระอื่นๆ จะทุกข์โศกมากยิ่งขึ้น ข้าพเจ้าจะไม่เทเลือดถวายเป็นเครื่องสักการบูชาเหมือนที่พวกเขาทำ หรือเอ่ยชื่อพระต่างๆ ของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ส่วน​พวก​ที่​ติดตาม​เทพเจ้า​ก็​มี​แต่​ความ​เศร้า​มาก​ขึ้น ข้าพเจ้า​จะ​ไม่​เท​เครื่อง​บูชา​ซึ่ง​เป็น​โลหิต​ของ​เขา หรือ​แม้​แต่​ชื่อ​เทพเจ้า​ก็​จะ​ไม่​หลุด​จาก​ริม​ฝีปาก​ของ​ข้าพเจ้า
交叉引用
  • Giê-rê-mi 7:18 - Làm sao Ta không nổi giận! Con có thấy trẻ con lượm củi và cha nhóm lửa tế lễ. Còn các bà nhồi bột làm bánh tế Nữ Vương trên trời. Chúng còn làm lễ tưới rượu cho các thần tượng khác!
  • Lê-vi Ký 23:13 - Đồng thời, cũng dâng ngũ cốc, gồm 4,4 lít bột mịn pha dầu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu, cùng với một lít rượu nho.
  • Khải Huyền 18:4 - Tôi lại nghe một tiếng khác từ trời: “Dân Chúa! Hãy ra khỏi thành để khỏi dính dấp vào tội lỗi nó mà mang họa lây.
  • Khải Huyền 18:5 - Vì tội lỗi nó chồng chất đến tận trời, và Đức Chúa Trời đã nhớ lại tội ác nó.
  • Y-sai 57:6 - Thần tượng các ngươi là các tảng đá nhẵn bóng trong các thung lũng. Các ngươi thờ phượng chúng với rượu và tế lễ chay. Chúng nó, không phải Ta, là cơ nghiệp của ngươi. Các ngươi nghĩ những việc này có làm Ta vui không?
  • Ô-sê 2:16 - Chúa Hằng Hữu phán: “Khi ngày ấy đến, ngươi sẽ gọi Ta là ‘Chồng tôi’ thay vì ‘Chủ tôi.’
  • Ô-sê 2:17 - Hỡi Ít-ra-ên, Ta sẽ quét sạch những tên của thần Ba-anh khỏi môi miệng ngươi, và ngươi sẽ không bao giờ còn nói đến chúng nữa.
  • Y-sai 65:11 - Nhưng vì những người còn lại đã bỏ Chúa Hằng Hữu và quên Đền Thờ Ngài, và vì ngươi đã dọn bàn để thờ thần Vận May cùng dâng rượu pha lên thần Số Mệnh,
  • Khải Huyền 14:9 - Thiên sứ thứ ba bay sau cùng kêu lớn: “Tất cả những người thờ lạy con thú và tượng nó, chịu ghi dấu hiệu nó trên trán hoặc trên tay,
  • Khải Huyền 14:10 - đều phải uống chén rượu hình phạt nguyên chất của Đức Chúa Trời. Họ phải chịu khổ hình trong lửa và diêm sinh trước mặt các thiên sứ thánh và Chiên Con.
  • Khải Huyền 14:11 - Khói lửa bốc lên nghi ngút vô tận. Những người thờ lạy con thú và tượng nó cùng những ai mang dấu hiệu con thú, ngày đêm chịu khổ hình không ngớt.”
  • Thi Thiên 106:37 - Nhẫn tâm sát hại chính con mình làm lễ vật dâng cho các quỷ.
  • Thi Thiên 106:38 - Máu vô tội tràn lan khắp đất, giết con mình, cả gái lẫn trai. Đem dâng cho tượng thần người Ca-na-an, làm cho cả xứ bị ô uế.
  • Sáng Thế Ký 35:14 - Gia-cốp liền dựng tại đó một cây trụ đá, dâng lễ quán, và đổ dầu vào.
  • Y-sai 66:3 - Còn những ai chọn đường riêng mình— vui thích trong tội ác ghê tởm của mình— thì của lễ của chúng sẽ không được chấp nhận. Khi con người dâng tế một con bò, chẳng khác gì giết một người để tế. Khi chúng tế một con chiên, giống như chúng tế một con chó! Khi chúng dâng lễ vật chay, khác nào chúng dâng máu heo. Khi chúng xông trầm hương, cũng như chúng đang dâng cho thần tượng.
  • Thi Thiên 97:7 - Những người thờ hình tượng đều bị sỉ nhục— tức người khoe khoang về thần tượng vô quyền của mình— vì mọi thần phải thờ lạy Chúa.
  • Giô-na 2:8 - Những kẻ thờ lạy thần tượng hão huyền xoay lưng từ khước lòng thương xót của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 32:10 - Người ác chịu nhiều khổ đau, nhưng ai tin cậy Chúa Hằng Hữu sẽ được tràn đầy ân huệ.
  • Giô-suê 23:7 - Đừng pha giống với các dân còn sót lại trong đất này, đừng nhắc đến tên thần của họ, đừng lấy các tên ấy mà thề, đừng thờ lạy các thần ấy.
  • Xuất Ai Cập 23:13 - Phải tuân theo mọi điều Ta đã dạy bảo. Nhớ không được nhắc đến tên của các thần khác. ”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Còn những người thờ phượng tà thần, chỉ thấy phiền muộn gia tăng. Con quyết không dâng lễ bằng máu cho tà thần cũng không đọc tên chúng trên môi.
  • 新标点和合本 - 以别神代替耶和华的(或作“送礼物给别神的”), 他们的愁苦必加增; 他们所浇奠的血我不献上; 我嘴唇也不提别神的名号。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 追逐 别神的, 他们的愁苦必增加; 他们所浇奠的血我不献上, 我嘴唇也不提别神的名号。
  • 和合本2010(神版-简体) - 追逐 别神的, 他们的愁苦必增加; 他们所浇奠的血我不献上, 我嘴唇也不提别神的名号。
  • 当代译本 - 追随其他神明的人,其愁苦必有增无减。 我必不向他们的假神浇奠血祭, 口中也不提假神的名号。
  • 圣经新译本 - 追求别神的,他们的愁苦必定加多。 他们所奠的血祭,我不祭奠; 我的嘴唇也不提别神的名。
  • 中文标准译本 - 那些追求别的神明 的,他们的伤痛必增加; 他们献的血祭,我不浇奠; 我的嘴唇也不提别的神明的名号。
  • 现代标点和合本 - 以别神代替耶和华的 , 他们的愁苦必加增。 他们所浇奠的血我不献上, 我嘴唇也不提别神的名号。
  • 和合本(拼音版) - 以别神代替耶和华的 , 他们的愁苦必加增; 他们所浇奠的血我不献上; 我嘴唇也不提别神的名号。
  • New International Version - Those who run after other gods will suffer more and more. I will not pour out libations of blood to such gods or take up their names on my lips.
  • New International Reader's Version - Those who run after other gods will suffer more and more. I will not pour out offerings of blood to those gods. My lips will not speak their names.
  • English Standard Version - The sorrows of those who run after another god shall multiply; their drink offerings of blood I will not pour out or take their names on my lips.
  • New Living Translation - Troubles multiply for those who chase after other gods. I will not take part in their sacrifices of blood or even speak the names of their gods.
  • The Message - Don’t just go shopping for a god. Gods are not for sale. I swear I’ll never treat god-names like brand-names.
  • Christian Standard Bible - The sorrows of those who take another god for themselves will multiply; I will not pour out their drink offerings of blood, and I will not speak their names with my lips.
  • New American Standard Bible - The pains of those who have acquired another god will be multiplied; I will not pour out their drink offerings of blood, Nor will I take their names upon my lips.
  • New King James Version - Their sorrows shall be multiplied who hasten after another god; Their drink offerings of blood I will not offer, Nor take up their names on my lips.
  • Amplified Bible - The sorrows [pain and suffering] of those who have chosen another god will be multiplied [because of their idolatry]; I will not pour out their drink offerings of blood, Nor will I take their names upon my lips.
  • American Standard Version - Their sorrows shall be multiplied that give gifts for another god: Their drink-offerings of blood will I not offer, Nor take their names upon my lips.
  • King James Version - Their sorrows shall be multiplied that hasten after another god: their drink offerings of blood will I not offer, nor take up their names into my lips.
  • New English Translation - their troubles multiply, they desire other gods. I will not pour out drink offerings of blood to their gods, nor will I make vows in the name of their gods.
  • World English Bible - Their sorrows shall be multiplied who give gifts to another god. Their drink offerings of blood I will not offer, nor take their names on my lips.
  • 新標點和合本 - 以別神代替耶和華的(或譯:送禮物給別神的), 他們的愁苦必加增; 他們所澆奠的血我不獻上; 我嘴唇也不提別神的名號。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 追逐 別神的, 他們的愁苦必增加; 他們所澆奠的血我不獻上, 我嘴唇也不提別神的名號。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 追逐 別神的, 他們的愁苦必增加; 他們所澆奠的血我不獻上, 我嘴唇也不提別神的名號。
  • 當代譯本 - 追隨其他神明的人,其愁苦必有增無減。 我必不向他們的假神澆奠血祭, 口中也不提假神的名號。
  • 聖經新譯本 - 追求別神的,他們的愁苦必定加多。 他們所奠的血祭,我不祭奠; 我的嘴唇也不提別神的名。
  • 呂振中譯本 - 那些急轉退後的、必增加自己的苦痛 。 他們 流人 血的奠祭、我不澆奠上; 我的嘴脣也不提他們的名。
  • 中文標準譯本 - 那些追求別的神明 的,他們的傷痛必增加; 他們獻的血祭,我不澆奠; 我的嘴唇也不提別的神明的名號。
  • 現代標點和合本 - 以別神代替耶和華的 , 他們的愁苦必加增。 他們所澆奠的血我不獻上, 我嘴唇也不提別神的名號。
  • 文理和合譯本 - 移於他神者、其苦必增、彼奠血為祭、我不獻之、我口不道其名兮、
  • 文理委辦譯本 - 人逆上帝、群奉偶像、惟我不獻血以為祭兮、不稱名而讚頌。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 樂從別神者、必多愁苦、彼眾所奠血祭祀者、我不祭奠、我口中亦不題其名號、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 歸依邪魔者。愁上更添憂。祭祀含血腥。厥名亦可羞。
  • Nueva Versión Internacional - Aumentarán los dolores de los que corren tras otros dioses. ¡Jamás derramaré sus sangrientas libaciones, ni con mis labios pronunciaré sus nombres!
  • 현대인의 성경 - 다른 신을 좇는 자들은 괴로움이 더하리라. 나는 그들처럼 다른 신에게 제사하지 않고 그 신들의 이름을 부르지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Что же до дел других, то по слову из Твоих уст я себя сохранил от путей притеснителя.
  • Восточный перевод - Что же до дел других, то по слову из Твоих уст я себя сохранил от путей притеснителя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Что же до дел других, то по слову из Твоих уст я себя сохранил от путей притеснителя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Что же до дел других, то по слову из Твоих уст я себя сохранил от путей притеснителя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais tous ceux qui s’empressent ╵après un autre dieu ne font qu’augmenter leurs tourments . Je ne prendrai pas part ╵à leurs sanglantes libations . Le nom de ces idoles ╵ne passera pas sur mes lèvres.
  • リビングバイブル - ほかの神々を選んだ者は、 悲しみに打ち沈むことでしょう。 私は彼らのように供え物をささげたり、 神々の名を口にしたりすることもありません。
  • Nova Versão Internacional - Grande será o sofrimento dos que correm atrás de outros deuses. Não participarei dos seus sacrifícios de sangue, e os meus lábios nem mencionarão os seus nomes.
  • Hoffnung für alle - Wer sich aber von dem lebendigen Gott abwendet und anderen Göttern nachläuft, der kommt aus dem Kummer nicht mehr heraus. Diesen Göttern will ich kein Opfer bringen, nicht einmal ihre Namen nehme ich in den Mund.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาผู้ที่ติดตามพระอื่นๆ จะทุกข์โศกมากยิ่งขึ้น ข้าพเจ้าจะไม่เทเลือดถวายเป็นเครื่องสักการบูชาเหมือนที่พวกเขาทำ หรือเอ่ยชื่อพระต่างๆ ของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ส่วน​พวก​ที่​ติดตาม​เทพเจ้า​ก็​มี​แต่​ความ​เศร้า​มาก​ขึ้น ข้าพเจ้า​จะ​ไม่​เท​เครื่อง​บูชา​ซึ่ง​เป็น​โลหิต​ของ​เขา หรือ​แม้​แต่​ชื่อ​เทพเจ้า​ก็​จะ​ไม่​หลุด​จาก​ริม​ฝีปาก​ของ​ข้าพเจ้า
  • Giê-rê-mi 7:18 - Làm sao Ta không nổi giận! Con có thấy trẻ con lượm củi và cha nhóm lửa tế lễ. Còn các bà nhồi bột làm bánh tế Nữ Vương trên trời. Chúng còn làm lễ tưới rượu cho các thần tượng khác!
  • Lê-vi Ký 23:13 - Đồng thời, cũng dâng ngũ cốc, gồm 4,4 lít bột mịn pha dầu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu, cùng với một lít rượu nho.
  • Khải Huyền 18:4 - Tôi lại nghe một tiếng khác từ trời: “Dân Chúa! Hãy ra khỏi thành để khỏi dính dấp vào tội lỗi nó mà mang họa lây.
  • Khải Huyền 18:5 - Vì tội lỗi nó chồng chất đến tận trời, và Đức Chúa Trời đã nhớ lại tội ác nó.
  • Y-sai 57:6 - Thần tượng các ngươi là các tảng đá nhẵn bóng trong các thung lũng. Các ngươi thờ phượng chúng với rượu và tế lễ chay. Chúng nó, không phải Ta, là cơ nghiệp của ngươi. Các ngươi nghĩ những việc này có làm Ta vui không?
  • Ô-sê 2:16 - Chúa Hằng Hữu phán: “Khi ngày ấy đến, ngươi sẽ gọi Ta là ‘Chồng tôi’ thay vì ‘Chủ tôi.’
  • Ô-sê 2:17 - Hỡi Ít-ra-ên, Ta sẽ quét sạch những tên của thần Ba-anh khỏi môi miệng ngươi, và ngươi sẽ không bao giờ còn nói đến chúng nữa.
  • Y-sai 65:11 - Nhưng vì những người còn lại đã bỏ Chúa Hằng Hữu và quên Đền Thờ Ngài, và vì ngươi đã dọn bàn để thờ thần Vận May cùng dâng rượu pha lên thần Số Mệnh,
  • Khải Huyền 14:9 - Thiên sứ thứ ba bay sau cùng kêu lớn: “Tất cả những người thờ lạy con thú và tượng nó, chịu ghi dấu hiệu nó trên trán hoặc trên tay,
  • Khải Huyền 14:10 - đều phải uống chén rượu hình phạt nguyên chất của Đức Chúa Trời. Họ phải chịu khổ hình trong lửa và diêm sinh trước mặt các thiên sứ thánh và Chiên Con.
  • Khải Huyền 14:11 - Khói lửa bốc lên nghi ngút vô tận. Những người thờ lạy con thú và tượng nó cùng những ai mang dấu hiệu con thú, ngày đêm chịu khổ hình không ngớt.”
  • Thi Thiên 106:37 - Nhẫn tâm sát hại chính con mình làm lễ vật dâng cho các quỷ.
  • Thi Thiên 106:38 - Máu vô tội tràn lan khắp đất, giết con mình, cả gái lẫn trai. Đem dâng cho tượng thần người Ca-na-an, làm cho cả xứ bị ô uế.
  • Sáng Thế Ký 35:14 - Gia-cốp liền dựng tại đó một cây trụ đá, dâng lễ quán, và đổ dầu vào.
  • Y-sai 66:3 - Còn những ai chọn đường riêng mình— vui thích trong tội ác ghê tởm của mình— thì của lễ của chúng sẽ không được chấp nhận. Khi con người dâng tế một con bò, chẳng khác gì giết một người để tế. Khi chúng tế một con chiên, giống như chúng tế một con chó! Khi chúng dâng lễ vật chay, khác nào chúng dâng máu heo. Khi chúng xông trầm hương, cũng như chúng đang dâng cho thần tượng.
  • Thi Thiên 97:7 - Những người thờ hình tượng đều bị sỉ nhục— tức người khoe khoang về thần tượng vô quyền của mình— vì mọi thần phải thờ lạy Chúa.
  • Giô-na 2:8 - Những kẻ thờ lạy thần tượng hão huyền xoay lưng từ khước lòng thương xót của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 32:10 - Người ác chịu nhiều khổ đau, nhưng ai tin cậy Chúa Hằng Hữu sẽ được tràn đầy ân huệ.
  • Giô-suê 23:7 - Đừng pha giống với các dân còn sót lại trong đất này, đừng nhắc đến tên thần của họ, đừng lấy các tên ấy mà thề, đừng thờ lạy các thần ấy.
  • Xuất Ai Cập 23:13 - Phải tuân theo mọi điều Ta đã dạy bảo. Nhớ không được nhắc đến tên của các thần khác. ”
圣经
资源
计划
奉献