逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Phước cho người có Đức Chúa Trời của Gia-cốp giúp đỡ, đặt hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
- 新标点和合本 - 以雅各的 神为帮助、 仰望耶和华他 神的,这人便为有福!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以雅各的上帝为帮助、 仰望耶和华—他上帝的,这人有福了!
- 和合本2010(神版-简体) - 以雅各的 神为帮助、 仰望耶和华—他 神的,这人有福了!
- 当代译本 - 蒙雅各的上帝相助、仰望耶和华上帝的人有福了!
- 圣经新译本 - 以雅各的 神为自己的帮助, 仰望耶和华他的 神的, 这人就是有福的。
- 中文标准译本 - 以雅各的神为自己的帮助、 以耶和华神为自己盼望的, 那人是蒙福的!
- 现代标点和合本 - 以雅各的神为帮助, 仰望耶和华他神的,这人便为有福!
- 和合本(拼音版) - 以雅各的上帝为帮助、 仰望耶和华他上帝的,这人便为有福。
- New International Version - Blessed are those whose help is the God of Jacob, whose hope is in the Lord their God.
- New International Reader's Version - Blessed are those who depend on the God of Jacob for help. Blessed are those who put their hope in the Lord their God.
- English Standard Version - Blessed is he whose help is the God of Jacob, whose hope is in the Lord his God,
- New Living Translation - But joyful are those who have the God of Israel as their helper, whose hope is in the Lord their God.
- Christian Standard Bible - Happy is the one whose help is the God of Jacob, whose hope is in the Lord his God,
- New American Standard Bible - Blessed is he whose help is the God of Jacob, Whose hope is in the Lord his God,
- New King James Version - Happy is he who has the God of Jacob for his help, Whose hope is in the Lord his God,
- Amplified Bible - How blessed and graciously favored is he whose help is the God of Jacob (Israel), Whose hope is in the Lord his God,
- American Standard Version - Happy is he that hath the God of Jacob for his help, Whose hope is in Jehovah his God:
- King James Version - Happy is he that hath the God of Jacob for his help, whose hope is in the Lord his God:
- New English Translation - How blessed is the one whose helper is the God of Jacob, whose hope is in the Lord his God,
- World English Bible - Happy is he who has the God of Jacob for his help, whose hope is in Yahweh, his God:
- 新標點和合本 - 以雅各的神為幫助、 仰望耶和華-他神的,這人便為有福!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以雅各的上帝為幫助、 仰望耶和華-他上帝的,這人有福了!
- 和合本2010(神版-繁體) - 以雅各的 神為幫助、 仰望耶和華—他 神的,這人有福了!
- 當代譯本 - 蒙雅各的上帝相助、仰望耶和華上帝的人有福了!
- 聖經新譯本 - 以雅各的 神為自己的幫助, 仰望耶和華他的 神的, 這人就是有福的。
- 呂振中譯本 - 以 雅各 之上帝為助力, 專仰望永恆主他的上帝的, 這人有福啊!
- 中文標準譯本 - 以雅各的神為自己的幫助、 以耶和華神為自己盼望的, 那人是蒙福的!
- 現代標點和合本 - 以雅各的神為幫助, 仰望耶和華他神的,這人便為有福!
- 文理和合譯本 - 以雅各之上帝為助、以其上帝耶和華為望、斯人其有福兮、
- 文理委辦譯本 - 凡賴雅各之上帝耶和華、蒙厥眷祐者、福祉孔多兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蒙 雅各 之天主扶助、仰望主其天主者、斯人便為有福、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 何如踵 雅谷 。仰主膺多福。彼乃永生主。眾望之所托。
- Nueva Versión Internacional - Dichoso aquel cuya ayuda es el Dios de Jacob, cuya esperanza está en el Señor su Dios,
- 현대인의 성경 - 야곱의 하나님을 의지하고 자기 하나님 여호와께 희망을 두는 자는 복이 있다.
- Новый Русский Перевод - Велик наш Владыка и могуществен; Его разум не знает границ.
- Восточный перевод - Велик наш Владыка и могуществен; Его разум не знает границ.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Велик наш Владыка и могуществен; Его разум не знает границ.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Велик наш Владыка и могуществен; Его разум не знает границ.
- La Bible du Semeur 2015 - Heureux l’homme ╵qui reçoit son aide ╵du Dieu de Jacob, et dont l’espérance ╵est dans l’Eternel son Dieu.
- リビングバイブル - しかし、神の助けをあてにし、 主に望みを置く人は幸せです。
- Nova Versão Internacional - Como é feliz aquele cujo auxílio é o Deus de Jacó, cuja esperança está no Senhor, no seu Deus,
- Hoffnung für alle - Glücklich aber ist der Mensch, der seine Hilfe von dem Gott Jakobs erwartet! Glücklich ist, wer seine Hoffnung auf den Herrn setzt!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความสุขมีแก่ผู้ที่มีพระเจ้าของยาโคบเป็นความช่วยเหลือของเขา ผู้ที่ฝากความหวังไว้กับพระยาห์เวห์พระเจ้าของเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนที่พระเจ้าของยาโคบช่วยเหลือไว้ คนที่มีความหวังในพระผู้เป็นเจ้าซึ่งเป็นพระเจ้าของเขา ก็เป็นสุข
交叉引用
- Thi Thiên 84:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, ai nương cậy Chúa đều được phước lành.
- 1 Phi-e-rơ 1:21 - Nhờ Chúa, anh chị em tin Đức Chúa Trời, Đấng đã khiến Ngài sống lại và tôn vinh Ngài. Bởi đó, anh chị em có thể đặt niềm tin, hy vọng hoàn toàn vào Đức Chúa Trời.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:29 - Ít-ra-ên phước hạnh tuyệt vời! Khắp muôn dân ai sánh kịp ngươi, những người được Chúa thương cứu độ? Ngài là thuẫn đỡ đần, che chở, là lưỡi gươm thần tuyệt luân! Kẻ thù khúm núm đầu hàng, nhưng ngươi chà nát tượng thần địch quân.”
- Thi Thiên 46:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta, Đức Chúa Trời của Gia-cốp là thành lũy kiên cố.
- Thi Thiên 84:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, xin rủ nghe lời con cầu nguyện. Xin lắng nghe, ôi Đức Chúa Trời của Gia-cốp.
- Sáng Thế Ký 50:17 - nói lại với em: ‘Xin hãy tha tội ác cho các anh con, vì chúng đã hại con.’ Bây giờ xin chú tha tội cho chúng tôi, đầy tớ Đức Chúa Trời của cha.” Nghe xong, Giô-sép khóc.
- Sáng Thế Ký 32:24 - Đang một thân một mình, Gia-cốp bỗng thấy một người xuất hiện và đấu vật với mình cho đến rạng đông.
- Sáng Thế Ký 32:25 - Thấy mình không thắng được, Người ấy liền đập vào hông của Gia-cốp, làm trặc xương đùi,
- Sáng Thế Ký 32:26 - và bảo rằng: “Trời đã sáng, hãy để Ta đi.” Gia-cốp đáp: “Nếu Ngài không ban phước lành cho con, con không để Ngài đi đâu.”
- Sáng Thế Ký 32:27 - Người ấy hỏi: “Tên con là gì?” Đáp rằng: “Gia-cốp.”
- Sáng Thế Ký 32:28 - Người liền bảo: “Tên con không phải là Gia-cốp nữa nhưng sẽ đổi lại là Ít-ra-ên, vì con đã tranh đấu với Đức Chúa Trời và người, và con đều thắng cả.”
- Sáng Thế Ký 32:29 - Gia-cốp thưa: “Xin cho con biết tên Ngài.” Người ấy đáp: “Con hỏi tên Ta làm gì?” Rồi Người ban phước lành cho Gia-cốp tại đó.
- Thi Thiên 46:11 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta; Đức Chúa Trời của Gia-cốp là tường thành kiên cố.
- Thi Thiên 39:7 - Lạy Chúa, có ai đáng cho con hy vọng? Hy vọng con chỉ đặt nơi Ngài.
- Thi Thiên 33:12 - Phước cho nước nào tôn Đức Chúa Trời là Chúa Hằng Hữu, và dân tộc được Ngài chọn làm cơ nghiệp Ngài.
- Xuất Ai Cập 3:6 - Ta là Đức Chúa Trời của tổ tiên con, của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.” Môi-se liền lấy tay che mặt vì sợ nhìn thấy Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 71:5 - Lạy Chúa, chỉ có Ngài là nguồn hy vọng của con. Là niềm tin của con từ tuổi ấu thơ.
- Giê-rê-mi 17:7 - Nhưng phước cho người tin cậy Chúa Hằng Hữu và chọn Chúa Hằng Hữu là nơi đặt hy vọng và sự tin cậy.
- Giê-rê-mi 17:8 - Người ấy giống như cây trồng gần dòng sông, đâm rễ sâu trong dòng nước. Gặp mùa nóng không lo sợ hay lo lắng vì những tháng dài hạn hán. Lá vẫn cứ xanh tươi, và không ngừng ra trái.
- Thi Thiên 144:15 - Phước cho dân tộc sống như thế! Phước cho dân tộc có Chúa Hằng Hữu làm Đức Chúa Trời mình.