逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả thiên sứ, hãy chúc tụng Chúa! Tất cả thiên binh, hãy tán dương Ngài!
- 新标点和合本 - 他的众使者都要赞美他! 他的诸军都要赞美他!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他的众使者啊,要赞美他! 他的诸军啊,都要赞美他!
- 和合本2010(神版-简体) - 他的众使者啊,要赞美他! 他的诸军啊,都要赞美他!
- 当代译本 - 众天使啊,你们要赞美祂! 众天军啊,你们要赞美祂!
- 圣经新译本 - 他的众使者啊!你们要赞美他; 他的众军啊!你们也要赞美他。
- 中文标准译本 - 他的众使者啊,你们当赞美他! 他的众天军啊,你们当赞美他!
- 现代标点和合本 - 他的众使者都要赞美他, 他的诸军都要赞美他!
- 和合本(拼音版) - 他的众使者都要赞美他, 他的诸军都要赞美他。
- New International Version - Praise him, all his angels; praise him, all his heavenly hosts.
- New International Reader's Version - Praise him, all his angels. Praise him, all his angels in heaven.
- English Standard Version - Praise him, all his angels; praise him, all his hosts!
- New Living Translation - Praise him, all his angels! Praise him, all the armies of heaven!
- Christian Standard Bible - Praise him, all his angels; praise him, all his heavenly armies.
- New American Standard Bible - Praise Him, all His angels; Praise Him, all His heavenly armies!
- New King James Version - Praise Him, all His angels; Praise Him, all His hosts!
- Amplified Bible - Praise Him, all His angels; Praise Him, all His hosts (armies)!
- American Standard Version - Praise ye him, all his angels: Praise ye him, all his host.
- King James Version - Praise ye him, all his angels: praise ye him, all his hosts.
- New English Translation - Praise him, all his angels! Praise him, all his heavenly assembly!
- World English Bible - Praise him, all his angels! Praise him, all his army!
- 新標點和合本 - 他的眾使者都要讚美他! 他的諸軍都要讚美他!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的眾使者啊,要讚美他! 他的諸軍啊,都要讚美他!
- 和合本2010(神版-繁體) - 他的眾使者啊,要讚美他! 他的諸軍啊,都要讚美他!
- 當代譯本 - 眾天使啊,你們要讚美祂! 眾天軍啊,你們要讚美祂!
- 聖經新譯本 - 他的眾使者啊!你們要讚美他; 他的眾軍啊!你們也要讚美他。
- 呂振中譯本 - 他的眾使者啊,你們要頌讚他! 他的萬軍哪,你們要頌讚他!
- 中文標準譯本 - 他的眾使者啊,你們當讚美他! 他的眾天軍啊,你們當讚美他!
- 現代標點和合本 - 他的眾使者都要讚美他, 他的諸軍都要讚美他!
- 文理和合譯本 - 其諸使頌美之、其諸軍頌美之、
- 文理委辦譯本 - 天使天軍、俱必讚美不置兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之諸使者、皆當頌揚主、主之眾軍、皆當頌揚主、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 讚主爾眾神。讚主爾萬軍。
- Nueva Versión Internacional - Alábenlo, todos sus ángeles, alábenlo, todos sus ejércitos.
- 현대인의 성경 - 그의 모든 천사들아, 그를 찬양하라. 하늘의 모든 군대들아, 그를 찬양하라.
- Новый Русский Перевод - Славьте Его, все Его ангелы, славьте Его, все Его воинства.
- Восточный перевод - Славьте Его, все Его ангелы, славьте Его, все Его небесные воинства.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Славьте Его, все Его ангелы, славьте Его, все Его небесные воинства.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Славьте Его, все Его ангелы, славьте Его, все Его небесные воинства.
- La Bible du Semeur 2015 - Louez-le, vous tous ses anges ! Louez-le, vous toutes ses armées !
- リビングバイブル - 御使いたちよ、天の軍勢よ、賛美の声を上げなさい。
- Nova Versão Internacional - Louvem-no todos os seus anjos, louvem-no todos os seus exércitos celestiais.
- Hoffnung für alle - Lobt ihn, alle seine Engel, lobt ihn, ihr himmlischen Heere!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงสรรเสริญพระองค์เถิด ทูตสวรรค์ทั้งปวง จงสรรเสริญพระองค์ ชาวสวรรค์ทั้งสิ้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทูตสวรรค์ทั้งปวงของพระองค์ จงสรรเสริญพระองค์ ชาวสวรรค์ทั้งปวงของพระองค์ สรรเสริญพระองค์เถิด
交叉引用
- Gióp 38:7 - trong lúc các sao mai hợp ca và các thiên thần reo mừng?
- Y-sai 6:2 - Bên trên Ngài có các sê-ra-phim, mỗi sê-ra-phim có sáu cánh. Hai cánh che mặt, hai cánh phủ chân, và hai cánh để bay.
- Y-sai 6:3 - Các sê-ra-phim cùng nhau tung hô rằng: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân! Khắp đất tràn đầy vinh quang Ngài!”
- Y-sai 6:4 - Tiếng tung hô đó làm rung chuyển các cột trụ, ngạch cửa, và Đền Thờ đầy khói.
- Khải Huyền 5:11 - Tôi lại nhìn và nghe tiếng hát của hàng triệu thiên sứ đứng bao quanh ngai, bốn sinh vật và các trưởng lão.
- Khải Huyền 5:12 - Các thiên sứ hát lớn tiếng: “Chiên Con đã chịu giết— đáng được uy quyền, giàu có, khôn ngoan, sức mạnh, vinh dự, vinh quang, và chúc tụng.”
- Khải Huyền 5:13 - Tôi lại nghe tất cả tạo vật trên trời, dưới đất, bên dưới đất, và trong biển đều lên tiếng: “Nguyện chúc tụng, vinh dự, vinh quang và uy quyền thuộc về Đấng ngồi trên ngai và thuộc về Chiên Con đời đời vô tận.”
- Sáng Thế Ký 2:1 - Như thế, trời đất và vạn vật đều được sáng tạo xong.
- Ê-xê-chi-ên 3:12 - Rồi Thần Chúa đưa tôi lên cao, vinh quang Chúa rời khỏi nơi đó, tôi nghe phía sau như tiếng động đất dữ dội.
- Thi Thiên 103:20 - Các thiên sứ, hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, các anh hùng uy dũng thi hành lệnh Ngài, hãy vâng theo tiếng Ngài truyền dạy.
- Thi Thiên 103:21 - Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu, hỡi cả thiên binh, là các thiên sứ phục vụ ý muốn Chúa!