逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu nâng cao người khiêm tốn, nhưng đánh ngã người ác xuống đất.
- 新标点和合本 - 耶和华扶持谦卑人, 将恶人倾覆于地。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华扶持谦卑的人, 将恶人倾覆于地。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华扶持谦卑的人, 将恶人倾覆于地。
- 当代译本 - 耶和华扶持谦卑人, 祂使恶人坠入尘埃。
- 圣经新译本 - 耶和华扶持谦卑的人, 却把恶人丢弃在地。
- 中文标准译本 - 耶和华扶助卑微人, 使恶人降卑在地。
- 现代标点和合本 - 耶和华扶持谦卑人, 将恶人倾覆于地。
- 和合本(拼音版) - 耶和华扶持谦卑人, 将恶人倾覆于地。
- New International Version - The Lord sustains the humble but casts the wicked to the ground.
- New International Reader's Version - The Lord gives strength to those who aren’t proud. But he throws evil people down to the ground.
- English Standard Version - The Lord lifts up the humble; he casts the wicked to the ground.
- New Living Translation - The Lord supports the humble, but he brings the wicked down into the dust.
- Christian Standard Bible - The Lord helps the oppressed but brings the wicked to the ground.
- New American Standard Bible - The Lord supports the afflicted; He brings the wicked down to the ground.
- New King James Version - The Lord lifts up the humble; He casts the wicked down to the ground.
- Amplified Bible - The Lord lifts up the humble; He casts the wicked down to the ground.
- American Standard Version - Jehovah upholdeth the meek: He bringeth the wicked down to the ground.
- King James Version - The Lord lifteth up the meek: he casteth the wicked down to the ground.
- New English Translation - The Lord lifts up the oppressed, but knocks the wicked to the ground.
- World English Bible - Yahweh upholds the humble. He brings the wicked down to the ground.
- 新標點和合本 - 耶和華扶持謙卑人, 將惡人傾覆於地。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華扶持謙卑的人, 將惡人傾覆於地。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華扶持謙卑的人, 將惡人傾覆於地。
- 當代譯本 - 耶和華扶持謙卑人, 祂使惡人墜入塵埃。
- 聖經新譯本 - 耶和華扶持謙卑的人, 卻把惡人丟棄在地。
- 呂振中譯本 - 永恆主使困苦人恢復精神, 使惡人降低至地。
- 中文標準譯本 - 耶和華扶助卑微人, 使惡人降卑在地。
- 現代標點和合本 - 耶和華扶持謙卑人, 將惡人傾覆於地。
- 文理和合譯本 - 謙卑者、耶和華扶之、作惡者、傾之於地兮、
- 文理委辦譯本 - 耶和華兮、貧乏者扶祐之、作惡者傾覆之兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主扶起謙卑之人、降卑惡人至於塵埃、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 扶持謙卑者。傾覆傲慢人。
- Nueva Versión Internacional - El Señor sostiene a los pobres, pero hace morder el polvo a los impíos.
- 현대인의 성경 - 여호와는 겸손한 자를 붙드시지만 악인은 땅에 던지신다.
- Новый Русский Перевод - бросает Свой град, словно камни: кто может устоять перед Его морозом?
- Восточный перевод - бросает Свой град, словно камни. Кто может устоять перед Его морозом?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - бросает Свой град, словно камни. Кто может устоять перед Его морозом?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - бросает Свой град, словно камни. Кто может устоять перед Его морозом?
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel soutient les petits, mais il renverse les méchants ╵et les abaisse jusqu’à terre.
- リビングバイブル - 主は謙遜な人を支えますが、 悪者どもは地面に倒されます。
- Nova Versão Internacional - O Senhor sustém o oprimido, mas lança por terra o ímpio.
- Hoffnung für alle - Der Herr richtet die Erniedrigten auf und tritt alle Gottlosen in den Staub.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงค้ำชูผู้ถ่อมใจ แต่ทรงเหวี่ยงคนชั่วร้ายลงกับดิน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าปลดเปลื้องความทุกข์ของคนที่ถูกบีบบังคับ พระองค์ทำให้คนชั่วร้ายสยบจนจมดิน
交叉引用
- Ma-thi-ơ 5:5 - Phước cho người khiêm nhu, vì sẽ được đất đai.
- Thi Thiên 149:4 - Vì Chúa Hằng Hữu hài lòng con dân Ngài; ban ơn cứu vớt cho người khiêm cung.
- 2 Phi-e-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời đã không dung thứ các thiên sứ phạm tội, nhưng quăng họ vào hỏa ngục, giam họ trong chốn tối tăm để đợi ngày phán xét.
- 2 Phi-e-rơ 2:5 - Đức Chúa Trời đã chẳng chừa một ai lúc Ngài dùng cơn đại nạn tiêu diệt thế giới vô đạo, ngoại trừ Nô-ê, người truyền giảng Đạo công chính, với bảy người trong gia đình.
- 2 Phi-e-rơ 2:6 - Về sau, Đức Chúa Trời thiêu hủy hai thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ ra tro bụi, và xóa hai thành ấy khỏi mặt đất, để làm gương cho những người vô đạo thời sau.
- 2 Phi-e-rơ 2:7 - Nhưng Đức Chúa Trời đã cứu Lót ra khỏi Sô-đôm, vì ông là một người công chính, tâm hồn ông bị giày vò vì lối sống vô luân của những người gian ác chung quanh mình.
- 2 Phi-e-rơ 2:8 - Đúng vậy, Lót là người công chính, linh hồn ông bị dằn vặt bởi những điều tội lỗi ông đã thấy và nghe diễn ra hằng ngày.
- 2 Phi-e-rơ 2:9 - Như vậy, Chúa biết giải cứu người tin kính khỏi cơn cám dỗ, còn người vô đạo đến ngày phán xét sẽ bị Ngài hình phạt.
- Thi Thiên 145:14 - Chúa Hằng Hữu đỡ người ngã, và người khòm xuống được Ngài nâng lên.
- 1 Phi-e-rơ 3:4 - Nhưng hãy trang sức con người bề trong bằng vẻ đẹp không phai của tâm hồn dịu dàng, bình lặng; đó là thứ trang sức rất quý giá đối với Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 73:18 - Thật Chúa đặt họ đứng nơi trơn trợt, bỏ họ vào đáy vực hư vong.
- Thi Thiên 73:19 - Trong khoảnh khắc, họ bị hủy diệt, lao mình vào hố thẳm kinh hoàng.
- Thi Thiên 55:23 - Nhưng lạy Đức Chúa Trời, xin cho bọn người gian ác rơi xuống hố hủy diệt. Kẻ sát nhân và bọn dối trá sẽ chết yểu; còn riêng con, suốt đời tin cậy Ngài.
- Thi Thiên 37:11 - Nhưng người khiêm nhu sẽ thừa hưởng đất đai và sẽ sống trong cảnh thái bình.
- Sô-phô-ni 2:3 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, hỡi những ai nhu mì đang theo công lý Ngài. Hãy tìm kiếm sự công chính, tìm kiếm đức nhu mì. Có lẽ Chúa Hằng Hữu sẽ bảo vệ các ngươi— trong ngày thịnh nộ của Ngài.
- 1 Sa-mu-ên 2:8 - Ngài nhắc người nghèo lên từ bụi đất, đem người ăn xin lên từ nơi dơ bẩn. Ngài đặt họ ngang hàng với các hoàng tử, cho họ ngồi ghế danh dự. Vì cả thế giới đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, và Ngài sắp xếp thế gian trong trật tự.
- 1 Phi-e-rơ 5:6 - Nếu các bạn hạ mình xuống dưới bàn tay quyền năng của Đức Chúa Trời, đến ngày thuận lợi, Ngài sẽ nhắc các bạn lên cao.
- Gia-cơ 4:10 - Khi anh chị em nhận thấy mình chẳng xứng đáng gì trước mặt Chúa, Ngài sẽ khích lệ và nâng đỡ anh chị em lên.
- Thi Thiên 25:9 - Dẫn người khiêm cung theo chân lý, dạy họ thánh luật kỷ cương.
- Thi Thiên 146:8 - Chúa Hằng Hữu mở mắt người mù. Chúa Hằng Hữu làm thẳng người cong khom. Chúa Hằng Hữu yêu thương người công chính.
- Thi Thiên 146:9 - Chúa Hằng Hữu bảo vệ khách lạ. Ngài cứu trợ người mồ côi và góa bụa, nhưng lật đổ đường lối người ác.