逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa sẽ chỉ cho con, con đường sự sống, trong sự hiện diện của Chúa, con tràn đầy niềm vui, bên phải Ngài là sự hoan hỉ muôn đời.
- 新标点和合本 - 你必将生命的道路指示我。 在你面前有满足的喜乐; 在你右手中有永远的福乐。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你必将生命的道路指示我。 在你面前有满足的喜乐, 在你右手中有永远的福乐。
- 和合本2010(神版-简体) - 你必将生命的道路指示我。 在你面前有满足的喜乐, 在你右手中有永远的福乐。
- 当代译本 - 你把生命之路指示我, 你右手有永远的福乐, 我在你面前充满喜乐。
- 圣经新译本 - 你必把生命的路指示我, 在你面前有满足的喜乐, 在你的右手中有永远的福乐。
- 中文标准译本 - 你使我明白生命的路途; 在你面前有满足的喜乐, 在你的右手中有永久的美福。
- 现代标点和合本 - 你必将生命的道路指示我, 在你面前有满足的喜乐, 在你右手中有永远的福乐。
- 和合本(拼音版) - 你必将生命的道路指示我。 在你面前有满足的喜乐, 在你右手中有永远的福乐。
- New International Version - You make known to me the path of life; you will fill me with joy in your presence, with eternal pleasures at your right hand.
- New International Reader's Version - You always show me the path of life. You will fill me with joy when I am with you. You will make me happy forever at your right hand.
- English Standard Version - You make known to me the path of life; in your presence there is fullness of joy; at your right hand are pleasures forevermore.
- New Living Translation - You will show me the way of life, granting me the joy of your presence and the pleasures of living with you forever.
- The Message - Now you’ve got my feet on the life path, all radiant from the shining of your face. Ever since you took my hand, I’m on the right way.
- Christian Standard Bible - You reveal the path of life to me; in your presence is abundant joy; at your right hand are eternal pleasures.
- New American Standard Bible - You will make known to me the way of life; In Your presence is fullness of joy; In Your right hand there are pleasures forever.
- New King James Version - You will show me the path of life; In Your presence is fullness of joy; At Your right hand are pleasures forevermore.
- Amplified Bible - You will show me the path of life; In Your presence is fullness of joy; In Your right hand there are pleasures forevermore.
- American Standard Version - Thou wilt show me the path of life: In thy presence is fulness of joy; In thy right hand there are pleasures for evermore.
- King James Version - Thou wilt shew me the path of life: in thy presence is fulness of joy; at thy right hand there are pleasures for evermore.
- New English Translation - You lead me in the path of life; I experience absolute joy in your presence; you always give me sheer delight.
- World English Bible - You will show me the path of life. In your presence is fullness of joy. In your right hand there are pleasures forever more.
- 新標點和合本 - 你必將生命的道路指示我。 在你面前有滿足的喜樂; 在你右手中有永遠的福樂。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你必將生命的道路指示我。 在你面前有滿足的喜樂, 在你右手中有永遠的福樂。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你必將生命的道路指示我。 在你面前有滿足的喜樂, 在你右手中有永遠的福樂。
- 當代譯本 - 你把生命之路指示我, 你右手有永遠的福樂, 我在你面前充滿喜樂。
- 聖經新譯本 - 你必把生命的路指示我, 在你面前有滿足的喜樂, 在你的右手中有永遠的福樂。
- 呂振中譯本 - 你將生命的路徑使我知道; 在你面前有滿足的歡喜; 在你右手中有永久的福樂。
- 中文標準譯本 - 你使我明白生命的路途; 在你面前有滿足的喜樂, 在你的右手中有永久的美福。
- 現代標點和合本 - 你必將生命的道路指示我, 在你面前有滿足的喜樂, 在你右手中有永遠的福樂。
- 文理和合譯本 - 爾必示我維生之道、在於爾前、喜樂不勝、在爾右手之中、歡欣靡暨兮、
- 文理委辦譯本 - 維爾示我、其道永生、在爾之前、欣喜不勝、在爾之右、其樂以恆。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主必將永生之道指示我、在主之前有無限之歡愉、在主之右有永遠之安樂、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 指我生命路。飫我瞻仰欣。吾主之右手。永為福樂源。
- Nueva Versión Internacional - Me has dado a conocer la senda de la vida; me llenarás de alegría en tu presencia, y de dicha eterna a tu derecha.
- 현대인의 성경 - 주께서 생명의 길을 나에게 알려 주셨으니 주가 계신 곳에는 기쁨이 충만하고 영원한 즐거움이 있을 것이다!
- Новый Русский Перевод - Они выслеживали меня, а теперь меня окружают; высматривают глаза их удобный миг, чтобы на землю меня повергнуть.
- Восточный перевод - Они выслеживали меня, а теперь окружают; высматривают глаза их удобный миг, чтобы на землю меня повергнуть.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они выслеживали меня, а теперь окружают; высматривают глаза их удобный миг, чтобы на землю меня повергнуть.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они выслеживали меня, а теперь окружают; высматривают глаза их удобный миг, чтобы на землю меня повергнуть.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu me feras connaître ╵le chemin de la vie : plénitude de joie ╵en ta présence, délices éternelles ╵auprès de toi.
- リビングバイブル - 神は生きる喜びを教え、 永遠に共にいてくださるという 無上の喜びを経験させてくださいます。
- Nova Versão Internacional - Tu me farás conhecer a vereda da vida, a alegria plena da tua presença, eterno prazer à tua direita.
- Hoffnung für alle - Du zeigst mir den Weg, der zum Leben führt. Du beschenkst mich mit Freude, denn du bist bei mir; aus deiner Hand empfange ich unendliches Glück.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ได้ทรงสำแดง หนทางแห่งชีวิตแก่ข้าพระองค์ พระองค์จะทรงให้ข้าพระองค์เปี่ยมด้วยความชื่นชมยินดีต่อหน้าพระองค์ มีความชื่นบานอยู่ที่เบื้องขวาพระหัตถ์ของพระองค์เป็นนิตย์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ได้ให้ข้าพเจ้าทราบถึงวิถีทางแห่งชีวิต และจะโปรดให้ข้าพเจ้าปิติอย่างมากล้น ณ เบื้องหน้าพระองค์ และยินดีชั่วนิรันดร์กาล ณ เบื้องขวาของพระองค์
交叉引用
- Châm Ngôn 2:19 - Ai đến với ả đều không trở về. Không ai tìm được nẻo của sự sống.
- Châm Ngôn 5:6 - Nó không nghĩ đến con đường sống. Lối nó cong queo, nhưng nó không hay biết.
- Châm Ngôn 12:28 - Đường công chính dẫn đến chốn vĩnh sinh, trên đường ấy tử thần không ló dạng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:56 - Ê-tiên nói: “Kìa, tôi thấy bầu trời mở rộng và Con Người đang đứng bên phải Đức Chúa Trời!”
- Ma-thi-ơ 25:33 - sắp người công chính đứng bên phải và người gian ác bên trái.
- Ma-thi-ơ 5:8 - Phước cho lòng trong sạch, vì sẽ thấy Đức Chúa Trời.
- Ma-thi-ơ 25:46 - Rồi người ác bị đưa vào nơi hình phạt đời đời, còn người công chính được hưởng sự sống vĩnh cửu.”
- Thi Thiên 139:24 - Xem lòng con có đường lối nào tà ác, xin dẫn con vào đường lối vĩnh sinh.
- 1 Phi-e-rơ 1:21 - Nhờ Chúa, anh chị em tin Đức Chúa Trời, Đấng đã khiến Ngài sống lại và tôn vinh Ngài. Bởi đó, anh chị em có thể đặt niềm tin, hy vọng hoàn toàn vào Đức Chúa Trời.
- 1 Phi-e-rơ 3:22 - Hiện nay, Chúa Cứu Thế đang ở trên thiên đàng, ngồi chỗ danh dự tối cao bên cạnh Chúa Cha và được các thiên sứ, các giới quyền uy trên trời cúi đầu vâng phục.
- Mác 16:19 - Phán dặn các môn đệ xong, Chúa Cứu Thế Giê-xu được tiếp rước lên trời, ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
- 1 Giăng 3:2 - Anh chị em thân yêu, hiện nay chúng ta đã là con cái Đức Chúa Trời. Mặc dù chưa biết hết tương lai nhưng chúng ta biết chắc khi Chúa trở lại, chúng ta sẽ giống như Ngài vì chúng ta sẽ thấy chính Ngài.
- Rô-ma 8:11 - Thánh Linh Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại từ cõi chết, sống trong anh chị em. Như Đức Chúa Trời khiến Chúa Cứu Thế Giê-xu sống lại từ cõi chết, Ngài cũng sẽ khiến thi thể của anh em sống lại, do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
- 1 Cô-rinh-tô 13:12 - Ngày nay, ta thấy sự vật phản chiếu qua một tấm gương mờ. Đến ngày ấy, ta sẽ thấy rõ ràng tận mắt. Ngày nay, tôi chỉ biết đôi phần; ngày ấy, tôi sẽ biết tường tận như Chúa biết tôi.
- Y-sai 2:3 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến, chúng ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến nhà Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Tại đó Ngài sẽ dạy chúng ta đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo đường Ngài.” Vì luật lệ Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; lời Chúa ra từ Giê-ru-sa-lem.
- Khải Huyền 22:5 - Tại đó sẽ không có ban đêm cũng không cần ánh đèn hay ánh sáng mặt trời, vì Chúa là Đức Chúa Trời sẽ chiếu sáng họ. Họ sẽ cai trị đời đời.
- Ma-thi-ơ 7:14 - Còn cửa hẹp và đường chật dẫn vào nguồn sống, lại có ít người tìm thấy.”
- Thi Thiên 17:15 - Về phần con, nhờ công chính, sẽ nhìn thấy Thiên nhan. Khi thức giấc, con sẽ đối mặt với Ngài và được thỏa lòng.
- 2 Cô-rinh-tô 4:17 - Vì nỗi khổ đau nhẹ nhàng, tạm thời sẽ đem lại cho chúng ta vinh quang rực rỡ muôn đời.
- Ê-phê-sô 3:19 - cầu cho chính anh chị em được kinh nghiệm tình yêu ấy, dù nó lớn lao vô hạn, vượt quá tri thức loài người. Nhờ đó anh chị em sẽ được đầy dẫy Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 21:4 - Người cầu xin được sống dài lâu, Chúa cho đời người dài đến vô tận.
- Thi Thiên 21:5 - Nhờ chiến thắng Chúa ban, người quang vinh tuyệt đỉnh, được bao phủ trong vinh dự, và uy nghiêm.
- Thi Thiên 21:6 - Ngài tặng người những ơn phước vĩnh hằng, cho người hân hoan bởi Ngài hiện diện.
- Châm Ngôn 4:18 - Nhưng đường người công chính càng thêm sáng sủa, rực rỡ như mặt trời lúc giữa trưa.
- Khải Huyền 7:15 - Vì thế, họ được đứng trước ngai Đức Chúa Trời, ngày đêm phụng sự Ngài trong Đền Thờ. Đấng ngồi trên ngai sẽ che chở họ.
- Khải Huyền 7:16 - Họ sẽ không còn đói khát; cũng không còn bị mặt trời hay sức nóng nào nung đốt.
- Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
- Thi Thiên 36:7 - Lòng nhân từ Chúa quý biết bao, ôi Đức Chúa Trời! Con cái loài người nương tựa mình dưới bóng cánh của Ngài.
- Thi Thiên 36:8 - Được thỏa mãn thức ăn dư dật trong nhà Chúa, uống nước sông phước lạc từ trời.
- Giu-đe 1:24 - Cầu xin tất cả vinh quang thuộc về Đức Chúa Trời, Đấng thừa sức gìn giữ anh chị em thánh khiết trọn vẹn, không vấp ngã, và đem anh chị em vào nơi ngự vinh quang của Ngài, giữa những tiếng reo vui bất tận.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:28 - Bởi Chúa đã chỉ cho tôi con đường sống, và cho tôi nức lòng mừng rỡ trước mặt Chúa.’