Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
146:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hơi thở dứt, họ trở về cát bụi, chính ngày ấy, những kế hoạch của họ tiêu tan.
  • 新标点和合本 - 他的气一断,就归回尘土; 他所打算的,当日就消灭了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他的气一断,就归回尘土, 他所打算的,当日就消灭了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他的气一断,就归回尘土, 他所打算的,当日就消灭了。
  • 当代译本 - 他们气息一断,便归回尘土, 他们的打算转眼成空。
  • 圣经新译本 - 他们的气一断,就归回尘土; 他们所计划的,当天就幻灭了。
  • 中文标准译本 - 他们的气一断,就归回尘土; 他们所谋划的当天就消亡了。
  • 现代标点和合本 - 他的气一断,就归回尘土, 他所打算的当日就消灭了。
  • 和合本(拼音版) - 他的气一断,就归回尘土。 他所打算的,当日就消灭了。
  • New International Version - When their spirit departs, they return to the ground; on that very day their plans come to nothing.
  • New International Reader's Version - When they die, they return to the ground. On that day their plans come to nothing.
  • English Standard Version - When his breath departs, he returns to the earth; on that very day his plans perish.
  • New Living Translation - When they breathe their last, they return to the earth, and all their plans die with them.
  • Christian Standard Bible - When his breath leaves him, he returns to the ground; on that day his plans die.
  • New American Standard Bible - His spirit departs, he returns to the earth; On that very day his plans perish.
  • New King James Version - His spirit departs, he returns to his earth; In that very day his plans perish.
  • Amplified Bible - When his spirit leaves him, he returns to the earth; In that very day his thoughts and plans perish.
  • American Standard Version - His breath goeth forth, he returneth to his earth; In that very day his thoughts perish.
  • King James Version - His breath goeth forth, he returneth to his earth; in that very day his thoughts perish.
  • New English Translation - Their life’s breath departs, they return to the ground; on that day their plans die.
  • World English Bible - His spirit departs, and he returns to the earth. In that very day, his thoughts perish.
  • 新標點和合本 - 他的氣一斷,就歸回塵土; 他所打算的,當日就消滅了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的氣一斷,就歸回塵土, 他所打算的,當日就消滅了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他的氣一斷,就歸回塵土, 他所打算的,當日就消滅了。
  • 當代譯本 - 他們氣息一斷,便歸回塵土, 他們的打算轉眼成空。
  • 聖經新譯本 - 他們的氣一斷,就歸回塵土; 他們所計劃的,當天就幻滅了。
  • 呂振中譯本 - 他氣一斷,就回歸塵土; 他所打算的、當天就消滅。
  • 中文標準譯本 - 他們的氣一斷,就歸回塵土; 他們所謀劃的當天就消亡了。
  • 現代標點和合本 - 他的氣一斷,就歸回塵土, 他所打算的當日就消滅了。
  • 文理和合譯本 - 其氣一絕、歸於厥土、所有圖謀、即日消亡兮、
  • 文理委辦譯本 - 彼既斷氣、則歸於土、凡有謀為、既日消亡兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其氣一斷、即歸塵埃、其計謀即日泯滅、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若輩皆凡人。生命如朝霜。安能為爾謀。自救且不遑。一旦絕其氣。杏如石火光。身體歸塵土。謀為悉粃穅。
  • Nueva Versión Internacional - Exhalan el espíritu y vuelven al polvo, y ese mismo día se desbaratan sus planes.
  • 현대인의 성경 - 사람이 죽으면 흙으로 돌아가게 되는데 그 날로 모든 계획이 수포로 돌아갈 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Он исчисляет количество звезд и называет их по именам.
  • Восточный перевод - Он исчисляет количество звёзд и называет их по именам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он исчисляет количество звёзд и называет их по именам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он исчисляет количество звёзд и называет их по именам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dès qu’ils ont poussé ╵leur dernier soupir, ╵ils retournent à la terre et, au même instant, ╵leurs projets s’évanouissent.
  • リビングバイブル - 人はみな死ぬ運命にあるからです。 呼吸が止まり、いのちの火が消えた瞬間に、 その人の人生の計画は、すべて無になるのです。
  • Nova Versão Internacional - Quando o espírito deles se vai, eles voltam ao pó; naquele mesmo dia acabam-se os seus planos.
  • Hoffnung für alle - Sie werden sterben und zu Staub zerfallen; und wenn ihr Lebensgeist sie verlässt, dann vergehen auch all ihre Pläne.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อวิญญาณออกจากร่างเขาก็คืนสู่ดิน ในวันนั้นเอง แผนการต่างๆ ของเขาก็จบสิ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​เขา​หมด​ลม​หายใจ เขา​ก็​กลับคืน​สู่​ดิน แผน​การ​ต่างๆ ที่​วาง​ไว้​ก็​เป็น​อัน​จบ​สิ้น​ใน​วัน​นั้น​เอง
交叉引用
  • Gióp 27:3 - Ngày nào tôi còn sự sống, và hơi thở Đức Chúa Trời còn trong mũi tôi,
  • Gióp 14:10 - Nhưng khi người chết, sức họ liền tan biến. Tắt hơi rồi người đến nơi đâu?
  • Y-sai 2:22 - Đừng tin cậy loài người. Là loài chỉ có hơi thở trong mũi. Họ có giá trị gì đâu?
  • Ai Ca 4:20 - Vua chúng tôi—được Chúa Hằng Hữu xức dầu, tượng trưng cho hồn nước— cũng bị quân thù gài bẫy bắt sống. Chúng tôi nghĩ rằng dưới bóng người ấy có thể bảo vệ chúng tôi chống lại bất cứ quốc gia nào trên đất!
  • Thi Thiên 90:3 - Chúa khiến con người trở về cát bụi, và Ngài truyền: “Con cái loài người hãy trở về bụi đất!”
  • Đa-ni-ên 5:23 - Vua lại còn lên mình kiêu ngạo chống lại Chúa Hằng Hữu trên trời và bọn chức dịch dám đem các chén lấy trong Đền Thờ đến bàn tiệc. Vua, các quan chức triều đình, các vợ vua và cung phi dám dùng các chén ấy mà uống rượu, và ca ngợi các thần bằng bạc, vàng, đồng, sắt, gỗ, và đá là các thần không thấy, không nghe, không biết gì. Vua không chịu tôn vinh Đức Chúa Trời là Đấng cầm trong tay Ngài hơi thở và các đường lối vua!
  • Thi Thiên 33:10 - Chúa Hằng Hữu phá hỏng kế hoạch các nước, Ngài tiêu diệt dự định muôn dân.
  • Gióp 17:1 - “Tâm hồn con tan vỡ, và cuộc đời con ngắn lại. Huyệt mộ đón chờ con.
  • Sáng Thế Ký 6:17 - Này, Ta sẽ cho nước lụt ngập mặt đất để hủy diệt mọi sinh vật dưới trời. Tất cả đều bị hủy diệt.
  • Gióp 14:21 - Họ không bao giờ biết con cháu họ sẽ được tôn trọng hay thất bại ê chề, Nào ai biết được.
  • Gióp 17:11 - Đời tôi đã qua. Hy vọng đã mất. Ước vọng lòng tôi cũng tiêu tan.
  • Sáng Thế Ký 3:19 - Con phải đổi mồ hôi lấy miếng ăn, cho đến ngày con trở về đất, mà con đã được tạc nơi đó. Vì con là bụi đất, nên con sẽ trở về bụi đất.”
  • 1 Cô-rinh-tô 2:6 - Tuy nhiên, với những tín hữu trưởng thành, chúng tôi cũng giảng về sự khôn ngoan, nhưng không phải khôn ngoan của đời này, hay của các nhà lãnh đạo thế giới, là những người sẽ chìm vào quên lãng.
  • Sáng Thế Ký 2:7 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu lấy bụi đất tạo nên người và hà sinh khí vào mũi, và người có sự sống.
  • Thi Thiên 104:29 - Chúa ngoảnh mặt, chúng đều sợ hãi. Chúa vừa rút hơi thở, chúng lăn ra chết, và trở về bụi đất là cội nguồn.
  • Truyền Đạo 12:7 - Vì khi ấy, tro bụi trở về cùng đất, còn linh hồn quay về với Đức Chúa Trời, là Đấng đã ban nó cho.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hơi thở dứt, họ trở về cát bụi, chính ngày ấy, những kế hoạch của họ tiêu tan.
  • 新标点和合本 - 他的气一断,就归回尘土; 他所打算的,当日就消灭了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他的气一断,就归回尘土, 他所打算的,当日就消灭了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他的气一断,就归回尘土, 他所打算的,当日就消灭了。
  • 当代译本 - 他们气息一断,便归回尘土, 他们的打算转眼成空。
  • 圣经新译本 - 他们的气一断,就归回尘土; 他们所计划的,当天就幻灭了。
  • 中文标准译本 - 他们的气一断,就归回尘土; 他们所谋划的当天就消亡了。
  • 现代标点和合本 - 他的气一断,就归回尘土, 他所打算的当日就消灭了。
  • 和合本(拼音版) - 他的气一断,就归回尘土。 他所打算的,当日就消灭了。
  • New International Version - When their spirit departs, they return to the ground; on that very day their plans come to nothing.
  • New International Reader's Version - When they die, they return to the ground. On that day their plans come to nothing.
  • English Standard Version - When his breath departs, he returns to the earth; on that very day his plans perish.
  • New Living Translation - When they breathe their last, they return to the earth, and all their plans die with them.
  • Christian Standard Bible - When his breath leaves him, he returns to the ground; on that day his plans die.
  • New American Standard Bible - His spirit departs, he returns to the earth; On that very day his plans perish.
  • New King James Version - His spirit departs, he returns to his earth; In that very day his plans perish.
  • Amplified Bible - When his spirit leaves him, he returns to the earth; In that very day his thoughts and plans perish.
  • American Standard Version - His breath goeth forth, he returneth to his earth; In that very day his thoughts perish.
  • King James Version - His breath goeth forth, he returneth to his earth; in that very day his thoughts perish.
  • New English Translation - Their life’s breath departs, they return to the ground; on that day their plans die.
  • World English Bible - His spirit departs, and he returns to the earth. In that very day, his thoughts perish.
  • 新標點和合本 - 他的氣一斷,就歸回塵土; 他所打算的,當日就消滅了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的氣一斷,就歸回塵土, 他所打算的,當日就消滅了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他的氣一斷,就歸回塵土, 他所打算的,當日就消滅了。
  • 當代譯本 - 他們氣息一斷,便歸回塵土, 他們的打算轉眼成空。
  • 聖經新譯本 - 他們的氣一斷,就歸回塵土; 他們所計劃的,當天就幻滅了。
  • 呂振中譯本 - 他氣一斷,就回歸塵土; 他所打算的、當天就消滅。
  • 中文標準譯本 - 他們的氣一斷,就歸回塵土; 他們所謀劃的當天就消亡了。
  • 現代標點和合本 - 他的氣一斷,就歸回塵土, 他所打算的當日就消滅了。
  • 文理和合譯本 - 其氣一絕、歸於厥土、所有圖謀、即日消亡兮、
  • 文理委辦譯本 - 彼既斷氣、則歸於土、凡有謀為、既日消亡兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其氣一斷、即歸塵埃、其計謀即日泯滅、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若輩皆凡人。生命如朝霜。安能為爾謀。自救且不遑。一旦絕其氣。杏如石火光。身體歸塵土。謀為悉粃穅。
  • Nueva Versión Internacional - Exhalan el espíritu y vuelven al polvo, y ese mismo día se desbaratan sus planes.
  • 현대인의 성경 - 사람이 죽으면 흙으로 돌아가게 되는데 그 날로 모든 계획이 수포로 돌아갈 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Он исчисляет количество звезд и называет их по именам.
  • Восточный перевод - Он исчисляет количество звёзд и называет их по именам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он исчисляет количество звёзд и называет их по именам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он исчисляет количество звёзд и называет их по именам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dès qu’ils ont poussé ╵leur dernier soupir, ╵ils retournent à la terre et, au même instant, ╵leurs projets s’évanouissent.
  • リビングバイブル - 人はみな死ぬ運命にあるからです。 呼吸が止まり、いのちの火が消えた瞬間に、 その人の人生の計画は、すべて無になるのです。
  • Nova Versão Internacional - Quando o espírito deles se vai, eles voltam ao pó; naquele mesmo dia acabam-se os seus planos.
  • Hoffnung für alle - Sie werden sterben und zu Staub zerfallen; und wenn ihr Lebensgeist sie verlässt, dann vergehen auch all ihre Pläne.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อวิญญาณออกจากร่างเขาก็คืนสู่ดิน ในวันนั้นเอง แผนการต่างๆ ของเขาก็จบสิ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​เขา​หมด​ลม​หายใจ เขา​ก็​กลับคืน​สู่​ดิน แผน​การ​ต่างๆ ที่​วาง​ไว้​ก็​เป็น​อัน​จบ​สิ้น​ใน​วัน​นั้น​เอง
  • Gióp 27:3 - Ngày nào tôi còn sự sống, và hơi thở Đức Chúa Trời còn trong mũi tôi,
  • Gióp 14:10 - Nhưng khi người chết, sức họ liền tan biến. Tắt hơi rồi người đến nơi đâu?
  • Y-sai 2:22 - Đừng tin cậy loài người. Là loài chỉ có hơi thở trong mũi. Họ có giá trị gì đâu?
  • Ai Ca 4:20 - Vua chúng tôi—được Chúa Hằng Hữu xức dầu, tượng trưng cho hồn nước— cũng bị quân thù gài bẫy bắt sống. Chúng tôi nghĩ rằng dưới bóng người ấy có thể bảo vệ chúng tôi chống lại bất cứ quốc gia nào trên đất!
  • Thi Thiên 90:3 - Chúa khiến con người trở về cát bụi, và Ngài truyền: “Con cái loài người hãy trở về bụi đất!”
  • Đa-ni-ên 5:23 - Vua lại còn lên mình kiêu ngạo chống lại Chúa Hằng Hữu trên trời và bọn chức dịch dám đem các chén lấy trong Đền Thờ đến bàn tiệc. Vua, các quan chức triều đình, các vợ vua và cung phi dám dùng các chén ấy mà uống rượu, và ca ngợi các thần bằng bạc, vàng, đồng, sắt, gỗ, và đá là các thần không thấy, không nghe, không biết gì. Vua không chịu tôn vinh Đức Chúa Trời là Đấng cầm trong tay Ngài hơi thở và các đường lối vua!
  • Thi Thiên 33:10 - Chúa Hằng Hữu phá hỏng kế hoạch các nước, Ngài tiêu diệt dự định muôn dân.
  • Gióp 17:1 - “Tâm hồn con tan vỡ, và cuộc đời con ngắn lại. Huyệt mộ đón chờ con.
  • Sáng Thế Ký 6:17 - Này, Ta sẽ cho nước lụt ngập mặt đất để hủy diệt mọi sinh vật dưới trời. Tất cả đều bị hủy diệt.
  • Gióp 14:21 - Họ không bao giờ biết con cháu họ sẽ được tôn trọng hay thất bại ê chề, Nào ai biết được.
  • Gióp 17:11 - Đời tôi đã qua. Hy vọng đã mất. Ước vọng lòng tôi cũng tiêu tan.
  • Sáng Thế Ký 3:19 - Con phải đổi mồ hôi lấy miếng ăn, cho đến ngày con trở về đất, mà con đã được tạc nơi đó. Vì con là bụi đất, nên con sẽ trở về bụi đất.”
  • 1 Cô-rinh-tô 2:6 - Tuy nhiên, với những tín hữu trưởng thành, chúng tôi cũng giảng về sự khôn ngoan, nhưng không phải khôn ngoan của đời này, hay của các nhà lãnh đạo thế giới, là những người sẽ chìm vào quên lãng.
  • Sáng Thế Ký 2:7 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu lấy bụi đất tạo nên người và hà sinh khí vào mũi, và người có sự sống.
  • Thi Thiên 104:29 - Chúa ngoảnh mặt, chúng đều sợ hãi. Chúa vừa rút hơi thở, chúng lăn ra chết, và trở về bụi đất là cội nguồn.
  • Truyền Đạo 12:7 - Vì khi ấy, tro bụi trở về cùng đất, còn linh hồn quay về với Đức Chúa Trời, là Đấng đã ban nó cho.
圣经
资源
计划
奉献