逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tán dương Chúa Hằng Hữu! Trên thiên cung hãy ca tụng Chúa Hằng Hữu! Hãy ngợi tôn Ngài từ trời cao!
- 新标点和合本 - 你们要赞美耶和华! 从天上赞美耶和华, 在高处赞美他!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 哈利路亚! 你们要从天上赞美耶和华, 在高处赞美他!
- 和合本2010(神版-简体) - 哈利路亚! 你们要从天上赞美耶和华, 在高处赞美他!
- 当代译本 - 你们要赞美耶和华! 从天上赞美祂, 在高天赞美祂!
- 圣经新译本 - 你们要赞美耶和华。 你们要从天上赞美耶和华, 在高天赞美他。
- 中文标准译本 - 哈利路亚! 你们当从天上赞美耶和华, 在高处赞美他!
- 现代标点和合本 - 你们要赞美耶和华! 从天上赞美耶和华, 在高处赞美他!
- 和合本(拼音版) - 你们要赞美耶和华! 从天上赞美耶和华, 在高处赞美他。
- New International Version - Praise the Lord. Praise the Lord from the heavens; praise him in the heights above.
- New International Reader's Version - Praise the Lord. Praise the Lord from the heavens. Praise him in the heavens above.
- English Standard Version - Praise the Lord! Praise the Lord from the heavens; praise him in the heights!
- New Living Translation - Praise the Lord! Praise the Lord from the heavens! Praise him from the skies!
- The Message - Hallelujah! Praise God from heaven, praise him from the mountaintops; Praise him, all you his angels, praise him, all you his warriors, Praise him, sun and moon, praise him, you morning stars; Praise him, high heaven, praise him, heavenly rain clouds; Praise, oh let them praise the name of God— he spoke the word, and there they were!
- Christian Standard Bible - Hallelujah! Praise the Lord from the heavens; praise him in the heights.
- New American Standard Bible - Praise the Lord! Praise the Lord from the heavens; Praise Him in the heights!
- New King James Version - Praise the Lord! Praise the Lord from the heavens; Praise Him in the heights!
- Amplified Bible - Praise the Lord! Praise the Lord from the heavens; Praise Him in the heights!
- American Standard Version - Praise ye Jehovah. Praise ye Jehovah from the heavens: Praise him in the heights.
- King James Version - Praise ye the Lord. Praise ye the Lord from the heavens: praise him in the heights.
- New English Translation - Praise the Lord! Praise the Lord from the sky! Praise him in the heavens!
- World English Bible - Praise Yah! Praise Yahweh from the heavens! Praise him in the heights!
- 新標點和合本 - 你們要讚美耶和華! 從天上讚美耶和華, 在高處讚美他!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 哈利路亞! 你們要從天上讚美耶和華, 在高處讚美他!
- 和合本2010(神版-繁體) - 哈利路亞! 你們要從天上讚美耶和華, 在高處讚美他!
- 當代譯本 - 你們要讚美耶和華! 從天上讚美祂, 在高天讚美祂!
- 聖經新譯本 - 你們要讚美耶和華。 你們要從天上讚美耶和華, 在高天讚美他。
- 呂振中譯本 - 哈利路亞 ! 你們要從天上頌讚永恆主, 在高天頌讚他!
- 中文標準譯本 - 哈利路亞! 你們當從天上讚美耶和華, 在高處讚美他!
- 現代標點和合本 - 你們要讚美耶和華! 從天上讚美耶和華, 在高處讚美他!
- 文理和合譯本 - 爾其頌美耶和華、自天頌美耶和華、於高處頌美之兮、
- 文理委辦譯本 - 爾曹當頌美耶和華、凡在穹蒼至高之域者、亦揄揚之兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 阿勒盧亞、爾曹當從天上頌揚主、在高處當頌揚主、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 讚主於天中。讚主於蒼穹。
- Nueva Versión Internacional - ¡Aleluya! ¡Alabado sea el Señor! Alaben al Señor desde los cielos, alábenlo desde las alturas.
- 현대인의 성경 - 여호와를 찬양하라! 하늘에서 여호와를 찬양하며 가장 높은 곳에서 그를 찬양하라.
- Новый Русский Перевод - Аллилуйя! Славьте Господа с небес, в высотах прославляйте Его.
- Восточный перевод - Славьте Вечного! Славьте Вечного с небес, в высотах прославляйте Его.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Славьте Вечного! Славьте Вечного с небес, в высотах прославляйте Его.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Славьте Вечного! Славьте Вечного с небес, в высотах прославляйте Его.
- La Bible du Semeur 2015 - Louez l’Eternel, louez l’Eternel du haut des cieux ! Louez-le, dans les hauteurs !
- リビングバイブル - ハレルヤ。天から主をほめたたえなさい。
- Nova Versão Internacional - Aleluia! Louvem o Senhor desde os céus, louvem-no nas alturas!
- Hoffnung für alle - Halleluja – lobt den Herrn! Lobt den Herrn im Himmel, lobt ihn dort in der Höhe!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงสรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้า จงสรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้าจากฟ้าสวรรค์ จงสรรเสริญพระองค์ที่เบื้องบน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงสรรเสริญพระผู้เป็นเจ้า สรรเสริญพระผู้เป็นเจ้าจากฟ้าสวรรค์ สรรเสริญพระองค์ ณ เบื้องบน
交叉引用
- Thi Thiên 146:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Linh hồn con ca tụng Chúa Hằng Hữu.
- Ma-thi-ơ 21:9 - Người vượt lên trước, người chạy theo sau, tung hô: “Chúc tụng Con Vua Đa-vít! Phước cho Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến! Chúc tụng Đức Chúa Trời trên nơi chí cao!”
- Y-sai 49:13 - Hãy lên, hỡi các tầng trời! Reo mừng đi, hỡi cả địa cầu! Xướng ca lên, hỡi các núi đồi! Vì Chúa Hằng Hữu đã an ủi dân Ngài và đoái thương những người buồn thảm.
- Khải Huyền 19:1 - Sau đó, tôi nghe có tiếng lớn như tiếng của vô số người trên trời tung hô: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Sự cứu rỗi, vinh quang và quyền năng đều thuộc về Đức Chúa Trời của chúng ta.
- Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
- Khải Huyền 19:3 - Họ lại reo lên: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Khói thiêu đốt nó bốc lên mãi mãi vô tận!”
- Khải Huyền 19:4 - Hai mươi bốn trưởng lão và bốn sinh vật quỳ xuống thờ lạy Đức Chúa Trời đang ngồi trên ngai, và tung hô: “A-men! Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!”
- Khải Huyền 19:5 - Có tiếng từ ngai nói: “Hãy chúc tôn Đức Chúa Trời chúng ta, tất cả các đầy tớ của Ngài, là những người kính sợ Ngài, từ nhỏ đến lớn.”
- Khải Huyền 19:6 - Tôi nghe có tiếng như tiếng của vô số người, như tiếng thác đổ hoặc sấm rền: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng Toàn Năng, đang ngự trị.
- Lu-ca 2:13 - Thình lình, vô số các thiên sứ hiện ra, hợp với thiên sứ ấy ca ngợi Đức Chúa Trời:
- Lu-ca 2:14 - “Vinh quang Đức Chúa Trời nơi chí cao, bình an dưới đất cho người được ơn!”
- Thi Thiên 69:34 - Hỡi trời và đất, hãy ca tụng Chúa, cùng với biển và muôn loài đang sống dưới đại dương.
- Thi Thiên 89:5 - Các tầng trời hát mừng những việc Chúa làm, lạy Chúa Hằng Hữu; hàng nghìn thiên sứ sẽ ngợi tôn sự thành tín Chúa.